50 CÂU HỎI
Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc cồn Metylique:
A. Dimercaprol (BAL)
B. Rượu ethylique
C. Acetylcisteine
D. Atropine
Hội chứng thận hư không đơn thuần là hội chứng thận hư kết hợp với:
A. Cả 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy thận
B. Ít nhất 2 trong 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy thận
C. Ít nhất 1 trong 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy thận
D. Tiểu đạm không chọn lọc
Biến chứng tắc mạch trong hội chứng thận hư
A. Do cô đặc máu
B. Do mất Anti-Thrombin III qua nước tiểu
C. Do tăng tiểu cầu trong máu
D. Tất cả các loại trên
Trong hội chứng thận hư không đơn thuần ở người lớn, khi sinh thiết thận thường gặp nhất là:
A. Bệnh cầu thận màng
B. Bệnh cầu thận do lắng đọng IgA
C. Viêm cầu thận ngoài màng
D. Bệnh cầu thận thoái hóa ổ đoạn
Các cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư:
A. Giảm áp lực keo, tăng áp lực thủy tĩnh
B. Giảm áp lực keo, tăng Aldosterone
C. Giảm áp lực keo, tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực thủy tĩnh, tăng Aldosterone
Các thuốc ức chế miễn dịch được chỉ định trong hội chứng thận hư khi:
A. Chống chỉ định Corticoides
B. Đề kháng Corticoides
C. Phụ thuộc Corticoides
D. Cả 3 câu đều đúng
Hai triệu chứng lâm sàng của hội chứng thận hư đơn thuần:
A. Phù và tiểu ít
B. Phù và tăng huyết áp
C. Phù và Proteine niệu > 3,5 g/24 giờ
D. Phù và giảm Protid máu
Trong hội chứng thận hư thì:
A. Áp lực thủy tĩnh máu thường tăng
B. Khả năng tổng hợp Albumin của gan thường giảm
C. Giảm khả năng tái hấp thu của ống thận
D. Cả 3 câu trên đều sai
Trong hội chứng thận hư không đơn thuần, sinh thiết thận thường thấy tổn thương:
A. Ở cầu thận và ống thận
B. Ở cầu thận và mạch máu thận
C. Ở cầu thận và tổ chức kẽ thận
D. Ở cầu thận
Điều trị lợi tiểu trong hội chứng thận hư:
A. Nên dùng sớm, liều cao để tránh biến chứng suy thận
B. Là phương pháp quan trọng nhất để giảm phù
C. Rất có lợi vì giải quyết được tình trạng tăng thể tích máu trong hội chứng thận hư
D. Tất cả đều sai
Tần suất hội chứng thận hư ở người lớn:
A. 2/3.000
B. 2/30.000
C. 2/300.000
D. 1/3.000.000
Tỷ lệ % hội chứng thận hư xảy ra ở tuổi dưới 16:
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Dấu chứng Protein niệu trong hội chứng thận hư:
A. Do rối loạn Lipid máu gây nên
B. Do phù toàn
C. Do giảm Protid máu gây nên
D. Do tăng tính thấm mao mạch cầu thận gây nên
Rối loạn Protein máu trong hội chứng thận hư:
A. Albumin giảm, Globulin α1 tăng, α2, β giảm
B. Albumin giảm, α2, β Globulin tăng, tỉ A/G giảm
C. Albumin giảm, α2, β Globulin giảm, tỉ A/G tăng
D. Albumin tăng, α2, β Globulin giảm, tỉ A/G giảm
Trong hội chứng thận hư có đặc điểm:
A. Ở hội chứng thận hư đơn thuần thường là Protein niệu không lọc
B. Bổ thể trong máu thường tăng
C. Tổng hợp Albumin ở gan thường giảm
D. Giảm bổ thể, giảm IgG trong máu
Triệu chứng phù trong hội chứng thận hư:
A. Thường khởi đầu bằng tràn dịch màng bụng
B. Không bao giờ kèm tràn dịch màng tim
C. Không liên quan đến Protein niệu
D. Thường kèm theo tiểu ít
Nước tiểu trong hội chứng thận hư:
A. Thường khoảng 1,2 đến 1,5 lít/ 24h
B. Urê và Créatinin trong nước tiểu luôn giảm
C. Có Lipid niệu
D. Protein niệu luôn luôn trên 3,5 g/l
Rối loạn thể dịch trong hội chứng thận hư đơn thuần:
A. Gamma Globulin thường tăng
B. Albumin máu giảm dưới 60g/l
C. Cholesterol máu tăng, Phospholipid giảm
D. Tăng tiểu cầu và Fibrinogen
Tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán xác định hội chứng thận hư:
A. Protein niệu > 3.5 g/24h
B. Protein máu giảm, Albumin máu giảm
C. Sinh thiết thận thấy tổn thương đặc hiệu
D. Phù nhanh, trắng, mềm
Tiêu chuẩn chính chẩn đoán hội chứng thận hư:
A. Lipid máu tăng, Cholesterol máu tăng
B. Phù
C. Protid máu giảm, Albumin máu giảm, α2, β Globulin máu tăng
D. Câu A và B đúng
Chẩn đoán phân biệt hội chứng thận hư đơn thuần hay kết hợp:
A. Dựa vào mức độ suy thận
B. Dựa vào huyết áp, lượng nước tiểu và cân nặng
C. Dựa vào việc đáp ứng với điều trị bằng Corticoid
D. Dựa vào huyết áp, tiểu máu và suy thận
Trong hội chứng thận hư việc:
A. Mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu
B. Mất Lipid qua nước tiểu, tăng Lipid máu
C. Không mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu
D. Không mất Lipid qua nước tiểu, Tăng Lipid máu
Cái nào không phải là biến chứng nhiễm trùng thường gặp của hội chứng thận hư:
A. Viêm phúc mạc tiên phát
B. Nhiễm trùng nước tiểu
C. Viêm phổi
D. Viêm não
Cái nào không phải là biến chứng của hội chứng thận hư:
A. Cơn đau bụng do hội chứng thận hư
B. Xuất huyết do rối loạn chức năng đông máu
C. Nhiễm trùng do giảm sức đề kháng
D. Tắc mạch
Chế độ ăn trong hội chứng thận hư:
A. Phù to: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận: Protid > 2g/kg/24h
B. Phù to: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận: Protid > 2g/kg/24h
C. Phù nhẹ: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận: Protid < 2g/kg/24h
D. Phù nhẹ: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận: Protid< 2g/kg/24h
Điều trị cơ chế bệnh sinh trong hội chứng thận hư ở người lớn:
A. Furosemide 40 - 80 mg/24h
B. Prednisolone 2mg/kg/24h
C. Aldactone 100 - 200 mg/24h
D. Prednisolone 1mg/kg/24h
Loại thuốc không dùng để điều trị cơ chế bệnh sinh ở hội chứng thận hư:
A. Corticoid
B. Cyclophosphamide
C. Azathioprine
D. Furosemide
Cơ chế phù trong HCTH giống các nguyên nhân:
A. Phù tim
B. Phù xơ gan
C. Phù suy dinh dưỡng
D. Phù dị ứng
Rối loạn điện giải trong HCTH là
A. Na+ máu + k+ giảm
B. Na+ máu + Ca++ máu giảm
C. Na+ máu + Mg++ tăng
D. Na+ máu + Ph+ tăng
HCTH kéo dài sẽ dẫn đến:
A. Giảm hormon tuyến yên
B. Tăng hormon tuyến yên
C. Giảm hormon tuyến giáp
D. Tăng hormon tuyến giáp
Đường dẫn mật trong gan gồm có:
A. Ống gan phải, ống gan trái
B. Ống trong tiểu thuỳ
C. Ống quanh tiểu thuỳ
D. Câu B và C đúng
Đường dẫn mật ngoài gan bao gồm:
A. Túi mật, ống túi mật, ống gan phải, ống gan trái, ống gan chung, ống mật chủ
B. Ống mật chủ, ống gan chung, ống quanh tiểu thuỳ
C. Ống túi mật, túi mật, ống gan phải, ống gan trái
D. Ống trong tiểu thuỳ, ống mật chủ, ống gan chung
Bilỉubin được tạo ra do:
A. Sự thoái biến của Hem chỉ do từ hồng cầu tạo ra
B. Sự thoái biến của Hem từ hồng cầu tạo ra hoặc không
C. Từ sự thoái biến của Bạch cầu tạo ra
D. Từ sự thoái biến của tiểu cầu
Bilirubin không kết hợp được vận chuyển trong huyết tương là nhờ:
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Albumin
D. Tiểu cầu
Khi vào tế bào gan Bilirubin không kết hợp (Bilirubin gián tiếp) sẽ được liên hợp ở
A. Tiểu mật quản
B. Trong dịch gian bào
C. Trong mao mạch
D. Trong lưới nội mô bào tương
Đặc điểm của Bilirubin trực tiếp là
A. Không thải được qua nước tiểu
B. Không phân cực
C. Hoà tan được trong nước
D. Được hấp thu ở ruột ruột
Tại ruột, Bilirubin trực tiếp (Bilirubin kết hợp) sẽ:
A. Được Oxy hoá
B. Được hấp thu
C. Tạo thành sắc tố trong phân
D. Câu A và C đúng
Các yếu tố chẩn đoán vàng da do tăng Bilirubin cần loại trừ:
A. Bệnh tán huyết
B. Sốt rét
C. Viêm gan siêu vi
D. Tẩm nhuận sắc tố vàng da
Khi hỏi một bệnh nhân vàng da do tăng Bilirubin máu cần lưu ý:
A. Bệnh đái tháo đường
B. Cơ địa và tiền sử
C. Bệnh lao phổi
D. Béo phì
Khám bệnh nhân tăng Bilirubin máu về lâm sàng cần khám kỹ:
A. Dấu suy tế bào gan, túi mật lớn
B. Dấu tăng áp cửa, gan lớn
C. Túi mật lớn, suy tim phải
D. Câu A và B đúng
Xét nghiệm nào sau đây rất quan trọng trong xác định tăng Bilirubin máu:
A. Siêu âm gan mật tuỵ
B. Chụp cắt lớp vi tính (CT) gan mật tuỵ
C. Xét nghiệm sinh hoá và huyết học
D. Chụp MRI gan mật tuỵ
Vàng da do nguyên nhân trước gan phần lớn gặp:
A. Người trẻ, xuất hiện từng đợt
B. Chỉ gặp ở người lớn tuổi, vàng da tiến triển kéo dài
C. Gặp ở người có bệnh gan mạn tính
D. Gặp ở người có bệnh máu ác tính
Bệnh vàng da nào sau đây không phải là vàng da do nguyên nhân tại gan:
A. Bệnh Dubin – Johnson
B. Viêm gan siêu vi
C. Viêm gan cấp do rượu
D. Sỏi mật
Bệnh nào sau đây gây tăng Bilirubin gián tiếp nhưng không do tán huyết:
A. Sốt rét
B. Truyền nhầm nhóm máu
C. Bệnh Hannot
D. Bệnh Gilbert
Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng của vàng da do tán huyết:
A. Thiếu máu
B. Cơn đau quặn gan
C. Sốt
D. Gan lớn
Tại gan Bilirubin gián tiếp được thu nhận ở:
A. Nhân tế bào gan
B. Tiểu quản mật
C. Màng xoang hang
D. Khoảng cửa
Bilirubin trực tiếp hoà tan được trong nước nhờ:
A. Tính phân cực
B. Gắn với Albumin
C. Ester hoá với acide Glycuronique
D. Nhờ men UDP
Bình thường nồng độ Bilirubin trong máu khoảng:
A. 0,4 – 0,8 mg%
B. 0,8 – 1,2mg%
C. 1,2 – 1,6mg%
D. 1,6 – 2mg%
Vàng da, vàng mắt xuất hiện trên lâm sàng khi Bilirubin trong máu là:
A. Trên 20 mmol/l
B. Trên 25 mmol/l
C. Trên 30 mmol/l
D. Trên 35 mmol/
Khi tăng Bilirubin kết mạc mắt dễ phát hiện vàng vì:
A. Đồng tử rất có ái lực với Bilirubin
B. Thuỷ tinh thể bắt giữ Bilirubin rất mạnh
C. Mạn lưới mao mạch đáy mắt rất có ái lực với Bilirubin
D. Các sợi Elastin rất vó ái lực với Bilirubin