50 CÂU HỎI
Bệnh Basedow thường gặp ở người:
A. HLA B8, DR3 (dân vùng Caucase)
B. HLA BW 46, B5 (Trung Quốc)
C. HLA B17 (da đen)
D. Tất cả đều đúng
Bướu giáp trong bệnh Basedow có đặc điểm:
A. lan tỏa
B. đều, mềm, đàn hồi hoặc hơi cứng
C. có rung miu tâm thu, thổi tâm thu tại bướu
D. tất cả các triệu chứng trên
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm:
A. Hồi hộp, nhịp tim nhanh, loạn nhịp khó thở khi gắng sức lẫn khi nghỉ ngơi
B. Động mạch lớn, mạch nhảy nhanh và nghe tiếng thổi tâm thu
C. Suy tim loạn nhịp, phù phổi, gan to, phù hai chi dưới
D. Tất cả các đáp án trên
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh gồm:
A. run tay, yếu cơ, teo cơ, dấu ghế đẩu (Tabouret), yếu cơ hô hấp, yếu cơ thực quản
B. dễ kích thích thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nói nhiều, bất an, không tập trung tư tưởng, mất ngủ
C. rối loạn vận mạch ngoại vi, mặt khi đỏ khi tái, tăng tiết nhiều mồ hôi, lòng bàn tay, chân ẩm
D. Tất cả đáp án trên
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện chuyển hoá gồm:
A. tăng thân nhiệt; gầy nhanh
B. uống nhiều nước, khó chịu nóng, lạnh dễ chịu
C. loãng xương, xẹp đốt sống, gãy xương tự nhiên, viêm quanh các khớp
D. tất cả các biểu hiện trên
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tiêu hoá gồm:
A. ăn nhiều (vẫn gầy)
B. tiêu chảy đau bụng
C. nôn mửa; vàng da
D. tất cả các đáp án trên
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện sinh dục gồm:
A. Nam giới bị giảm tình dục, liệt dương và chứng vú to nam giới
B. Nữ giới bị rối loạn kinh nguyệt, vô sinh
C. Nam giới không bị ảnh hưởng
D. A và B đều đúng
Biểu hiện thần kinh giao cảm:
A. Nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu
B. Tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi hộp, trầm cảm, kích thích và lo âu
C. Tăng tiêu thụ oxy, ăn nhiều, sụt cân, rối loạn tâm thần, nhịp nhanh, tăng co bóp cơ tim, giảm đề kháng hệ thống mạch máu
D. A và B đều đúng
Triệu chứng mắt gồm: cảm giác dị vật ở trong mắt, sợ ánh sáng (Photophobie), chảy nước mắt, phù mí mắt, sung huyết và sưng kết mạc... (thâm nhiễm cơ và tổ chức hốc mắt, nhất là tổ chức quanh hốc mắt), được xếp vào giai đoạn:
A. Độ I
B. Độ II
C. Độ III
D. Độ IV
Tổn thương cơ vận nhãn:
A. Độ II
B. Độ III
C. Độ IV
D. Độ V
Đặc điểm phù niêm trong Basedow:
A. Tỉ lệ gặp 2-3%; Định vị ở mặt trước cẳng chân, dưới đầu gối, có tính chất đối xứng
B. Vùng thương tổn dày (không thể kéo lên) có đường kính vài cm, có giới hạn
C. Da vùng thương tổn hồng, bóng, thâm nhiễm cứng (da heo), lỗ chân lông nổi lên, mọc thưa, lông dựng đứng (da cam), bài tiết nhiều mồ hôi
D. Tất cả các đáp án trên
Biểu hiện ngoại biên của Basedow là:
A. Đầu các ngón tay và các ngón chân, biến dạng hình dùi trống
B. Liên quan đến màng xương, có thể có phản ứng tổ chức mềm, tái và nhiệt độ bình thường
C. Dấu chứng tiêu móng tay (onycholysis)
D. Tất cả các đáp án trên
Hiện diện trong máu bệnh nhân Basedow một số kháng thể chống lại tuyến giáp như:
A. Kháng thể kích thích thụ thể TSH (đặc hiệu của bệnh Basedow)
B. Kháng thể kháng enzym peroxydase giáp (TPO)
C. Kháng thể kháng thyroglobulin (Tg)
D. Tất cả các thành phần trên
Siêu âm tuyến giáp trong Basedow có đặc điểm:
A. tuyến giáp phì đại
B. eo tuyến dày
C. cấu trúc không đồng nhất, giảm âm, hình ảnh đám cháy
D. tất cả các biểu hiện trên
Nhóm thuốc ức chế tổng hợp hormone giáp:
A. Carbimarole (neomercazole)
B. Propylthiouracil (PTU)
C. Benzylthiouracil (BTU)
D. Tất cả các loại trên
Cơ chế tác dụng thuốc kháng giáp tổng hợp là
A. Ức chế phần lớn các giai đoạn tổng hợp hormon giáp
B. Ức chế khử iod tuyến giáp
C. Ức chế biến đổi T4 thành T3 ngoại vi
D. Tất cả các đáp án trên
Theo dõi khi sử dụng thuốc kháng giáp:
A. Kiểm tra công thức bạch cầu định kì
B. FT4 và TSH us
C. Kiểm tra chức năng gan
D. A, B và C đều đúng
Một số tiêu chuẩn có thể ngưng thuốc kháng giáp:
