vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 17
Quiz

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 17

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Iode- Basedow là do:

A. Dùng cordarone trong điều trị loạn nhịp

B. Dùng thyroxine kéo dài

C. Điều trị thay thế iode quá nhiều trong bướu giáp dịch tễ

D. Câu A và C đúng

2. Nhiều lựa chọn

Điều trị bướu giáp dịch tể chủ yếu:

A. Thyroxin 200-300mg/ngày

B. Triiodothyronin 25mg/ngày

C. Iode 1mg/ngày

D. Thyroxin 100-200mg/ngày

3. Nhiều lựa chọn

Thời gian điều trị bướu giáp dịch tễ tối thiểu là:

A. 20 ngày

B. 4 tuần

C. 6 tháng

D. 4 tháng

4. Nhiều lựa chọn

Một số nguyên tắc khi điều trị hormone giáp ở bệnh nhân già:

A. Liều khởi đầu 100 μg/ngày

B. Liều khởi đầu 50 mg/ngày

C. Liều khởi đầu 50 μg/ngày

D. Liều cao khởi đầu, rồi giảm liều dần

5. Nhiều lựa chọn

Sau khi phẫu thuật, phải thường xuyên kiểm tra:

A. Mạch nhiệt HA

B. Siêu âm tuyến giáp

C. Chụp nhấp nháy ghi hình tuyến giáp

D. FT3, FT4, TSH cực nhạy

6. Nhiều lựa chọn

Loại thuốc nào sau đây thuộc T3:

A. Levothyroxine

B. Levothyrox

C. Liothyronine

D. Levothyroxine

7. Nhiều lựa chọn

Thyroxin có tác dụng nữa đời là:

A. Nửa ngày

B. Một ngày

C. Một tuần

D. Một tháng

8. Nhiều lựa chọn

TSH ở mức bình thường-thấp trong quá trình điều trị hormone giáp ở bệnh nhân bướu giáp đơn, thì xử trí như sau:

A. Tăng liều thuốc

B. Giảm 1/3 liều điều trị

C. Giảm nữa liều điều trị

D. Ngưng điều trị

9. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây là không đúng:

A. Levothyrox có 1/2 đời là 7 ngày

B. Thyroxine nên dùng buổi sáng

C. Levothyrox là tên thị trường của Thyroxin

D. T3 dùng buổi tối là tốt

10. Nhiều lựa chọn

Đặc tính nào sau đây của Triiodothyronine là đúng:

A. Được ưa chuộng vì hấp thu nhanh, 1/2 đời ngắn

B. Hiệu quả tốt như Liothyronine

C. Viên 75 μg

D. Có hiệu quả thoáng qua

11. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc cho thuốc hormone giáp:

A. Ở người trẻ, liều bắt đầu 100 μg/ngày

B. Ở người trẻ, liều bắt đầu 50 μg/ngày

C. Ở người lớn tuổi, liều thấp và tăng liều dần

D. Theo dõi biến chứng suy giáp

12. Nhiều lựa chọn

Trong dầu Lipiodol:

A. 1ml chứa 580mg iode

B. Liều duy nhất bằng 2ml

C. Dự phòng trong 3-5 năm

D. 1ml chứa 480mg iode

13. Nhiều lựa chọn

Với Lugol:

A. Gồm 5g I2 + 10g IK trong 100ml

B. Thời gian tác dụng ngắn hơn so với loại dầu iode

C. Cho một lần buổi sáng

D. Câu A, B đúng

14. Nhiều lựa chọn

Iode cần thiết cho cơ thể vì:

A. Phụ trách sự phát dục cơ thể

B. Làm chậm sự chuyển hóa tế bào

C. Phát triển não bộ trong những tháng đầu thai kỳ

D. Thành phần chủ yếu tạo hormone giáp

15. Nhiều lựa chọn

Iode trộn trong muối cung cấp hàng ngày chừng:

A. 150-300 μg/ngày

B. 125-150 mg ở người lớn

C. 35 mg 6-12 tháng tuổi

D. 60-100 mg >11 tuổi

16. Nhiều lựa chọn

Sự cung cấp iode trong điều trị dự phòng được đánh giá tốt, khi nồng độ iode trong nước tiểu trung bình từ:

A. 0,3-0,5 mg iode/L

B. 0,1-0,2gr iode/L

C. 100-200μg iode/L

D. 150-300μg iode/L

17. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định nghĩa của động kinh:

A. Đột khởi

B. Chu kỳ và tái phát

C. Không định hình

D. Điện não đồ có đợt sóng kịch phát

18. Nhiều lựa chọn

Phản ứng chuyển hóa xảy ra trong cơn động kinh không gây:

A. Giảm canxi

B. Tăng hấp thụ glucose tại chỗ

C. Tăng kích thích các nơron

D. Giảm lưu lượng máu nơi tổn thương

19. Nhiều lựa chọn

Loại động kinh nào sau đây không thuộc cơn động kinh toàn thể theo phân loại của OMS 1981:

A. Động kinh liên tục

B. Cơn lớn

C. Cơn giật cơ

D. Cơn mất trương lực

20. Nhiều lựa chọn

Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ:

A. Cơn cục bộ toàn bộ hóa

B. Cơn cứng giật cơ

C. Cơn vắng ý thức

D. Cơn cục bộ đơn thuầ

21. Nhiều lựa chọn

Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ điều sau:

A. Cơn cục bộ

B. Cơn giật cơ 2 bên

C. Cơn mất trương lực

D. Cơn co cứng cơ

22. Nhiều lựa chọn

U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất:

A. U tế bào ít nhánh

B. U màng não

C. U tế bào hình sao

D. U ác tính

23. Nhiều lựa chọn

U tế bào não nào dưới đây ít gây động kinh nhất:

A. Di căn não

B. U màng não

C. U tế bào hình sao

D. U lành tính

24. Nhiều lựa chọn

Động kinh ở lứa tuổi 20-50 do u chiếm mấy %:

A. 30

B. 45

C. 60

D. 75

25. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng nào sau đây không thuộc cơn cục bộ phức tạp:

A. Ngửi mùi khó chịu

B. Nhìn thấy cảnh xa lạ

C. Cười ép buộc

D. Co giật ở môi

26. Nhiều lựa chọn

Dấu chứng nào sau đây không thuộc giai đoạn đầu của động kinh cơn lớn:

A. Các chi duỗi cứng

B. 2 mắt trợn ngược

C. Tiểu dầm

D. Thở ồn ào

27. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không thuộc động kinh cơn bé:

A. Rơi chén đủa khi ăn

B. Tuổi từ 3-12

C. Mất ý thức trong tích tắc

D. Điện não đồ trên một vài đọa trình có sóng biên độ cao

28. Nhiều lựa chọn

Cơn động kinh cục bộ thường gặp nhất là:

A. Cục bộ vận động

B. Cục bộ cảm giác

C. Cục bộ thực vật

D. Cục bộ toàn bộ hóa

29. Nhiều lựa chọn

Động tác tự động nào sau đây là nguy hiểm nhất trong động kinh thái dương:

A. Cơn nhai

B. Quay mắt đầu

C. Đi lang thang

D. Động tác như lái xe

30. Nhiều lựa chọn

Cơn cục bộ toàn bộ hóa cần phân biệt với cơn động kinh nào sau đây:

A. Cơn bé

B. Cơn lớn

C. Trạng thái động kinh

D. Động kinh liên tục

31. Nhiều lựa chọn

Hội chứng Lennox - Gastaut gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:

A. Vắng ý thức

B. Cơn co cứng

C. Mất trương lực

D. Tình trạng tinh thần bình thường

32. Nhiều lựa chọn

Đặc trựng điện não đồ trong giai đoạn co giật của động kinh cơn lớn là:

