vietjack.com

200+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tiền tệ ngân hàng có đáp án (Phần 2)
Quiz

200+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tiền tệ ngân hàng có đáp án (Phần 2)

A
Admin
29 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
29 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào không phải phương thức luân chuyển vốn gián tiếp.

C. Bạn mượn 100 triệu VNĐ từ bạn thân

A. Công ty bảo hiểm Bảo Việt cho công ty TNHH Honda VN vay vốn

B. Bạn mua trái phiếu của ngân hàng VCB

D. Bạn vay ngân hàng Đông Á 100 triệu VNĐ

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cổ phiếu công ty vừa được phát hành sẽ được giao dịch trên thị trường Thị trường tiền tệ (I)

Thị trường vốn (II)

Thị trường sơ cấp (III) Thị trường thứ cấp (IV)

A. I và III

B. I và IV

C. II và III

D. II và IV

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Khi khách hàng gửi 100 triệu VNĐ vào tài khoản tiền gửi tiết kiệm, ngay lập tức sẽ tác động làm:

B. M1 giảm 100 triệu VNĐ, M2 không đổi

A. MB giảm 100 triệu VNĐ

C. M2 tăng 100 triệu VNĐ

D. A và B

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Khi lãi suất của trái phiếumức lãi suất cân bằng, trên thị trường trái phiếu sẽ dư ……………….. và giá trái phiếu sẽ …………

C. Thấp hơn; cung; giảmD. Cao hơn; cung; tăng

A. Thấp hơn; cầu; tăng

B. Cao hơn; cầu; giảm

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết dự tính, đường cong lãi suất hoàn vốn dốc xuống khi:

B. Lãi suất ngắn hạn cao hơn lãi suất dài hạn (lãi suất ngắn hạn trong tương lai có xu hướng giảm)

A. Lãi suất ngắn hạn thấp hơn lãi suất dài hạn

C. Lãi suất ngắn hạn bằng lãi suất dài hạn

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Một trái phiếu có mệnh giá là 100 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời hạn 2 năm. Nếu lãi suất thị trường dự tính tăng lên 15%/năm thì:

A. Tỷ suất lợi tức dự tính của trái phiếu có thể nhỏ hơn lãi suất trái phiếu

B. Tỷ suất lợi tức dự tính của trái phiếu có thể lớn hơn lãi suất trái phiếu

C. Tỷ suất lợi tức dự tính của trái phiếu không bị ảnh hưởng

D. Không có phương án nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Khoản mục nào không thuộc bên nguồn vốn của VCB?

D. Tiền gửi tại BIDV

A. Vốn của ngân hàng

B. Tiền gửi có kì hạn của khách hàng

C. Tiền gửi của BIDV

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Vì lãi suất thị trường tăng mạnh, khách hàng chuyển 100 triệu VNĐ từ tài khoản tiền gửi không kì hạn sang tài khoản tiền gửi có kì hạn sẽ có tác động làm:

C. M1 giảm 100 triệu, M2 không đổi

A. M1 không đổi, M¬2 tăng 100 triệu VNĐ

B. MB tăng 100 triệu, M1 giảm 100 triệu VNĐ

D. Không có phương án đúng

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Một quyển sách có giá 40000 đồng. VD này minh họa cho chức năng nào của tiền:

C. Chức năng phương tiện đo lường giá trị

A. Chức năng phương tiện trao đổi

B. Chức năng phương tiện tích lũy giá trị

D. A và C

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Nếu hệ số nhân tiền bằng 3, NHTW cần thực hiện nghiệp vụ nào dưới đây để tăng mức cung tiền lên 120 tỷ?

D. Mua 40 tỷ trái phiếu của các NHTM

A. bán 360 tỷ trái phiếu cho các NHTM

B. Mua 3600 tỷ trái phiếu của các NHTM

C. Bán 40 tỷ trái phiếu cho các NHTM

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

M2 không gồm gì?

A. Tiền gửi không kì hạn

B. Cổ phiếu

C. Trái phiếu

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Khách hàng gửi vào ngân hàng 1 tỷ với tỷ lệ dự trữ 10% thì đáp án phản ánh đúng:

A. Dự trữ bat buoc là 100 triệu

B. Dữ trữ 1 tỷ

C. Dự trữ dư thừa là 900 triệu

D. Tất cả

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Ngân hàng tạo tiền khi nào?

A. Cho vay mà mua chứng khoán

B. Đi vay và bán chứng khoán

C. Cho vay và bán chứng khoán

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

VD nào thể hiện trung gian tài chính

D. Mua xe máy bằng cách nhận tín dụng của NH chính sách

A. Vay tiền của bố mẹ

B. Vay tiền bạn bè

C. Mẹ mua trái phiếu cho con gái

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Từ năm 2008 đến nay, giá cả hàng hóa tăng cao, tiền tệ đã không làm tốt chức năng nào?

