20 CÂU HỎI
Thuyết PPP tương đối dễ được chấp nhận hơn thuyết PPP tuyệt đối vì
A. Thuyết PPP tương đối chấp nhận sự tồn tại của yếu tố rổ hàng hóa tiêu chuẩn ở trong nước và nước ngoài có thành phần và cấu trúc khác nhau.
В. Thuyết PPP tương đối chấp nhận sự tồn tại của yếu tổ hàng hóa không được lưu chuyển tự do.
C. Thuyết PPP tương đối chấp nhận sự tồn tại của yếu tố cước phí vận chuyển và các rào cản thương mại.
D. Các câu trên đều đúng.
Giả sử tỷ giá giao ngay 0.9 USD/EUR. Tỷ giá giao ngay dự kiến một năm sau là 0.85 USD/EUR, % thay đổi tỷ giá giao ngay là:
А. EUR tăng 5.56%
В. EUR giảm 5.56%
С. EUR tăng 5.88%
D. EUR giảm 5.88%
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào không đúng?
A. CTĐQG đối diện với rủi ro quốc gia cao hơn công ty nội địa
B. Chi phí đại diện của CTĐQG thường cao hơn công ty nội địa
C. CTĐQG là công ty có ít nhất một công ty con tại một quốc gia khác.
D. Công ty có hoạt động thương mại quốc tế, cấp phép quốc tế ( licensing) là CTĐQG.
Theo định nghĩa của OECD (2008), việc đầu tư ra nước ngoài được gọi là đầu tư trực tiếp nước ngoài nếu công ty đi đầu tư nắm giữ từ của công ty được nhận đầu tư.
A. 10% trở lên quyền biểu quyết
B. 20% trở lên quyền biểu quyết
C. 30% trở lên quyền biểu quyết
D. 40% trở lên quyền biểu quyết
Công ty Brown (Anh) nhập khầu 1 lô hàng sang Mỹ. Lô hàng được thanh toán bằng GBP. Giao dịch này ....
A. Phát sinh rủi ro giao dịch và rủi ro kinh tế
B. Phát sinh rủi ro giao dịch, không phát sinh rủi ro kinh tế
C. Không phát sinh rủi ro giao dịch, phát sinh rủi ro kinh tế
D. Không phát sinh rủi ro giao dịch và không phát sinh rủi ro kinh tế
Công ty Green (Úc) có các hoạt động dưới đây. Hoạt động nào phát sinh rủi ro giao dịch cho Công ty Green?
A. Nhập khẩu 1 lô hàng sang Châu Âu, giá trị lô hàng tính bằng AUD
B. Xuất khẩu 1 lô hàng sang Nhật, giá trị lô hàng tính bằng JPY
C. Công ty con trả nợ bằng AUD
D. A và B đúng
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng về điều kiện cân bằng sức mua (PPP)?
A. PPP thể hiện mối liên hệ giữa tỷ lệ thay đổi tỷ giá và mức chênh lệch trong lãi suất
B. PPP thể hiện mối liên hệ giữa mức thay đổi kỳ hạn và mức chênh lệch trong lãi suất
C. PPP thể hiện mối liên hệ giữa tỷ lệ thay đổi tỷ giá và mức chênh lệch trong tỷ lệ lạm phát
D. PPP thể hiện mối liên hệ giữa mức thay đổi kỳ hạn và mức chênh lệch trong tỷ lệ lạm phát
Công ty Maxwell (Mỹ) có hai công ty con ở Pháp và ở Trung QuốC. Bộ phận quản trị rủi ro của Maxwell dự đoán rằng EUR sẽ giảm giá và CHY sẽ tăng giá so với USD trong tương lai. Chiến lược nào dưới đây là phù hợp để giảm thiểu rủi ro chuyển đổi?
A. Tăng tài sản tại Pháp, tăng nợ tại Trung Quốc
B. Tăng tài sản tại Pháp, giảm nợ tại Trung Quốc
C. Tăng nợ tại Pháp, tăng tài sản tại Trung QuỐc
D. Tăng nợ tại Pháp, giảm tài sản tại Trung Quốc
Công ty lowa (Trung Quốc) có hai công ty con tại Mỹ và Singapore. Bộ phận quản trị rủ ro dự báo USD tăng giá so với CHY và lãi suất tại Singapore sẽ tăng trong tương lai. Cấu trúc vốn của hai công ty con tại Mỹ và Singapore sẽ thay đổi theo chiều hướng nào?
