vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 19
Quiz

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 19

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kali máu trong suy thận cấp tăng nhanh gặp trong nguyên nhân:

A. Huyết tán

B. Chấn thương nặng

C. Hoại tử

D. Tất cả đều đúng

2. Nhiều lựa chọn

Trong suy thận cấp, tăng kali máu nặng thêm thường do:

A. Toan máu

B. Giảm canxi máu

C. Giảm natri máu

D. Chỉ A và B đúng

3. Nhiều lựa chọn

Trong suy thận cấp tiên lượng nặng thường do nguyên nhân:

A. Sau phẫu thuật kèm nhiễm trùng

B. Viêm phúc mạc

C. Đa chấn thương

D. Tất cả các nguyên nhân trên

4. Nhiều lựa chọn

Đặc tính của suy giảm chức năng thận để chẩn đoán Suy thận cấp là:

A. Xảy ra một cách từ từ, ngày càng nặng dần

B. Xảy ra một cách đột ngột, nhanh chóng

C. Xảy ra từng đợt ngắt quãng

D. Xảy ra một cách tiềm tàng không biết chắc khi nào

5. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán suy thận cấp ở người có Créatinin máu căn bản trước đây trên 250 mol/l khi Créatinin máu tăng:

A. >25 μmol/l

B. >50 μmol/l

C. >75 μmol/l

D. >100 μmol/

6. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán nguyên nhân nào dưới đây là của suy thận cấp do rối loạn huyết động tại thận:

A. Xuất huyết tiêu hoá nặng

B. Hẹp động mạch thận

C. Suy thận cấp chức năng chuyển sang

D. Do sử dụng thuốc ức chế men chuyển, AINS

7. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng có giá trị để chẩn đoán suy thận cấp:

A. Thiểu, vô niệu

B. Tăng kali máu

C. Toan máu

D. Tăng urê, Créat máu

8. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán gián biệt giữa suy thận cấp và suy thận mạn:

A. Phù

B. Tăng Urê máu cao

C. Tăng huyết áp

D. Kích thước thận

9. Nhiều lựa chọn

Mục đích của Chẩn đoán thể bệnh suy thận cấp chức năng và suy thận cấp thực thể là để phục vụ:

A. Tiên lượng

B. Điều trị

C. Theo dõi

D. Đánh giá độ trầm trọng

10. Nhiều lựa chọn

Điều trị dự phòng suy thận cấp chức năng chủ yếu là:

A. Lợi tiểu

B. Bù lại thể tích máu bằng dịch, máu...

C. Kháng sinh

D. Thận nhân tạo

11. Nhiều lựa chọn

Thuốc lợi tiểu được lựa chọn để sử dụng trong suy thận cấp là:

A. Hypothiazide

B. Thuốc lợi tiểu kháng Aldosterone

C. Lasilix

D. Truyền Glucose ưu trương 10%

12. Nhiều lựa chọn

Phương pháp điều trị có hiệu quả nhất đối với suy thận cấp là:

A. Thực hiện chế độ ăn hạn chế Protid

B. Lợi tiểu

C. Thẩm phân màng bụng

D. Thận nhân tạo

13. Nhiều lựa chọn

Liều lượng thuốc lợi tiểu furosémid được áp dụng trong vô niệu do suy thận cấp là:

A. 40 - 80mg/ngày

B. 80 - 160 mg/ngày

C. 120 - 180 mg/ngày

D. 1000 - 1500 mg/ngày

14. Nhiều lựa chọn

Thuốc được điều trị ngay lập tức khi tăng kali máu có biến chứng tim mạch là:

A. Canxi Chlorua

B. Dung dịch kiềm

C. Lợi tiểu quai

D. Đường và Insulin

15. Nhiều lựa chọn

Liều lượng Dopamin được sử dụng trong suy thận cấp với liều lợi tiểu khi:

A. 1 - 5 μg/kg/phút

B. 5 - 8 μg/kg/phút

C. 8 - 10 μg/kg/phút

D. 10 - 15 μg/kg/phút

16. Nhiều lựa chọn

Xuất huyết tiêu hóa có thể biểu hiện dưới dạng các bệnh cảnh sau đây, trừ một:

A. đi cầu phân đen

B. chảy máu ẩn

C. xuất huyết ồ ạt nhưng không có nôn và đi cầu ra máu

D. xuất huyết ổ bụng

17. Nhiều lựa chọn

Nôn ra máu thường có các tính chất sau, trừ một:

A. có thể có tiền triệu cồn cào, lợm giọng

B. máu đỏ tươi, bầm đen hoặc máu đen

C. thường kèm đờm giải

D. thường kèm thức ăn và dịch vị

18. Nhiều lựa chọn

Trong chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa:

A. cần thăm trực tràng một cách hệ thống

B. chỉ thăm trực tràng khi không có điều kiện đặt xông dạ dày

C. cần đặt xông dạ dày và thăm trực tràng hệ thống

D. nếu không có máu khi đặt xông dạ dày thì có thể loại trừ xuất huyết tiêu hóa

19. Nhiều lựa chọn

Nôn ra máu thường có tính chất sau:

A. chất nôn thường kèm nước bọt và đờm giải

B. thường nôn sau khi có ho nhiều

C. thường có triệu chứng đau ngực, khó thở

D. chất nôn thường kèm thức ăn và cục máu bầm

20. Nhiều lựa chọn

Trong chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa cần:

A. quan sát chất nôn hoặc phân có giá trị hơn hỏi bệnh sử

B. hỏi bệnh sử thường là đủ để chẩn đoán

C. nếu không có nôn ra máu hoặc đi cầu phân đen thì có thể loại trừ xuất huyết tiêu hóa

D. luôn cần thử pH dịch nôn để chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa

21. Nhiều lựa chọn

Xuất huyết tiêu hóa cao được định nghĩa là xuất huyết từ:

A. hành tá tràng trở lên

B. từ dạ dày trở lên

C. từ hỗng tràng trở lên

D. từ góc Treitz trở lên

22. Nhiều lựa chọn

Xét nghiệm quan trọng nhất trong chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa cao là

A. công thức máu

B. nhóm máu

C. nội soi dạ dày tá tràng

D. chụp dạ dày có baryt

23. Nhiều lựa chọn

Xét nghiệm nào sau đây ít có giá trị trong chẩn đoán nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa cao:

A. nội soi dạ dày

B. chụp dạ dày tá tràng có baryt

C. công thức máu

D. siêu âm bụng

24. Nhiều lựa chọn

Xét nghiệm nào sau đây cần làm cấp cứu trước một bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa cao:

A. men gan

B. tỷ prothrombin

C. nhóm máu

D. đường máu

25. Nhiều lựa chọn

Xét nghiệm nào sau đây ít có giá trị trong chẩn đoán và xử trí một bệnh nhân chảy máu tiêu hóa cao:

A. nhóm máu

B. nội soi dạ dày tá tràng

C. chụp dạ dày có baryt

D. chức năng thận

26. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa cao thường gặp nhất là:

A. xơ gan mất bù

B. ung thư dạ dày

C. loét dạ dày tá tràng

D. ung thư dạ dày

27. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa cao ít gặp nhất trong các nguyên nhân sau ở nước ta là:

A. loét dạ dày tá tràng

B. viêm dạ dày

C. ung thư dạ dày

D. chảy máu đường mật

28. Nhiều lựa chọn

Một bệnh nhân nghiện rượu mạn, vào viện vì nôn ra máu tươi không kèm thức ăn, không đau thượng vị, chẩn đoán ưu tiên đặt ra là:

A. xuất huyết tiêu hóa cao do vở tĩnh mạch trướng thực quản ở bệnh nhân xơ gan

B. lóet dạ dày tá tràng biến chứng xuất huyết

C. hội chứng Mallory-Weiss

D. viêm dạ dày cấp do rượu

29. Nhiều lựa chọn

Một bệnh nhân vào viện vì đi cầu phân đen, đau thượng vị, tiền sử nhũn não và đang điều trị aspirin liều thấp để chống ngưng tập tiểu cầu. Chẩn đoán có khả năng nhất được đặt ra là:

A. Xuất huyết từ dạ dày tá tràng do aspirin

B. Loét dạ dày chảy máu

C. Chảy máu đường mật

D. Xuất huyết ruột non

30. Nhiều lựa chọn

Một bé gái 6 tuổi vào viện vì đi cầu ra máu tươi nhiều lần, không kèm đau bụng, không sốt, đi ra máu tươi cuối bãi. Chẩn đoán được ưu tiên đặt ra là:

A. trĩ nội

B. trĩ ngoại

C. polyp trực tràng

D. polyp đại tràng

31. Nhiều lựa chọn

Một bệnh nhân có tiền sử cơn đau quặn gan nhiều lần, vào viện vì đi cầu phân đen, sốt nhẹ 38°C kèm vàng da nhẹ. Chẩn đoán cần đặt ra trước tiên là:

A. chảy máu đường mật

B. viêm dạ dày chảy máu

C. vỡ tĩnh mạch trướng thực quản ở bệnh nhân xơ gan

D. xuất huyết tiêu hóa ở bệnh nhân viêm gan có giảm tỷ prothrombin

32. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán mức độ xuất huyết tiêu hóa thường dựa vào các yếu tố sau đây, trừ một:

A. mạch, huyết áp

B. số lượng máu nôn ra

C. số lượng nước tiểu

D. tình trạng chướng bụng

33. Nhiều lựa chọn

Một bệnh nhân vào viện vì nôn ra máu, xét nghiệm có sự không tương xứng giữa số lượng hồng cầu rất thấp (1triệu 5) so với huyết động gần như bình thường (mạch 90 lần/phút và huyết áp 100/70 mmHg). Tình trạng này có thể được giải thích hợp lý nhất là do:

A. mất máu nhẹ trên một bệnh nhân thiếu máu mạn

B. đếm số lượng hồng cầu không chính xác

C. đánh giá huyết động không chính xác

D. do bình thường mạch bệnh nhân vốn rất chậm

34. Nhiều lựa chọn

Một trong các yếu tố sau đây không phải là yếu tố tiên lượng nặng trong loét dạ dày tá tràng chảy máu:

A. ổ loét lớn

B. xơ vữa động mạch

C. chảy máu tiến triển

D. ổ loét ở mặt trước hành tá tràng

35. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân thường gặp nhất của xuất huyết tiêu hóa ở bệnh nhân tai biến mạch máu não là:

A. Do tổn thương mạch máu

B. Do dùng Aspirin

C. Loét cấp do stress

D. Do cơn cao huyết áp làm vở các mạch máu nhỏ

36. Nhiều lựa chọn

Hội chứng Mallory -Weiss thường có các đặc điểm sau đây, trừ một:

A. Thường do nôn nhiều

B. Lúc đầu thường nôn chưa có máu

C. Thương tổn trên nội soi là các vết rách ở tâm vị

D. Thường dai dẳng và dễ tái phát

37. Nhiều lựa chọn

Xuất huyết trong ung thư dạ dày thường có đặc điểm sau:

A. Dai dẳng, dễ tái phát

B. Luôn xuất hiện ở bệnh nhân có tiến sử đau thượng vị

C. Khám thượng vị luôn phát hiện được một mảng mảng cứng

D. Luôn luôn có yếu tố làm dễ như kháng viêm không steroid

38. Nhiều lựa chọn

Điều trị nội khoa hữu hiệu nhất đối với loét dạ dày tá tràng chảy máu là

A. Kháng tiết đường tiêm

B. Kháng toan đường uống hoặc bơm vào xông dạ dày

C. Băng niêm mạc đường uống

D. Thuốc chống co thắt

39. Nhiều lựa chọn

Thuốc được dùng trong điều trị nội khoa đối với vở tĩnh mạch trướng thực quản là:

A. Somatostatin

B. Polidocanol

C. Vitamin K

D. Adrenoxyl

40. Nhiều lựa chọn

Điều trị cầm máu qua nội soi hứu hiệu nhất đối với vở tĩnh mạch trướng thực quản là:

A. Chích xơ bằng Polidocanol

B. Buộc tĩnh mạch trướng bằng vòng trun

C. Dùng xông Blake-more

D. Chích cầm máu bằng Adrenalin

41. Nhiều lựa chọn

Chỉ định truyền máu trong xuất huyết tiêu hóa cấp thường được đặt ra khi:

A. Hemoglobin dưới 70 g/l

B. Hemoglobin dưới 60g/lit

C. Hemoglobin dưới 90g/lit

D. Hct dưới 35%

42. Nhiều lựa chọn

Điều trị nội khoa đặc hiệu nhất trong hội chứng Mallory-Weiss là:

A. băng niêm mạc

B. kháng tiết

C. kháng toan

D. chống nôn

43. Nhiều lựa chọn

Glypressin thường được dùng trong điều trị:

A. loét dạ dày chảy máu

B. loét tá tràng chảy máu

C. vỡ tĩnh mạch trướng thực quản

D. hội chứng Mallory-Weiss

44. Nhiều lựa chọn

Đặt xông dạ dày trong xuất huyết tiêu hóa cao thường có các ý nghĩa sau, trừ một:

A. chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa cao

B. chẩn đoán nguyên nhân

C. theo dõi diễn biến xuất huyết

D. hút các cục máu đông

45. Nhiều lựa chọn

Chỉ định điều trị trong xuất huyết nặng từ túi thừa Meckel là:

A. kháng sinh

B. kháng tiết

C. băng niêm mạc

D. phẫu thuật

46. Nhiều lựa chọn

Bệnh nguyên chính gây ra loét dạ dày tá tràng hiện nay là:

A. Do H.P

B. Tăng tiết

C. Tăng toan

D. Giảm toan

47. Nhiều lựa chọn

pH dịch vị khi đó

A. > 5

B. 1,7 - 2

C. 3 - 5

D. > 7

48. Nhiều lựa chọn

Loét dạ dày tá tràng có tính chất đặc thù sau:

A. Do tăng acid dịch vị

B. Là một bệnh mang tính chất toàn thân

C. Là một bệnh mạn tính do HP gây ra

D. Là một bệnh cấp tính

49. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn H.P. có đặc tính sau:

A. Xoắn khuẩn gr (-)

B. Gram (+)

C. Xoắn khuẩn

D. Trực khuẩn

50. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn H.P là loại:

A. Kỵ khí tuyệt đối

B. Kỵ khí

C. Ái - kỵ khí

D. Ái khí tối thiểu

© All rights reserved VietJack