A. Sóng chậm

B. Nhọn-gai

C. Sóng chậm-họn

D. Gai-sóng chậm

33. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây có thể điều trị cho cơn lớn, cơn bé, cơn cục bộ đơn thuần hay cơn phức tạp:

A. Carbamazépine

B. Dépakine

C. Barbituric

D. Vigabatrin

34. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây có tác dụng tốt nhất trên cơn cục bộ phức tạp:

A. Dépakine

B. Rivotril

C. Tégrétol

D. Vigabatrin

35. Nhiều lựa chọn

Liều lượng Gardenal trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg:

A. 0,5-1

B. 1-1,5

C. 2-3

D. 3-4

36. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây có tác dụng tốt nhất trên cơn cục bộ phức tạp:

A. Dépakine

B. Rivotril

C. Tégrétol

D. Vigabatrin

37. Nhiều lựa chọn

Liều lượng Tégrétol trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg:

A. 5

B. 7

C. 10

D. 15

38. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây không tác dụng đến động kinh cục bộ phức tạp:

A. Dépakine

B. Tégrétol

C. Vigabatrin

D. Zarontin

39. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây được lựa chọn trong trạng thái động kinh:

A. Clonazépam

B. Dépakine

C. Tégrétol

D. Vigabat

40. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây không điều trị cho động kinh cơn bé:

A. Dépakine

B. Gardenal

C. Zarontin

D. Tridion

41. Nhiều lựa chọn

Theo Tổ chức Y Tế thế giới, lứa tuổi người có tuổi là:

A. 45-59

B. 60-74

C. 75-90

D. 90-100

42. Nhiều lựa chọn

Tuổi thọ trung bình của giới nữ Việt nam (tài liệu 1992):

A. 51

B. 57

C. 58,7

D. 66

43. Nhiều lựa chọn

Chi tiết sau đây không phải là đặc điểm bệnh lý tuổi già:

A. Tính chất đa bệnh lý

B. Triệu chứng bệnh thường điển hình

C. Tuổi già không phải là bệnh nhưng sự già tạo điều kiện cho bệnh phát sinh

D. Khả năng phục hồi chậm

44. Nhiều lựa chọn

Bệnh tim mạch thường gặp ở người có tuổi là:

A. Thấp tim

B. Bệnh tim bẩm sinh

C. Bệnh vô mạch (Takayashu)

D. Cơn đau thắt ngực

45. Nhiều lựa chọn

Bệnh phế quản, phổi thường gặp ở người lớn tuổi là:

A. Viêm phế quản mạn

B. Viêm phổi thùy

C. Hen phế quàn ngoại sinh

D. Viêm xoang

46. Nhiều lựa chọn

Bệnh lý tuyến giáp hay gặp ở người lớn tuổi là:

A. Hashimoto

B. Cushing

C. Addison

D. Suy giáp

47. Nhiều lựa chọn

Tình hình tử vong của người có tuổi ở Bệnh viện Bạch Mai

A. Đa số chết vào mùa lạnh

B. Đa số chết vào mùa nóng

C. Đa số chết vào ban chiều

D. Đa số chết trong ngày đầu vào viện

48. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc điều trị bệnh tuổi già:

A. Điều trị luôn luôn phải dùng thuốc vì cơ thể già đề kháng kém

B. Điều trị toàn diện

C. Thuốc nên dùng đường tiêm để có tác dụng tối ưu

D. Nên dùng thuốc trợ tim rộng rãi

49. Nhiều lựa chọn

Vấn đề phục hồi chức năng ở người già:

A. Luôn luôn có thầy thuốc giúp đỡ

B. Tự tập luyện

C. Bằng những bài tập thể dục cho người lớn

D. Tiến hành tự giác trên cơ sở khoa học

50. Nhiều lựa chọn

Vệ sinh phòng bệnh ở người có tuổi:

A. Ăn uống hợp lý

B. Không nên dùng thuốc ngủ cho người già

C. Cường độ vận động tối đa có thể được

D. Đã nghỉ hưu thì không nên tham gia công việc

© All rights reserved VietJack