A. Tăng tỷ trọng nợ tại Mỹ, tăng tỷ trọng vốn chủ sở hữu tại Singapore
B. Tăng tỷ trọng nợ tại Mỹ, giảm tỷ trọng vốn chủ sở hữu tại Singapore
C. Tăng tỷ trọng vốn chủ sở hữu tại Mỹ, tăng tỷ trọng nợ tại Singapore
D. Tăng tỷ trọng vốn chủ sở hữu tại Mỹ, giảm tỷ trọng nợ tại Singapore
Công ty Green (Thụy Sỹ) dự đoán tỷ giá giao ngay sau 1 năm CHF bằng 0,9546USD; bởi vì, tỷ giá hiện tại CHF bằng 0,91USD; lạm phát kỳ vọng của Thụy Sỹ và Mỹ lần lượt là 2% và 7%. Nhận định của Công ty Green dựa vào điều kiện cân bằng quốc tế nào dưới đây?
A. PPP
B. IRP
C. IFE
D. LOP
Công ty Golden (Anh) nhập khẩu 1 lô hàng sang Mỹ. Lô hàng được thanh toán bằng USD. Để phòng hộ giao dịch này, Công ty Golden sẽ:
A. Vay USD, đầu tư USD
B. Vay USD, đầu tư GBP
C. Vay GBP, đầu tư USD
D. Vay GBP, đầu tư GBP
Công ty Ohio (Canada) nhập hàng từ Mỹ và có 1 công ty con tại Mỹ. Công ty dự đoán CAD sẽ giảm giá so với USD. Để phòng hộ rủi ro tỷ giá, Công ty sẽ ...
A. Thanh toán hàng nhập theo chiến lược trả sớm
B. Tăng nắm giữ các tài sản bằng CAD
C. Tăng các khoản nợ bằng USD
D. Bán kỳ hạn USD
Thị trường có các thông tin sau: lãi suất tại Mỹ là 4%/năm và lãi suất tại Nhật là 2,5%/năm; tỷ giá giao ngay USD/JPY102 và tỷ giá kỳ hạn 1 năm USD/JPY100. Nhà đầu tư thực hiện kinh doanh chênh lệch lãi suất có bảo hiểm (CIA) như thế nào trong trường hợp này?
A. Không thực hiện được vì tồn tại IRP
B. Vay USD đầu tư vào JPY
C. Vay JPY đầu tư vào USD
D. Vay USD đầu tư vào USD
Điều kiện cân bằng sức mua (PPP) thường không tồn tại trong thực tế. Lý do nào sau đây không giải thích được việc đó ?
A. Thị trường không hiệu quả và không hoàn hảo
B. Có sự khác biệt trong chính sách bảo hộ của chính phủ
C. Không có chi phí giao dịch giữa các thị trường
D. Sự khác biệt trong rồ hàng hóa chuẩn của các quốc gia
Tình huống nào sau đây có thể minh họa cho kỹ thuật phòng hộ rủi ro giao dịch theo phương pháp trả sớm?
A. Công ty Sunny (Singapore) dự đoán SGD tăng giá nên thanh toán tiền mua hàng trước hạn cho công ty Nottingham (Anh).
B. Công ty Sunny (Singapore) dự đoán USD tăng giá nên thanh toán tiền mua hàng trước hạn cho công ty Moon (Mỹ).
C. Công ty Sunny (Singapore) dự đoán JPY giảm giá nên thanh toán tiền mua hàng trước hạn cho công ty Lucky (Nhật).
D. A và B đúng
Để phòng hộ rủi ro giao dịch, Công ty Cloud chọn lựa hành vi nào sau đây ?
A. Mua quyền chọn bán (Put Option) GBP
B. Bán quyền chọn mua (Put Option) GBP
C. Mua quyền chọn mua (Call Option) GBP
D. Bán quyền chọn mua (Call Option) GBP
Gia sử Công ty Cloud đã ký hợp đồng quyền chọn, Công ty sẽ giao dịch tại mức tỷ giá bao nhiêu nếu tỷ giá giao ngay vào 90 ngày sau là GBP/USD 1,3845 ?
A. GBP/USD 1,3845
B. GBP/USD 1,3850
C. GBP/USD 1,3855
D. GBP/USD 1,3860
Gia sử Công ty Cloud phòng hộ rủi ro giao dịch bằng thị trường tiên tệ, hành động nào sau đây được xem là phù hợp ?
A. Vay GBP đầu tư GBP
B. Vay GBP đầu tư USD
C. Vay USD đầu tư GBP
D. Vay USD đầu tư USD
Gia sử Công ty Cloud phòng hộ rủi ro giao dịch bằng thị trường tiền tệ, số tiên Công ty cân phải vay hôm nay là bao nhiêu?
A. 990.099 GBP
B. 990.099 USD
C. 1.000.000 GBP
D. 1.000.000 USD
Gia sử Công ty Cloud phòng hộ rủi ro giao dịch bằng hợp đồng kỳ hạn, số tiền Công ty nhận được sau 90 ngày sau là bao nhiêu?
A. 1.010.000 GBP
B. 1.385.000 USD
C. 1.385.400 USD
D. 1.385.500 USD