vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 16
Quiz

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 16

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Bệnh Basedow thường gặp ở người:

A. HLA B8, DR3 (dân vùng Caucase)

B. HLA BW 46, B5 (Trung Quốc)

C. HLA B17 (da đen)

D. Tất cả đều đúng

2. Nhiều lựa chọn

Bướu giáp trong bệnh Basedow có đặc điểm:

A. lan tỏa

B. đều, mềm, đàn hồi hoặc hơi cứng

C. có rung miu tâm thu, thổi tâm thu tại bướu

D. tất cả các triệu chứng trên

3. Nhiều lựa chọn

Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm:

A. Hồi hộp, nhịp tim nhanh, loạn nhịp khó thở khi gắng sức lẫn khi nghỉ ngơi

B. Động mạch lớn, mạch nhảy nhanh và nghe tiếng thổi tâm thu

C. Suy tim loạn nhịp, phù phổi, gan to, phù hai chi dưới

D. Tất cả các đáp án trên

4. Nhiều lựa chọn

Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh gồm:

A. run tay, yếu cơ, teo cơ, dấu ghế đẩu (Tabouret), yếu cơ hô hấp, yếu cơ thực quản

B. dễ kích thích thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nói nhiều, bất an, không tập trung tư tưởng, mất ngủ

C. rối loạn vận mạch ngoại vi, mặt khi đỏ khi tái, tăng tiết nhiều mồ hôi, lòng bàn tay, chân ẩm

D. Tất cả đáp án trên

5. Nhiều lựa chọn

Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện chuyển hoá gồm:

A. tăng thân nhiệt; gầy nhanh

B. uống nhiều nước, khó chịu nóng, lạnh dễ chịu

C. loãng xương, xẹp đốt sống, gãy xương tự nhiên, viêm quanh các khớp

D. tất cả các biểu hiện trên

6. Nhiều lựa chọn

Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tiêu hoá gồm:

A. ăn nhiều (vẫn gầy)

B. tiêu chảy đau bụng

C. nôn mửa; vàng da

D. tất cả các đáp án trên

7. Nhiều lựa chọn

Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện sinh dục gồm:

A. Nam giới bị giảm tình dục, liệt dương và chứng vú to nam giới

B. Nữ giới bị rối loạn kinh nguyệt, vô sinh

C. Nam giới không bị ảnh hưởng

D. A và B đều đúng

8. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện thần kinh giao cảm:

A. Nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu

B. Tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi hộp, trầm cảm, kích thích và lo âu

C. Tăng tiêu thụ oxy, ăn nhiều, sụt cân, rối loạn tâm thần, nhịp nhanh, tăng co bóp cơ tim, giảm đề kháng hệ thống mạch máu

D. A và B đều đúng

9. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng mắt gồm: cảm giác dị vật ở trong mắt, sợ ánh sáng (Photophobie), chảy nước mắt, phù mí mắt, sung huyết và sưng kết mạc... (thâm nhiễm cơ và tổ chức hốc mắt, nhất là tổ chức quanh hốc mắt), được xếp vào giai đoạn:

A. Độ I

B. Độ II

C. Độ III

D. Độ IV

10. Nhiều lựa chọn

Tổn thương cơ vận nhãn:

A. Độ II

B. Độ III

C. Độ IV

D. Độ V

11. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm phù niêm trong Basedow:

A. Tỉ lệ gặp 2-3%; Định vị ở mặt trước cẳng chân, dưới đầu gối, có tính chất đối xứng

B. Vùng thương tổn dày (không thể kéo lên) có đường kính vài cm, có giới hạn

C. Da vùng thương tổn hồng, bóng, thâm nhiễm cứng (da heo), lỗ chân lông nổi lên, mọc thưa, lông dựng đứng (da cam), bài tiết nhiều mồ hôi

D. Tất cả các đáp án trên

12. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện ngoại biên của Basedow là:

A. Đầu các ngón tay và các ngón chân, biến dạng hình dùi trống

B. Liên quan đến màng xương, có thể có phản ứng tổ chức mềm, tái và nhiệt độ bình thường

C. Dấu chứng tiêu móng tay (onycholysis)

D. Tất cả các đáp án trên

13. Nhiều lựa chọn

Hiện diện trong máu bệnh nhân Basedow một số kháng thể chống lại tuyến giáp như:

A. Kháng thể kích thích thụ thể TSH (đặc hiệu của bệnh Basedow)

B. Kháng thể kháng enzym peroxydase giáp (TPO)

C. Kháng thể kháng thyroglobulin (Tg)

D. Tất cả các thành phần trên

14. Nhiều lựa chọn

Siêu âm tuyến giáp trong Basedow có đặc điểm:

A. tuyến giáp phì đại

B. eo tuyến dày

C. cấu trúc không đồng nhất, giảm âm, hình ảnh đám cháy

D. tất cả các biểu hiện trên

15. Nhiều lựa chọn

Nhóm thuốc ức chế tổng hợp hormone giáp:

A. Carbimarole (neomercazole)

B. Propylthiouracil (PTU)

C. Benzylthiouracil (BTU)

D. Tất cả các loại trên

16. Nhiều lựa chọn

Cơ chế tác dụng thuốc kháng giáp tổng hợp là

A. Ức chế phần lớn các giai đoạn tổng hợp hormon giáp

B. Ức chế khử iod tuyến giáp

C. Ức chế biến đổi T4 thành T3 ngoại vi

D. Tất cả các đáp án trên

17. Nhiều lựa chọn

Theo dõi khi sử dụng thuốc kháng giáp:

A. Kiểm tra công thức bạch cầu định kì

B. FT4 và TSH us

C. Kiểm tra chức năng gan

D. A, B và C đều đúng

18. Nhiều lựa chọn

Một số tiêu chuẩn có thể ngưng thuốc kháng giáp:

A. Dùng kháng giáp liều rất nhỏ sau một thời gian không thấy bệnh tái phát trở lại.

B. Thể tích tuyến giáp nhỏ lại (khảo sát theo siêu âm thể tích tuyến giáp (bình thường 18 - 20cm3).

C. Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích) không tìm thấy trong huyết thanh, sau nhiều lần xét nghiệm. Test Werner (+): Độ tập trung I131 tuyến giáp bị ức chế khi sử dụng Liothyronine (T3).

D. Tất cả các đáp án trên

19. Nhiều lựa chọn

Trong bệnh Basedow tuyến giáp lớn là do:

A. Kháng thể kháng TPO

B. Kháng thể kháng thụ thể TSH

C. Kháng thể kháng Tg

D. Kháng thể kháng MIC

20. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình điều trị tuyến giáp tăng thể tích là do:

A. Tăng TSH

B. Giảm T4

C. Giảm FT4

D. Giảm FT3

21. Nhiều lựa chọn

Thuốc kháng giáp gây giảm bạch cầu dòng hạt khi số lượng

A. dưới 3000

B. dưới 2500

C. dưới 2000

D. dưới 1200

22. Nhiều lựa chọn

Thuốc kháng giáp gây mất bạch cầu dòng hạt khi số lượng:

A. dưới 800

B. dưới 500

C. dưới 400

D. dưới 200

23. Nhiều lựa chọn

Khi dùng thuốc kháng giáp phối hợp với dung dịch iode như sau:

A. Thuốc kháng giáp trước dùng iode

B. Iode dùng trước thuốc kháng giáp

C. 2 thứ dùng chung 1 lần

D. A hoặc B đều được

24. Nhiều lựa chọn

Thuốc có tác dụng phóng thích hormone giáp:

A. Iode

B. Kháng giáp

C. Propranolol

D. A và B đều đúng

25. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện tim ở bệnh nhân Basedow dưới dạng:

A. Rối loạn nhịp tim

B. Suy tim tăng cung lượng (nhịp tim nhanh, huyết áp tăng, cơ tim tăng co bóp...)

C. Bệnh tim giáp (phù, khó thở, tim lớn, rối loạn nhịp, suy tim, huyết áp giảm, chức năng co bóp tim giảm...)

D. Các câu A, B và C đều đúng

26. Nhiều lựa chọn

Thuốc có thể làm chậm nhịp tim trong nhiểm độc giáp do Basedow là:

A. Propranolol

B. Kháng giáp tổng hợp

C. Iode

D. A và B đúng

27. Nhiều lựa chọn

Thuốc sử dụng trong cơn bão giáp là:

A. Kháng giáp tổng hợp

B. Glucocorticoide

C. Phenolbarbital

D. Tất cả các thuốc trên

28. Nhiều lựa chọn

Thuốc điều trị biến chứng mắt trong Basedow là:

A. Propranolol

B. Colcichine

C. Cyclosporine

D. Tất cả các thuốc trên

29. Nhiều lựa chọn

Dung dịch lugol có thể ức chế tuyến giáp với liều lượng:

A. 3 mg

B. 4 mg

C. 5 mg

D. 6 mg

30. Nhiều lựa chọn

Dùng thuốc kháng giáp nhóm (mercazole) hàng ngày thuốc có thể:

A. dùng 1 lần

B. dùng 2 lần

C. dùng 3 lần

D. dùng 4 lần

31. Nhiều lựa chọn

Dùng dung dich lugol (iode) có tác dụng:

A. ức chế tuyến giáp

B. cường giáp

C. tổng hợp Hormone giáp

D. các câu A, B và C đều đúng

32. Nhiều lựa chọn

Phù niêm trước xương chày được sử dụng thuốc:

A. glucocorticoid đường uống

B. glucocorticoid bôi tại chỗ

C. glucocorticoid đường tiêm

D. glucocorticoid không hiệu quả

33. Nhiều lựa chọn

Cơn cường giáp cấp thường xảy ra ở bệnh nhân Basedow:

A. Không điều trị hoặc điều trị kém

B. Khởi phát sau một sang chấn (phẫu thuật, nhiễm trùng hô hấp, chấn thương, tai biến tim mạch, sau sinh...)

C. Khi điều trị triệt để (phẫu thuật, xạ trị liệu) không được chuẩn bị tốt. Bệnh cảnh lâm sàng với các triệu chứng

D. A, B và C đều đúng

34. Nhiều lựa chọn

Suy tim nhiểm độc giáp trong Basedow là loại suy tim:

A. suy tim tăng cung lượng

B. suy tim phải

C. suy tim trái

D. suy tim phải lẩn trái

35. Nhiều lựa chọn

Thuốc điều tri trong suy tim basedow giai đoạn đầu là:

A. kháng giáp

B. digoxin

C. ức chế bêta

D. A và C đúng

36. Nhiều lựa chọn

Điều trị Basedow ở phụ nữ mang thai:

A. Chống chỉ định điều trị I131

B. Không dùng iod trong quá trình điều trị

C. Điều trị nội khoa

D. A và B đúng

37. Nhiều lựa chọn

Bướu cổ dịch tễ được xác định khi số bệnh nhân bị bướu cổ trong quần thể dân chúng là:

A. ≥20%

B. 20%

C. 10%

D. ≥10%

38. Nhiều lựa chọn

Bướu cổ rải rác là sự phì đại tổ chức tuyến giáp có tính chất lành tính và:

A. To toàn bộ tuyến giáp, không có tính chất viêm

B. To từng phần tuyến giáp, không có triệu chứng suy hay cường giáp

C. Có tính chất địa phương

D. Câu A, B đúng

39. Nhiều lựa chọn

Vùng nào sau đây thiếu iode:

A. Vùng có biên độ thấp, xa đại dương

B. Vùng ven thành phố

C. Vùng núi lửa

D. Vùng biển

40. Nhiều lựa chọn

Bướu cổ dịch tễ:

A. Do nhu cầu thyroxin thấp

B. Do thiếu iode

C. Do dùng chất kháng giáp

D. Do dùng iode quá nhiều

41. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng cơ năng nào sau đây là điển hình của bướu giáp dịch tễ:

A. Lãnh cảm, chậm phát triển

B. Ít nói, giảm tập trung

C. Kém phát triển về thể chất

D. Đần độn, chậm phát triển

42. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng cơ năng của bướu giáp đơn là:

A. Sợ lạnh

B. Hồi hộp

C. Gầy

D. Không có triệu chứng đặc hiệu

43. Nhiều lựa chọn

Các hình thái bướu giáp đơn là:

A. Bướu mạch, lan tỏa

B. Bướu lan tỏa, hoặc hòn

C. Bướu xâm lấn, dạng keo

D. Bướu hòn, dính vào da

44. Nhiều lựa chọn

Trong bướu giáp đơn, chọn kết quả xét nghiệm nào sau đây là đúng:

A. TSH cực nhạy cao

B. Độ tập trung iode thấp

C. Chụp nhấp nháy tuyến giáp có hình bàn cờ

D. Độ tập trung iode có thể cao

45. Nhiều lựa chọn

Trong bướu giáp dịch tễ:

A. Nồng độ iode vô cơ cao, TSH cực nhạy bình thường

B. T3, T4 cao, TSH cực nhạy bình thường

C. Nồng độ iode niệu thấp, T4 bình thường

D. Iode máu thấp, TSH cực nhạy thấp

46. Nhiều lựa chọn

Đối với bướu cổ dịch tễ, để đánh giá sự trầm trọng của thiếu hụt iode, cần xét nghiệm nào sau đây:

A. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine niệu

B. Tính tỉ lệ iode niệu/iode máu

C. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine máu

D. Đo iode niệu/giờ

47. Nhiều lựa chọn

Mức độ thiếu iode niệu, hãy chọn câu đúng:

A. Mức độ nhẹ: 50 - 100g/ngày

B. Mức độ trung bình: 35 - 49 g/ngày

C. Mức độ nặng < 35g/ngày

D. Tất cả đều đúng

48. Nhiều lựa chọn

Kích thước bình thường của mỗi thùy tuyến giáp như sau:

A. Cao 2,5-4 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5

B. Cao 1,5-2 cm, rộng 2,5-3 cm, dày 2-2,5

C. Cao 2,5-4 cm, rộng 2,5-4 cm, dày 1-1,5

D. Cao 1,5-2 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5

49. Nhiều lựa chọn

Bướu giáp được xem là lớn khi mỗi thuỳ bên của tuyến giáp có chiều cao bằng:

A. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của người khám

B. Đốt thứ nhất của ngón trỏ bệnh nhân

C. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của bệnh nhân

D. Đốt thứ nhất ngón trỏ của người khám

50. Nhiều lựa chọn

Biến chứng xuất huyết trong bướu thường có biểu hiện sau:

A. Bướu to và cứng và đỏ

B. Bướu to nhanh đau và nóng

C. Có thể có dấu chèn ép

D. Câu B và C đúng

© All rights reserved VietJack