vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 23
Quiz

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 23

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây gây vàng da không phải do tăng Bilirubin máu:

A. U đầu tụy

B. Bệnh Leptospirose

C. Ngộ độc Chloroquin

D. Tăng Carotene

2. Nhiều lựa chọn

Bilirubin gián tiếp không thải qua nước tiểu vì:

A. Khối lượng phân tử lớn không qua được màng đáy của cầu thận

B. Không tan trong nước

C. Do có tính phân cực

D. Do không hấp thu vào máu

3. Nhiều lựa chọn

Ung thư đầu tuỵ thường gặp:

A. Bệnh nhân là nam giới trên 60 tuổi

B. Chỉ gặp ở người nghiện rượu

C. Gặp ở nữ, lớn tuổi

D. Gặp ở cả hai giới nam và nữ lớn tuổi

4. Nhiều lựa chọn

Ung thu bóng Vater ngoài triệu chứng giống u đầu tuỵ hoặc sỏi mật có thể kèm theo dấu chứng:

A. Túi mật to

B. Chèn ép cuống gan

C. Xuất huyết tiêu hoá

D. Viêm tuỵ cấp

5. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán xác định ung thư túi mật dựa vào:

A. Chụp đường mật tuỵ ngược dòng

B. Siêu âm

C. Chụp CT

D. Câu B và C đúng

6. Nhiều lựa chọn

Xơ gan ứ mật tiên phát là bệnh do:

A. Sỏi mật

B. Ung thư đường mật

C. U đầu tuỵ

D. Viêm tự miễn của hệ thống đường mật trong gan

7. Nhiều lựa chọn

Xét nghiệm đặc biệt gợi ý của viêm gan cấp do rượu là:

A. Men Transaminase tăng cao gấp 5 lần bình thường

B. Albumin giảm còn < 40%

C. Gamma GT tăng > 400

D. Tỷ Prothrombin giảm còn < 50%

8. Nhiều lựa chọn

Bệnh Dubin – Johnson là do:

A. Giảm hoạt tính của UDP Glycuronyltransferase

B. Rối loạn thải trừ Bilirubin kết hợp

C. Giảm thải Bilirubin tự do

D. Do khiếm khuyết trong thu nhận và dự trữ Bilirubin

9. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây kgông đúng trong vàng da do thiếu máu huyết tán bẩm sinh hoặc mắc phải:

A. Huỷ hồng cầu do phá huỷ trực tiếp màng tế bào

B. Huỷ hồng cầu do sốt rét

C. Giảm sức bền hồng cầu thứ phát do biến dưỡng

D. Do suy tuỷ

10. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng nào sau đây không phù hợp trong bệnh Gilbert:

A. Tăng Bilirun trực tiếp

B. Cơn đau bụng kịch phát

C. Gan không lớn, nước tiể trong

D. Không có huyết tán

11. Nhiều lựa chọn

Lứa tuổi thường gặp nhất trong viêm khớp dạng thấp là:

A. 15 - 30

B. 30 - 50

C. 50 - 70

D. 70

12. Nhiều lựa chọn

Ở Việt Nam, trong nhân dân viêm khớp dạng thấp chiếm tỷ lệ:

A. 0,1%

B. 0,5%

C. 3%

D. 5%

13. Nhiều lựa chọn

Tác nhân gây bệnh trong viêm khớp dạng thấp là:

A. Virut

B. Chưa biết rõ

C. Xoắn khuẩn

D. Vi khuẩn

14. Nhiều lựa chọn

Tính chất viêm khớp không phù hợp với viêm khớp dạng thấp là:

A. Đối xứng

B. Di chuyển

C. Cứng khớp buổi sáng

D. Đau nhiều về đêm gần sáng

15. Nhiều lựa chọn

Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện sớm là khớp:

A. Khuỷu tay

B. Vai

C. Háng

D. Cổ tay

16. Nhiều lựa chọn

Viêm khớp dạng thấp khởi phát đột ngột với các dấu hiệu viêm cấp chiếm tỷ lệ:

A. 85%

B. 75%

C. 25%

D. 15%

17. Nhiều lựa chọn

Nốt thấp trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở

A. Khớp ngón chân cái

B. Gần khớp cổ tay

C. Khớp ức đòn

D. Mỏm khuỷu trên xương trụ

18. Nhiều lựa chọn

Trong viêm khớp dạng thấp xuất hiện muộn là khớp:

A. Cổ chân

B. Bàn ngón chân

C. Gối

D. Vai

19. Nhiều lựa chọn

Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của Hội thấp học Mỹ 1987 không có nhóm khớp:

A. Bàn ngón chân

B. Cổ tay

C. Khuỷu

D. Vai

20. Nhiều lựa chọn

Phản ứng Waaler-Rose dương tính khi ngưng kết với độ pha loãng huyết thanh từ:

A. 1/64

B. 1/32

C. 1/16

D. 1/8

21. Nhiều lựa chọn

Trong viêm khớp dạng thấp, tế bào hình nho được tìm thấy:

A. Khi sinh thiết màng hoạt dịch

B. Trong máu bệnh nhân

C. Trong dịch khớp

D. Khi sinh thiết hạt dưới da

22. Nhiều lựa chọn

Trong viêm khớp dạng thấp, làm xét nghiệm acid uric máu là để phân biệt với:

A. Hội chứng Reiter

B. Thấp khớp phản ứng

C. Bệnh thống phong

D. Viêm cột sống dính khớp

23. Nhiều lựa chọn

Điều trị viêm khớp dạng thấp thể nhẹ, không có chỉ định:

A. Aspirin

B. Chloroquin

C. Điều trị vật lý

D. Corticoide

24. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn toàn phát của viêm khớp dạng thấp, viêm nhiều khớp thường gặp:

A. Các khớp ở chi, trội ở xa gốc

B. Các khớp gần gốc

C. Xu hướng lan ra 2 bên và đối xứng

D. A, C đúng

25. Nhiều lựa chọn

Biến dạng hình thoi trong viêm khớp dạng thấp thường thấy ở:

A. Khớp ngón tay cái

B. Khớp các ngón 2 và ngón 3

C. Khớp bàn ngón tay

D. Khớp ngón chân

26. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán xác định viêm khớp dạng thấp theo tiêu chuẩn của Hội thấp học Mỹ 1987:

A. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải có thời gian ít nhất 6 tuần

B. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải có thời gian dưới 6 tuần

C. Chẩn đoán dương tính cần ít nhất 4 tiêu chuẩn

D. A, C đúng

27. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp có yếu tố HLA - DR4 chiếm tỷ lệ là:

A. 50 - 60%

B. 60 - 70%

C. 70 - 80%

D. 80 - 90%

28. Nhiều lựa chọn

Trong viêm khớp dạng thấp dấu cứng khớp buổi sáng có giá trị chẩn đoán khi kéo dài trên

A. 30 phút

B. 40 phút

C. 50 phút

D. 60 phút

29. Nhiều lựa chọn

Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường có kích thước:

A. 0,5 - 2cm

B. < 0,5cm

C. 3 - 5cm

D. > 2cm

30. Nhiều lựa chọn

Viêm khớp dạng thấp gặp ở mọi nơi trên thế giới, chiếm tỷ lệ:

A. 0,5 - 3%

B. 2 - 5%

C. 5 - 10%

D. 1 - 2%

31. Nhiều lựa chọn

Trong Viêm khớp dạng thấp, biểu hiện viêm gân thường gặp ở gân:

A. Cơ tứ đầu đùi

B. Achille

C. Cơ liên sườn

D. Cơ liên đốt bàn tay

32. Nhiều lựa chọn

Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng Methotrexate với liều

A. 7,5 - 10mg/ngày

B. 7,5 - 10mg/tuần

C. 7,5 - 10mg/mỗi 2 ngày

D. 2,5 - 5mg/tuần

33. Nhiều lựa chọn

Thuốc Chloroquin điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp với liều:

A. 0,2 - 0,4g/ngày

B. 0,2 - 0,4g/tuần

C. 0,2 - 0,4g/mỗi 2 ngày

D. 1 - 2g/tuần

34. Nhiều lựa chọn

Ở tuyến cơ sở, chẩn đoán viêm khớp dạng thấp có thể dựa vào các điểm sau, ngoại trừ:

A. Viêm nhàn khớp xa gốc chi

B. Khởi đầu từ từ, tiến triển ít nhất 6 tuần

C. Đau trội về đêm và cứng khớp buổi sáng

D. Phụ nữ 50 - 60 tuổi

35. Nhiều lựa chọn

Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng muối vàng với tổng liều:

A. 500 - 1000mg

B. 1500 - 2000mg

C. 1000 - 1500mg

D. 2000 - 2500mg

36. Nhiều lựa chọn

Những thuốc mới được giới thiệu sau đây để điều trị viêm khớp dạng thấp:

A. Thuốc ức chế Cyclo - oxygenase típ 2

B. Các tác nhân sinh học

C. Thuốc chống thấp khớp làm thay đổi diễn tiến bệnh

D. Tất cả đều đúng

37. Nhiều lựa chọn

Cyclo - oxygenase típ 2 được tìm thấy:

A. Ở mô lành với nồng độ cao

B. Ở mô lành với nồng độ thấp

C. Ở mô bị viêm với nồng độ cao

D. B và C đúng

38. Nhiều lựa chọn

Trong viêm khớp dạng thấp, colecoxib được dùng:

A. 100mg, dùng một lần trong ngày

B. 100mg, dùng 2 lần trong ngày

C. 200mg, dùng 1 lần trong ngày

D. 200mg, dùng 2 lần trong ngày

39. Nhiều lựa chọn

Trong viêm khớp dạng thấp, Meloxicam được dùng:

A. 15mg/ngày

B. 30mg/ngày

C. 150mg/ngày

D. 10mg/ngày

40. Nhiều lựa chọn

Trong các bệnh nguyên sau đây bệnh nguyên nào có thể vừa gây tắc mạch vừa gây lấp mạch:

A. Bệnh Moyamoya

B. Bóc tách động

C. Hẹp van hai lá có rung nhỉ

D. Xơ vữa động mạch

41. Nhiều lựa chọn

Trong các nguyên nhân sau thì nguyên nhân nào không gây xuất huyết nội não:

A. Tăng huyết áp

B. Phình động mạch bẩm sinh

C. Bệnh mạch não dạng bột

D. Phình động tỉnh mạch bẩm sinh

42. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào sau đây thể vừa gây nhồi máu não và xuất huyết não:

A. Bệnh Moyamoya

B. Bệnh Fabry

C. Co mạch

D. Tăng huyết áp

43. Nhiều lựa chọn

Thể nhồi máu não do nguyên nhân nào sau đây hay gây xuất huyết não thứ phát:

A. Tăng Homocystein máu

B. Xơ vữa động mạch gây nhồi máu ổ nhỏ

C. Bệnh Horton

D. Hẹp 2 lá

44. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đặc thù cho tổn thương động mạch não giữa nhánh nông:

A. Liệt nữa người trội ở tay mặt

B. Bán manh cùng bên

C. Mất ngôn ngữ vận động khi tổn thương bán cầu ưu thế

D. Liệt tỷ lệ nữa người

45. Nhiều lựa chọn

Dấu chứng nào sau đây không thuộc tai biến mạch máu não nhánh sâu động mạch não giữa:

A. Không bán manh

B. Không có rối loạn cảm giác nữa người bên liệt

C. Mất ngôn ngữ lời nói

D. Thất ngôn kiểu Wernicke

46. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không gây nặng thêm nhồi máu não trong 3 ngày đầu:

A. Nhồi máu lan rộng

B. Xuất huyết thứ phát

C. Phù não

D. Lóet mục

47. Nhiều lựa chọn

Trong chảy máu não nặng thì dấu nào sau đây không phù hợp:

A. Hôn mê

B. Đau đầu dữ dội trước

C. Nôn

D. Không rối loạn đời sống thực vật

48. Nhiều lựa chọn

Trong các xét nghiệm sau thì xét nghiệm nào có thể định được vị trí và bệnh nguyên

A. Dịch não tủy

B. Soi đáy mắt

C. Chụp não cắt lớp vi tính

D. Chụp nhuộm động mạch não

49. Nhiều lựa chọn

Tai biến mạch máu não tiên lượng nặng không phụ thuộc vào khi:

A. Tỷ lactat và pyruvat trong dịch não tủy cao

B. Có phù não

C. Tuổi từ 70 trở lên

D. Đường máu bình thường

50. Nhiều lựa chọn

Xuất huyết não có thể có các biến chứng sau đây ngoại trừ:

A. Tắc mạch phổi

B. Tăng glucose máu

C. Tăng ADH

D. Thay đổi tái phân cực điện tim

© All rights reserved VietJack