50 CÂU HỎI
Iode- Basedow là do:
A. Dùng cordarone trong điều trị loạn nhịp
B. Dùng thyroxine kéo dài
C. Điều trị thay thế iode quá nhiều trong bướu giáp dịch tễ
D. Câu A và C đúng
Điều trị bướu giáp dịch tể chủ yếu:
A. Thyroxin 200-300mg/ngày
B. Triiodothyronin 25mg/ngày
C. Iode 1mg/ngày
D. Thyroxin 100-200mg/ngày
Thời gian điều trị bướu giáp dịch tễ tối thiểu là:
A. 20 ngày
B. 4 tuần
C. 6 tháng
D. 4 tháng
Một số nguyên tắc khi điều trị hormone giáp ở bệnh nhân già:
A. Liều khởi đầu 100 μg/ngày
B. Liều khởi đầu 50 mg/ngày
C. Liều khởi đầu 50 μg/ngày
D. Liều cao khởi đầu, rồi giảm liều dần
Sau khi phẫu thuật, phải thường xuyên kiểm tra:
A. Mạch nhiệt HA
B. Siêu âm tuyến giáp
C. Chụp nhấp nháy ghi hình tuyến giáp
D. FT3, FT4, TSH cực nhạy
Loại thuốc nào sau đây thuộc T3:
A. Levothyroxine
B. Levothyrox
C. Liothyronine
D. Levothyroxine
Thyroxin có tác dụng nữa đời là:
A. Nửa ngày
B. Một ngày
C. Một tuần
D. Một tháng
TSH ở mức bình thường-thấp trong quá trình điều trị hormone giáp ở bệnh nhân bướu giáp đơn, thì xử trí như sau:
A. Tăng liều thuốc
B. Giảm 1/3 liều điều trị
C. Giảm nữa liều điều trị
D. Ngưng điều trị
Câu nào sau đây là không đúng:
A. Levothyrox có 1/2 đời là 7 ngày
B. Thyroxine nên dùng buổi sáng
C. Levothyrox là tên thị trường của Thyroxin
D. T3 dùng buổi tối là tốt
Đặc tính nào sau đây của Triiodothyronine là đúng:
A. Được ưa chuộng vì hấp thu nhanh, 1/2 đời ngắn
B. Hiệu quả tốt như Liothyronine
C. Viên 75 μg
D. Có hiệu quả thoáng qua
Nguyên tắc cho thuốc hormone giáp:
A. Ở người trẻ, liều bắt đầu 100 μg/ngày
B. Ở người trẻ, liều bắt đầu 50 μg/ngày
C. Ở người lớn tuổi, liều thấp và tăng liều dần
D. Theo dõi biến chứng suy giáp
Trong dầu Lipiodol:
A. 1ml chứa 580mg iode
B. Liều duy nhất bằng 2ml
C. Dự phòng trong 3-5 năm
D. 1ml chứa 480mg iode
Với Lugol:
A. Gồm 5g I2 + 10g IK trong 100ml
B. Thời gian tác dụng ngắn hơn so với loại dầu iode
C. Cho một lần buổi sáng
D. Câu A, B đúng
Iode cần thiết cho cơ thể vì:
A. Phụ trách sự phát dục cơ thể
B. Làm chậm sự chuyển hóa tế bào
C. Phát triển não bộ trong những tháng đầu thai kỳ
D. Thành phần chủ yếu tạo hormone giáp
Iode trộn trong muối cung cấp hàng ngày chừng:
A. 150-300 μg/ngày
B. 125-150 mg ở người lớn
C. 35 mg 6-12 tháng tuổi
D. 60-100 mg >11 tuổi
Sự cung cấp iode trong điều trị dự phòng được đánh giá tốt, khi nồng độ iode trong nước tiểu trung bình từ:
A. 0,3-0,5 mg iode/L
B. 0,1-0,2gr iode/L
C. 100-200μg iode/L
D. 150-300μg iode/L
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định nghĩa của động kinh:
A. Đột khởi
B. Chu kỳ và tái phát
C. Không định hình
D. Điện não đồ có đợt sóng kịch phát
Phản ứng chuyển hóa xảy ra trong cơn động kinh không gây:
A. Giảm canxi
B. Tăng hấp thụ glucose tại chỗ
C. Tăng kích thích các nơron
D. Giảm lưu lượng máu nơi tổn thương
Loại động kinh nào sau đây không thuộc cơn động kinh toàn thể theo phân loại của OMS 1981:
A. Động kinh liên tục
B. Cơn lớn
C. Cơn giật cơ
D. Cơn mất trương lực
Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ:
A. Cơn cục bộ toàn bộ hóa
B. Cơn cứng giật cơ
C. Cơn vắng ý thức
D. Cơn cục bộ đơn thuầ
Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ điều sau:
A. Cơn cục bộ
B. Cơn giật cơ 2 bên
C. Cơn mất trương lực
D. Cơn co cứng cơ
U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất:
A. U tế bào ít nhánh
B. U màng não
C. U tế bào hình sao
D. U ác tính
U tế bào não nào dưới đây ít gây động kinh nhất:
A. Di căn não
B. U màng não
C. U tế bào hình sao
D. U lành tính
Động kinh ở lứa tuổi 20-50 do u chiếm mấy %:
A. 30
B. 45
C. 60
D. 75