A. Chức năng tích lũy giá trị

B. Chức năng phương tiện thanh toán

C. Chức năng đo lường

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Chức năng chính của thị trường tài chính là dẫn truyền vốn từ:

A. Người tiết kiệm đến người đầu tư

B. Người đầu tư đến người tiết kiệm

C. Từ cả người tiết kiệm và người đầu tư đến ngân hàng

D. Từ ngân hàng tới người tiết kiệm và người đầu tư

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Sức mua của tiền tệ là:

A. Số lượng hàng hóa, dịch vụ mà nó có thể mua được

B. Tỷ suất lợi tức của tài sản mà nó có thể mua được

C. Lãi suất

D. Tỷ lệ lạm phát

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Khi mức cung tiền tăng, lãi suất tăng ngay lập tức nếu hiệu ứng tính lỏng…….. hiệu ứng lạm phát dự tính

A. Bằng

B. Lớn hơn

C. Nhỏ hơn

D. Không có phương án đúng

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là VD về trung gian tài chính

D. Sinh viên mua xe máy từ khoản vay nhận được từ ngân hàng chính sách

A. Hai sinh viên bắt đầu thực hiện việc kinh doanh trên mạng bởi số tiền mượn từ gia đình

B. 1 cặp vợ chồng mới cưới mua nhà bằng tiền vay từ bố mẹ

C. Người mẹ mua trái phiếu chính phủ cho con gái

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong mô hình quỹ cho vay, nhân tố nào làm dịch chuyển đường cung quỹ cho vay sang trái?

C. Tài sản và thu nhập của công chúng giảm

D. A và C

A. Lạm phát dự tính giảm

B. Thâm hụt ngân sách tăng

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Mức cầu tiền giao dịch tập trung vào chức năng nào của tiền tệ?

A. chức năng phương tiện trao đổi

B. chức năng phương tiện tính toán giá trị

C. chức năng phương tiện đo lường giá trị

D. A và C

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào về đặc điểm trái phiếu và cổ phiếu dưới đây là đúng

D. Không đáp án nào đúng

A. Là công cụ tài chính ngắn hạn

B. Thu nhập từ trái phiếu có đặc trưng biến độngthu nhập từ cổ phiếu

C. Người nắm giữ trái phiếu được trả cổ tức

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Sự sụt giảm mạnh của lãi suất thị trường làm:

A. Tăng giá các trái phiếu đang lưu hành trên thị trường

B. Tăng lãi suất hoàn vốn của các trái phiếu đang lưu hành trên thị trường

C. Giảm giá các trái phiếu đang lưu hành trên thị trường

D. A và B

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Lãi suất thị trường tăng

A. Người nắm giữ trái phiếu có kì hạn dài sẽ có suất lợi vốn âm nếu họ bán trái phiếu

D. Không có phương án đúng

B. Người nắm giữ trái phiếu có kì hạn dài sẽ có suất lợi vốn dương nếu họ bán trái phiếu

C. Người nắm giữ tín phiếu kho bạc sẽ có suất lợi vốn âm còn người nắm giữ trái phiếu sẽ có suất lợi vốn dương nếu họ bán trái phiếu

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Công cụ tài chính phát hành năm trước được giao dịch chủ yếu trên thị trường nào?

A. Thị trường sơ cấp

B. Thị trường thứ cấp

C. Thị trường bán buôn

D. B và C

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Đường cầu tiền:

D. Dốc xuống dưới, với lãi suất càng thấp thì chi phí cơ hội càng giảm

A. Dốc lên trên, với lãi suất càng cao thì chi phí cơ hội càng giảm

B. Dốc lên trên, với lãi suất càng cao thì chi phí cơ hội càng cao"

C. Dốc xuống dưới, với lãi suất càng cao thì chi phí cơ hội càng giảm

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Công cụ nào sau đây là công cụ trên thị trường tiền tệ

B. Tín phiếu kho bạc

A. Cổ phiếu VCB

C. Trái phiếu công ty CK SSI kỳ hạn 2 năm

D. B và C

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

M2 ở VN không bao gồm:

B. Trái phiếu kì hạn 2 năm do công ty cổ phần X phát hành

A. TG không kì hạn

C. Trái phiếu kỳ hạn 3 năm do NH Đông Á phát hành

D. Cả 3 P.A trên

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trái phiếu kì hạn 6 tháng phát hành được 3 tháng giao dịch trên thị trường

(I) TTTT(II)TTV(III)TTSC(IV) TTTC

A. I, III

B. I, IV

C.II, III

D. II, IV

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack