vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị vận hành có đáp án - Phần 5
Quiz

200+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị vận hành có đáp án - Phần 5

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thuật ngữ nào sau đây được sử dụng cho việc lập kế hoạch công suất với khoảng thời gian từ 3 đến 18 tháng?

A. Lập kế hoạch theo yêu cầu vật liệu

B. Lập kế hoạch ngắn hạn

C. Lập kế hoạch chiến lược

D. Lập kế hoạch tổng hợp

2. Nhiều lựa chọn

Tiêu chí nào sau đây KHÔNG PHẢI là tiêu chí hiệu quả để lập kế hoạch?

A. Giảm thiểu thời gian chờ đợi của khách hàng

B. Giảm thiểu thời gian hoàn thành

C. Giảm thiểu hàng tồn kho

D. Tối đa hoá thời gian thực hiện

3. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây là ưu điểm của chiến lược thay đổi mức tồn kho?

A. Tạo sự linh hoạt cho doanh nghiệp để đối phó khi nhu cầu cao

B. Không có những thay đổi đột ngột trong sản xuất

C. Giảm được chi phí và linh hoạt hơn khi nhu cầu lao động tăng cao

D. Không có ý nào đúng

4. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của chiến lược sản xuất ngoài giờ quy định là:

A. Tạo sự chuyên môn hoá cao độ; do đó, tăng tính cạnh tranh

B. Giúp doanh nghiệp đối phó với nhu cầu sản xuất tăng cao mà không cần thuê mướn bên ngoài

C. Tận dụng năng lực thừa, tạo khách hàng mới khi giảm giá

D. Không có ý nào đúng

5. Nhiều lựa chọn

Chiến lược thay đổi mức tồn kho thường áp dụng cho loại hình DN nào?

A. Doanh nghiệp dịch vụ

B. Cả doanh nghiệp dịch vụ và doanh nghiệp sx hàng hoá

C. Chỉ sử dụng cho doanh nghiệp sx hàng hoá

D. Không có ý nào đúng

6. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu tổng quát của quản trị vận hành:

A. Đạt được lợi nhuận cao nhất

B. Đạt được doanh thu cao nhất

C. Giảm thiểu rủi ro tài chính

D. Giảm chi phí, đảm bảo chất lượng, xây dựng hệ thống sản xuất có độ linh hoạt cao, rút ngắn thời gian sản xuất

7. Nhiều lựa chọn

Hệ số san bằng số mũ trong phương pháp dự báo san bằng số mũ cho biết:

A. Càng lớn thì kết quả dự báo càng chính xác

B. Càng nhỏ thì kết quả dự báo càng chính xác

C. Gần bằng 1 thì kết quả dự báo sẽ chính xác hơn

D. Không có câu nào đúng

8. Nhiều lựa chọn

Chỉ tiêu may rủi ngang nhau cho phép lựa chọn được mức công suất với mức độ rủi ro:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Bằng không

9. Nhiều lựa chọn

Trong hoạch định công suất phải đảm bảo tính tổng hợp nhằm:

A. Khắc phục tính mùa vụ của nhu cầu

B. Tiết kiệm vốn đầu tư ban đầu

C. Đồng bộ, cân đối giữa các khâu sản xuất

D. Khắc phục thừa thiếu công suất

10. Nhiều lựa chọn

Khi đánh giá công suất, chỉ tiêu mức hiệu quả (Efficiency) được sản xuất bằng cách:

A. Lấy công suất thực tế chia cho công suất hiệu quả

B. Lấy công suất hiệu quả chia cho công suất thực tế

C. Lấy công suất thực tế chia cho công suất thiết kế

D. Lấy công suất hiệu quả chia cho công suất thiết kế

11. Nhiều lựa chọn

Chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng để ra quyết định lựa chọn công suất trong điều kiện không chắc chắn?

A. Chỉ tiêu Maximin

B. Chỉ tiêu Maximax

C. Chỉ tiêu may rủi ngang nhau

D. Tất cả đều đúng

12. Nhiều lựa chọn

Một doanh nghiệp sản xuất xe với công suất thiết kế là 100 xe/ngày. Công suất hiệu quả (mong đợi) là 90 xe/ngày. Công suất thực tế là 80 xe/ngày. Vậy mức hiệu quả (Efficiency) là:

A. 88,9%

B. 87,9%

C. 89,9%

D. 90%

13. Nhiều lựa chọn

Để sản xuất nước, công ty cần sử dụng chai nhựa. Nếu mua giá là 1.600 đồng/chai. Nếu tự sản xuất, chi phí cố định 350 triệu đồng/năm và chi phí biến đổi trung bình là 800 đồng/chai. Nếu công suất sản xuất là 600.000 chai/năm thì nên lựa chọn phương án nào?

A. Tự sản xuất

B. Mua

C. Mua hay tự sản xuất đều như nhau

D. Chưa đủ thông tin để trả lời

14. Nhiều lựa chọn

Chiến lược nào sau đây không phải là chiến luợc thụ động?

A. Chiến lược thay đổi mức tồn kho

B. Thay đổi nhân lực theo mức nhu cầu

C. Chiến lược làm thêm giờ

D. Chiến lược tác động đến nhu cầu

15. Nhiều lựa chọn

Chiến lược hoạch định tổng hợp nào sau đây thuộc chiến lược chủ động?

A. Thay đổi mức dự trữ

B. Làm thêm giờ

C. Hợp đồng phụ

D. Thực hiện đơn hàng chịu (đặt trước)

16. Nhiều lựa chọn

Câu nào KHÔNG đúng khi mô tả nhược điểm của chiến lược hợp đồng phụ?

A. Không kiểm soát được chất lượng

B. Lợi nhuận giảm

C. Có khả năng bị mất khách hàng

D. Năng suất thấp

17. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc LPT có nghĩa là:

A. Công việc nào có thời gian thực hiện dài nhất thì làm trước

B. Công việc nào đặt hàng trước thì làm trước

C. Công việc nào có thời điểm giao hàng trước thì làm trước

D. Công việc nào có thời gian thực hiện ngắn nhất thì làm trước

18. Nhiều lựa chọn

loại chi phí nào sau đây thuộc chi phí tồn kho?

A. Chi phí mua hàng

B. Chi phí tồn kho trong hệ thống sản xuất

C. Chất lượng hàng tồn kho

D. Vấn đề cung ứng

19. Nhiều lựa chọn

Điểm tái đặt hàng được xác định tại:

A. Mức tồn kho bằng không

B. Mức tồn kho bất kỳ

C. Mức tồn kho đảm bảo cho đến khi nhận hàng

D. Mức tồn kho trung bình

20. Nhiều lựa chọn

Nếu một chi tiết A cần 2 B và 5 C. Trong kho chỉ còn lại 10 C. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Cấu trúc sản phẩm gồm 2 mức

B. Nếu cần sản xuất 10 A, thì cần mua/làm thêm 40 C

C. Nếu cần sản xuất 5 A, thì cần mua/làm thêm 25 C

D. Kí hiệu liên quan khi vẽ cây cấu trúc là: B(2), C(5)

© All rights reserved VietJack