Triệu chứng nào sau đây không thuộc cơn cục bộ phức tạp:
A. Ngửi mùi khó chịu
B. Nhìn thấy cảnh xa lạ
C. Cười ép buộc
D. Co giật ở môi
Dấu chứng nào sau đây không thuộc giai đoạn đầu của động kinh cơn lớn:
A. Các chi duỗi cứng
B. 2 mắt trợn ngược
C. Tiểu dầm
D. Thở ồn ào
Đặc điểm nào sau đây không thuộc động kinh cơn bé:
A. Rơi chén đủa khi ăn
B. Tuổi từ 3-12
C. Mất ý thức trong tích tắc
D. Điện não đồ trên một vài đọa trình có sóng biên độ cao
Cơn động kinh cục bộ thường gặp nhất là:
A. Cục bộ vận động
B. Cục bộ cảm giác
C. Cục bộ thực vật
D. Cục bộ toàn bộ hóa
Động tác tự động nào sau đây là nguy hiểm nhất trong động kinh thái dương:
A. Cơn nhai
B. Quay mắt đầu
C. Đi lang thang
D. Động tác như lái xe
Cơn cục bộ toàn bộ hóa cần phân biệt với cơn động kinh nào sau đây:
A. Cơn bé
B. Cơn lớn
C. Trạng thái động kinh
D. Động kinh liên tục
Hội chứng Lennox - Gastaut gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:
A. Vắng ý thức
B. Cơn co cứng
C. Mất trương lực
D. Tình trạng tinh thần bình thường
Đặc trựng điện não đồ trong giai đoạn co giật của động kinh cơn lớn là:
A. Sóng chậm
B. Nhọn-gai
C. Sóng chậm-họn
D. Gai-sóng chậm
Thuốc nào sau đây có thể điều trị cho cơn lớn, cơn bé, cơn cục bộ đơn thuần hay cơn phức tạp:
A. Carbamazépine
B. Dépakine
C. Barbituric
D. Vigabatrin
Thuốc nào sau đây có tác dụng tốt nhất trên cơn cục bộ phức tạp:
A. Dépakine
B. Rivotril
C. Tégrétol
D. Vigabatrin
Liều lượng Gardenal trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg:
A. 0,5-1
B. 1-1,5
C. 2-3
D. 3-4
Thuốc nào sau đây có tác dụng tốt nhất trên cơn cục bộ phức tạp:
A. Dépakine
B. Rivotril
C. Tégrétol
D. Vigabatrin
Liều lượng Tégrétol trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg:
A. 5
B. 7
C. 10
D. 15
Thuốc nào sau đây không tác dụng đến động kinh cục bộ phức tạp:
A. Dépakine
B. Tégrétol
C. Vigabatrin
D. Zarontin
Thuốc nào sau đây được lựa chọn trong trạng thái động kinh:
A. Clonazépam
B. Dépakine
C. Tégrétol
D. Vigabat
Thuốc nào sau đây không điều trị cho động kinh cơn bé:
A. Dépakine
B. Gardenal
C. Zarontin
D. Tridion
Theo Tổ chức Y Tế thế giới, lứa tuổi người có tuổi là:
A. 45-59
B. 60-74
C. 75-90
D. 90-100
Tuổi thọ trung bình của giới nữ Việt nam (tài liệu 1992):
A. 51
B. 57
C. 58,7
D. 66
Chi tiết sau đây không phải là đặc điểm bệnh lý tuổi già:
A. Tính chất đa bệnh lý
B. Triệu chứng bệnh thường điển hình
C. Tuổi già không phải là bệnh nhưng sự già tạo điều kiện cho bệnh phát sinh
D. Khả năng phục hồi chậm
Bệnh tim mạch thường gặp ở người có tuổi là:
A. Thấp tim
B. Bệnh tim bẩm sinh
C. Bệnh vô mạch (Takayashu)
D. Cơn đau thắt ngực
Bệnh phế quản, phổi thường gặp ở người lớn tuổi là:
A. Viêm phế quản mạn
B. Viêm phổi thùy
C. Hen phế quàn ngoại sinh
D. Viêm xoang
Bệnh lý tuyến giáp hay gặp ở người lớn tuổi là:
A. Hashimoto
B. Cushing
C. Addison
D. Suy giáp
Tình hình tử vong của người có tuổi ở Bệnh viện Bạch Mai
A. Đa số chết vào mùa lạnh
B. Đa số chết vào mùa nóng
C. Đa số chết vào ban chiều
D. Đa số chết trong ngày đầu vào viện
Nguyên tắc điều trị bệnh tuổi già:
A. Điều trị luôn luôn phải dùng thuốc vì cơ thể già đề kháng kém
B. Điều trị toàn diện
C. Thuốc nên dùng đường tiêm để có tác dụng tối ưu
D. Nên dùng thuốc trợ tim rộng rãi
Vấn đề phục hồi chức năng ở người già:
A. Luôn luôn có thầy thuốc giúp đỡ
B. Tự tập luyện
C. Bằng những bài tập thể dục cho người lớn
D. Tiến hành tự giác trên cơ sở khoa học
Vệ sinh phòng bệnh ở người có tuổi:
A. Ăn uống hợp lý
B. Không nên dùng thuốc ngủ cho người già
C. Cường độ vận động tối đa có thể được
D. Đã nghỉ hưu thì không nên tham gia công việc