vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 20
Quiz

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 20

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Vị trí nào sau đây thường là nơi cư trú của Hélico bacter pylori:

A. Thân vị

B. Phình vị

C. Tâm vị

D. Hang vị

2. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn H.P tiết ra các men sau đây:

A. Urease

B. Catalase

C. Transaminase

D. A và B đúng

3. Nhiều lựa chọn

Các thuốc nào sau đây có thể gây lóet dạ dày tá tràng

A. Paracétamol

B. Kháng viêm không stéroide

C. Amoxicilline

D. Chloramphénicol

4. Nhiều lựa chọn

Loét tá tràng thường gặp ở những trường hợp sau:

A. < 20 tuổi

B. Nữ > nam

C. > 60 tuổi

D. 20 - 30 tuổi

5. Nhiều lựa chọn

Loét dạ dày có đặc điểm chủ yếu sau:

A. Đau theo nhịp 3 kỳ

B. Đau theo nhịp 4 kỳ

C. Thường kèm theo vàng da vàng mắt

D. Bạch cầu đa nhân trung tính cao

6. Nhiều lựa chọn

Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng hiện nay là:

A. Nội soi dạ dày tá tràng

B. Xét nghiệm máu

C. Phim dạ dày tá tràng có Baryte

D. Đo lượng acid dạ dày

7. Nhiều lựa chọn

Xét nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện H.P:

A. Martin Petit

B. Bordet Wasseman

C. Waaler Rose

D. Clotest

8. Nhiều lựa chọn

Phân biệt loét tá tràng và viêm đường mật cần dựa vào:

A. Vị trí đau

B. Nội soi và siêu âm

C. Liên hệ với bữa ăn

D. Chụp phim bụng không sửa soạn

9. Nhiều lựa chọn

Biến chứng loét tá tràng không gặp:

A. Chảy máu

B. Ung thư hóa

C. Hẹp môn vị

D. Thủng

10. Nhiều lựa chọn

Khi nội soi dạ dày, trên 90% loét gặp ở vị trí sau:

A. Vùng thân vị

B. Mặt sau hành tá tràng

C. Mặt trước hành tá tràng

D. Câu B, C đúng

11. Nhiều lựa chọn

Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày:

A. Thủng và chảy máu

B. Hẹp môn vị

C. Ung thư hoá

D. Ung thư gây hẹp môn vị

12. Nhiều lựa chọn

Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có các yếu tố thuận lợi sau:

A. Do điều trị không đúng qui cách

B. Xảy ra sau khi ăn

C. Sau khi dùng các thuốc kháng viêm không steroide

D. Các câu trên đều đúng

13. Nhiều lựa chọn

Được xem là hẹp môn vị khi bệnh lý trong nghiệm pháp no muối là:

A. < 150 ml

B. > 300 ml

C. < 100 ml

D. < 200 ml

14. Nhiều lựa chọn

Tỉ lệ loét dạ dày K hóa là:

A. 5%

B. 1%

C. 15%

D. 20%

15. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng của hep môn vị:

A. Mửa ra thức ăn củ > 24 giờ

B. Dấu óc ách dạ dày sau ăn

C. Có dịch ứ trong dạ dày > 50ml

D. Đau nóng rát thường xuyên

16. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh nào sau đây dùng để điều trị H.P:

A. Rifamicine

B. Bactrim

C. Chlorocide

D. Clarithromycine

17. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét:

A. Maalox

B. Phosphalugel

C. Cimetidine

D. Omeprazole

18. Nhiều lựa chọn

Để giảm loét tái phát do H.P. cần thực hiện các biện pháp sau:

A. Cử café

B. Tránh căng thẳng

C. Cần ăn nhẹ

D. Cử thuốc lá

19. Nhiều lựa chọn

Điều trị kháng tiết trong loét dạ dày tá tràng cần:

A. 1 tuần

B. 2 tuần

C. 3 tuần

D. 4 tuần

20. Nhiều lựa chọn

Tác dụng chính của thuốc omeprazole là:

A. Trung hoà toan

B. Kháng choline

C. Kháng thụ thể H2

D. Kháng bơm proton

21. Nhiều lựa chọn

Liều dùng và liệu trình omeprazole trong điều trị loét dạ dày là:

A. 20mg/ng trong 2 tuần

B. 20mg/ng trong 3 tuần

C. 40mg/ng trong 5 tuần

D. 40mg/ng trong 6 tuần

22. Nhiều lựa chọn

Tác dụng và tác dụng phụ của Ranitidine trong điều trị loét dạ dày tá tràng là:

A. Trung hoà acid và gây liệt dương

B. Kháng tiết acid nhưng gây tăng men gan

C. Kháng thụ thể H2 và không có tác dụng phụ nào

D. Kháng thụ thể H2 và gây tăng men gan nhẹ

23. Nhiều lựa chọn

Trong điều trị loét dạ dày tá tràng omeprazole có lợi điểm hơn ranitidine là do những lí do sau:

A. Omeprazole tác dụng mạnh hơn Ranitidine

B. Omeprazole tác dụng mạnh và kéo dài hơn Ranitidine

C. Omeprazole ít tác dụng phụ hơn anitidine

D. Omeprazole ít gây dị ứng thuốc hơn ranitidine

24. Nhiều lựa chọn

Liều lượng và liệu trình điều trị của Omeprazole trong loét tá tràng là

A. 20mg/ng trong 1 tuần

B. 20mg/ng trong 4 tuần

C. 40mg/ng trong 4 tuần

D. 40mg/ng trong 8 tuần

25. Nhiều lựa chọn

Sucralfate là thuốc có tác dụng sau trong điều trị loét dạ dày tá tràng:

A. Thuốc trung hoà acid dịch vị

B. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo ra lớp trung hoà điện tích trên bề mặt ổ loét

C. Thuốc kháng tiết dịch vị

D. Thuốc băng niêm mạc dạ dày

26. Nhiều lựa chọn

Trên lâm sàng, đái máu đại thể cần phải chẩn đoán phân biệt với:

A. Đái ra dưỡng trấp

B. Đái ra Myoglobin

C. Tụ máu quanh thận

D. Xuất huyết niệu đạo

27. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân không do nhiễm trùng của đái ra máu đại thể:

A. Lao thận

B. Viêm bàng quang xuất huyết

C. Sỏi thận

D. Viêm thận bể thận cấp

28. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nhiễm trùng của đái máu:

A. Ung thư thận

B. Chấn thương thận

C. Lao thận

D. Polype bàng quang

29. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân của đái máu đầu bãi:

A. Viêm cầu thận cấp

B. Viêm đài bể thận cấp

C. Viêm bàng quang xuất huyết

D. Viêm niệu đạo xuất huyết

30. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán xác định đái máu vi thể dựa vào:

A. Nghiệm pháp 3 cốc

B. Nghiệm pháp 2 cốc

C. Nghiệm pháp pha loãng nước tiểu

D. Nghiệm pháp cô đặc nước tiểu

31. Nhiều lựa chọn

Yếu tố quan trọng nhất để xác định đái máu từ cầu thận:

A. Bệnh nhân phù to

B. Protein niệu dương tính

C. Trụ hồng cầu

D. Tăng huyết áp

32. Nhiều lựa chọn

Đái máu do nguyên nhân viêm cầu thận mạn:

A. Thường có máu cục

B. Thường do di chuyển của sỏi tiết niệu sau khi gắng sức

C. Hay xảy ra trong đợt cấp của viêm đài bể thận mạn

D. Tất cả đều sai

33. Nhiều lựa chọn

Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc đầu tiên đỏ thì tiêu điểm chảy máu:

A. Từ đài bể thận

B. Từ niệu quản

C. Từ bàng quang

D. Từ niệu đạo

34. Nhiều lựa chọn

Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc cuối cùng đỏ thì tiêu điểm chảy máu:

A. Từ cầu thận

B. Từ đài bể thận

C. Từ niệu quản

D. Từ bàng quang

35. Nhiều lựa chọn

Trong nghiệm pháp 3 cốc, nước tiểu ở cả 3 cốc đều đỏ thì tiêu điểm chảy máu hay gặp nhất là:

A. Thận

B. Niệu quản

C. Bàng quang

D. Niệu đạo

36. Nhiều lựa chọn

Phương pháp thích hợp nhất để chẩn đoán xác định đái máu vi thể ở tuyến cơ sở:

A. Đốt nước tiểu

B. Giấy thử nước tiểu

C. Đếm cặn Addis

D. Quay ly tâm nước tiểu

37. Nhiều lựa chọn

Trụ hồng cầu trong nước tiểu chứng tỏ rằng đái máu do:

A. Tổn thương ống thận cấp

B. Viêm đài bể thận cấp

C. Tổn thương bàng quang - niệu đạo

D. Tổn thương cầu thận

38. Nhiều lựa chọn

Bình thường, kết quả hồng cầu trong phương pháp đếm cặn Addis:

A. < 1000 HC/phút

B. < 2000 HC/phút

C. < 3000 HC/phút

D. < 5000 HC/phút

39. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán xác định đái máu có thể dựa vào:

A. Giấy thử nước tiểu

B. Tìm hồng cầu trong nước tiểu qua soi kính hiển vi

C. Đếm cặn Addis

D. Cả A, B, C đều đúng

40. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán xác định đái máu vi thể bằng phương pháp đếm cặn Addis:

A. > 1000 HC/phút

B. > 2000 HC/phút

C. > 5000 HC/phút

D. > 10000 HC/phút

41. Nhiều lựa chọn

Uống thuốc nào sau đây không thể gây ra nước tiểu có màu đỏ:

A. Phenol Sunfol Phtalein

B. Đại hoàng

C. Rifampicin

D. Vitamin A

42. Nhiều lựa chọn

Phương pháp thăm dò hình thái nào sau đây không cần thiết trong chẩn đoán đái máu hiện nay:

A. Siêu âm hệ tiết niệu

B. Chụp X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị

C. Chụp bàng quang - bể thận ngược dòng

D. Chụp bơm hơi sau phúc mạc

43. Nhiều lựa chọn

Ba vị trí thường gặp hay gây đái máu đại thể là:

A. Thận - Niệu quản - Bàng quang

B. Thận - Niệu quản - Niệu đạo

C. Thận - Bàng quang - Niệu đạo

D. Niệu quản - Bàng quang - niệu đạo

44. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân tổn thương thận có tính di truyền có thể gây đái máu đại thể:

A. Sỏi thận

B. Thận đa nang

C. Ung thư thận

D. Lao thận

45. Nhiều lựa chọn

Các thuốc không gây đái máu:

A. Heparin nhanh

B. Heparin trong lượng phân tử thấp

C. Vitamin K

D. Dicoumarol

46. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu nhất của đái máu vi thể:

A. Viêm cầu thận cấp, mạn

B. Viêm đài bể thận cấp, mạn

C. Chấn thương thận

D. Viêm nội tâm mạc bán cấp

47. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của đái máu do lao thận:

A. Khám thấy thận lớn

B. Đái máu thường kèm đái ra dưỡng trấp

C. Đái máu thường kèm đái ra mủ

D. Xảy ra bất kỳ lúc nào, cả khi nghỉ ngơi

48. Nhiều lựa chọn

Đái máu có hồng cầu nhỏ, méo mó không đều là đặc điểm của:

A. Ung thư thận

B. Viêm thận bể thận

C. Viêm cầu thận

D. Polype bàng quang

49. Nhiều lựa chọn

Đái ra máu không thuộc nguồn gốc niệu học:

A. Viêm cầu thận cấp

B. Viêm đài bể thận cấp

C. Viêm Bàng quang cấp

D. Sỏi niệu quản

50. Nhiều lựa chọn

Đếm hồng cầu trong nước tiểu bằng kính hiển vi, chẩn đoán đái máu khi:

A. > 5 hồng cầu/mm3 nước tiểu

B. > 10 hồng cầu/mm3 nước tiểu

C. > 50 hồng cầu/mm3 nước tiểu

D. > 1000 hồng cầu/mm3 nước tiểu

© All rights reserved VietJack