A. Dùng kháng giáp liều rất nhỏ sau một thời gian không thấy bệnh tái phát trở lại.
B. Thể tích tuyến giáp nhỏ lại (khảo sát theo siêu âm thể tích tuyến giáp (bình thường 18 - 20cm3).
C. Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích) không tìm thấy trong huyết thanh, sau nhiều lần xét nghiệm. Test Werner (+): Độ tập trung I131 tuyến giáp bị ức chế khi sử dụng Liothyronine (T3).
D. Tất cả các đáp án trên
Trong bệnh Basedow tuyến giáp lớn là do:
A. Kháng thể kháng TPO
B. Kháng thể kháng thụ thể TSH
C. Kháng thể kháng Tg
D. Kháng thể kháng MIC
Trong quá trình điều trị tuyến giáp tăng thể tích là do:
A. Tăng TSH
B. Giảm T4
C. Giảm FT4
D. Giảm FT3
Thuốc kháng giáp gây giảm bạch cầu dòng hạt khi số lượng
A. dưới 3000
B. dưới 2500
C. dưới 2000
D. dưới 1200
Thuốc kháng giáp gây mất bạch cầu dòng hạt khi số lượng:
A. dưới 800
B. dưới 500
C. dưới 400
D. dưới 200
Khi dùng thuốc kháng giáp phối hợp với dung dịch iode như sau:
A. Thuốc kháng giáp trước dùng iode
B. Iode dùng trước thuốc kháng giáp
C. 2 thứ dùng chung 1 lần
D. A hoặc B đều được
Thuốc có tác dụng phóng thích hormone giáp:
A. Iode
B. Kháng giáp
C. Propranolol
D. A và B đều đúng
Biểu hiện tim ở bệnh nhân Basedow dưới dạng:
A. Rối loạn nhịp tim
B. Suy tim tăng cung lượng (nhịp tim nhanh, huyết áp tăng, cơ tim tăng co bóp...)
C. Bệnh tim giáp (phù, khó thở, tim lớn, rối loạn nhịp, suy tim, huyết áp giảm, chức năng co bóp tim giảm...)
D. Các câu A, B và C đều đúng
Thuốc có thể làm chậm nhịp tim trong nhiểm độc giáp do Basedow là:
A. Propranolol
B. Kháng giáp tổng hợp
C. Iode
D. A và B đúng
Thuốc sử dụng trong cơn bão giáp là:
A. Kháng giáp tổng hợp
B. Glucocorticoide
C. Phenolbarbital
D. Tất cả các thuốc trên
Thuốc điều trị biến chứng mắt trong Basedow là:
A. Propranolol
B. Colcichine
C. Cyclosporine
D. Tất cả các thuốc trên
Dung dịch lugol có thể ức chế tuyến giáp với liều lượng:
A. 3 mg
B. 4 mg
C. 5 mg
D. 6 mg
Dùng thuốc kháng giáp nhóm (mercazole) hàng ngày thuốc có thể:
A. dùng 1 lần
B. dùng 2 lần
C. dùng 3 lần
D. dùng 4 lần
Dùng dung dich lugol (iode) có tác dụng:
A. ức chế tuyến giáp
B. cường giáp
C. tổng hợp Hormone giáp
D. các câu A, B và C đều đúng
Phù niêm trước xương chày được sử dụng thuốc:
A. glucocorticoid đường uống
B. glucocorticoid bôi tại chỗ
C. glucocorticoid đường tiêm
D. glucocorticoid không hiệu quả
Cơn cường giáp cấp thường xảy ra ở bệnh nhân Basedow:
A. Không điều trị hoặc điều trị kém
B. Khởi phát sau một sang chấn (phẫu thuật, nhiễm trùng hô hấp, chấn thương, tai biến tim mạch, sau sinh...)
C. Khi điều trị triệt để (phẫu thuật, xạ trị liệu) không được chuẩn bị tốt. Bệnh cảnh lâm sàng với các triệu chứng
D. A, B và C đều đúng
Suy tim nhiểm độc giáp trong Basedow là loại suy tim:
A. suy tim tăng cung lượng
B. suy tim phải
C. suy tim trái
D. suy tim phải lẩn trái
Thuốc điều tri trong suy tim basedow giai đoạn đầu là:
A. kháng giáp
B. digoxin
C. ức chế bêta
D. A và C đúng
Điều trị Basedow ở phụ nữ mang thai:
A. Chống chỉ định điều trị I131
B. Không dùng iod trong quá trình điều trị
C. Điều trị nội khoa
D. A và B đúng
Bướu cổ dịch tễ được xác định khi số bệnh nhân bị bướu cổ trong quần thể dân chúng là:
A. ≥20%
B. 20%
C. 10%
D. ≥10%
Bướu cổ rải rác là sự phì đại tổ chức tuyến giáp có tính chất lành tính và:
A. To toàn bộ tuyến giáp, không có tính chất viêm
B. To từng phần tuyến giáp, không có triệu chứng suy hay cường giáp
C. Có tính chất địa phương
D. Câu A, B đúng
Vùng nào sau đây thiếu iode:
A. Vùng có biên độ thấp, xa đại dương
B. Vùng ven thành phố
C. Vùng núi lửa
D. Vùng biển
Bướu cổ dịch tễ:
A. Do nhu cầu thyroxin thấp
B. Do thiếu iode
C. Do dùng chất kháng giáp
D. Do dùng iode quá nhiều
Triệu chứng cơ năng nào sau đây là điển hình của bướu giáp dịch tễ:
A. Lãnh cảm, chậm phát triển
B. Ít nói, giảm tập trung
C. Kém phát triển về thể chất
D. Đần độn, chậm phát triển
Triệu chứng cơ năng của bướu giáp đơn là:
A. Sợ lạnh
B. Hồi hộp
C. Gầy
D. Không có triệu chứng đặc hiệu
Các hình thái bướu giáp đơn là:
A. Bướu mạch, lan tỏa
B. Bướu lan tỏa, hoặc hòn
C. Bướu xâm lấn, dạng keo
D. Bướu hòn, dính vào da
Trong bướu giáp đơn, chọn kết quả xét nghiệm nào sau đây là đúng:
A. TSH cực nhạy cao
B. Độ tập trung iode thấp
C. Chụp nhấp nháy tuyến giáp có hình bàn cờ
D. Độ tập trung iode có thể cao
Trong bướu giáp dịch tễ:
A. Nồng độ iode vô cơ cao, TSH cực nhạy bình thường
B. T3, T4 cao, TSH cực nhạy bình thường
C. Nồng độ iode niệu thấp, T4 bình thường
D. Iode máu thấp, TSH cực nhạy thấp
Đối với bướu cổ dịch tễ, để đánh giá sự trầm trọng của thiếu hụt iode, cần xét nghiệm nào sau đây:
A. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine niệu
B. Tính tỉ lệ iode niệu/iode máu
C. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine máu
D. Đo iode niệu/giờ
Mức độ thiếu iode niệu, hãy chọn câu đúng:
A. Mức độ nhẹ: 50 - 100g/ngày
B. Mức độ trung bình: 35 - 49 g/ngày
C. Mức độ nặng < 35g/ngày
D. Tất cả đều đúng
Kích thước bình thường của mỗi thùy tuyến giáp như sau:
A. Cao 2,5-4 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5
B. Cao 1,5-2 cm, rộng 2,5-3 cm, dày 2-2,5
C. Cao 2,5-4 cm, rộng 2,5-4 cm, dày 1-1,5
D. Cao 1,5-2 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5
Bướu giáp được xem là lớn khi mỗi thuỳ bên của tuyến giáp có chiều cao bằng:
A. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của người khám
B. Đốt thứ nhất của ngón trỏ bệnh nhân
C. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của bệnh nhân
D. Đốt thứ nhất ngón trỏ của người khám
Biến chứng xuất huyết trong bướu thường có biểu hiện sau:
A. Bướu to và cứng và đỏ
B. Bướu to nhanh đau và nóng
C. Có thể có dấu chèn ép
D. Câu B và C đúng