30 CÂU HỎI
Loại quá trình vận hành nào cần nhận phản hồi của khách hàng trước khi tạo sản phẩm?
A. Hướng quá trình
B. Hướng lắp ráp
C. Hướng sản phẩm
D. Tuỳ chỉnh hàng loạt
Khi bố trí mặt bằng theo quá trình, để cải tiến thì ta nên ưu tiên tái sắp xếp cho 2 quá trình sau đây cạnh nhau:
A. Có công nghệ tương tự
B. Có công nhân có thể vận hành trên cả 2 quá trình
C. Có cùng mức độ ô nhiễm
D. Có tần suất/khối lượng vận chuyển qua lại lớn
Khi bố trí mặt bằng theo sản phẩm, thời gian chu kỳ khi tính toán ra được thì đó là:
A. Thời gian tối đa cho phép để cho ra 1 sản phẩm ở cuối dây chuyền
B. Thời gian tối thiểu cho phép để cho ra 1 sản phẩm ở cuối dây chuyền
C. Thời gian trung bình cho phép để cho ra 1 sản phẩm ở cuối dây chuyền
D. Thời gian cần thiết để 1 sản phẩm đi từ đầu dây chuyền đến cuối dây chuyền
Khi bố trí theo sản phẩm, ta có được 1 dây chuyền gồm 3 trạm: Trạm ở giữa (trạm 2) có thời gian trạm lớn hơn trạm trước nó (trạm 1) và trạm sau nó (trạm 3). Câu nào sau đây đúng?
A. Trạm trước luôn ứ hàng; Trạm sau luôn trống hàng
B. Trạm trước luôn trống hàng; Trạm sau luôn ứ hàng
C. Cả 2 trạm 1 và 3 luôn ứ hàng
D. Cả 2 trạm 1 và 3 luôn trống hàng
Khi bố trí mặt bằng theo sản phẩm, công thức xác định số trạm ít nhất theo lý thuyết sẽ cho biết:
A. Là chính xác số trạm cần phân bổ các việc vào
B. Số trạm ít nhất có thể bố trí mà vẫn đảm bảo sản lượng đầu ra theo yêu cầu
C. Là chặn trên khi xác định số trạm cần bố trí
D. Thông tin về thứ tự cần có khi thực hiện các công việc
Khi bố trí theo sản phẩm, ta có được 1 dây chuyền gồm 3 trạm: Trạm ở giữa (trạm 2) có thời gian trạm lớn hơn trạm trước nó (trạm 1) và trạm sau nó (trạm 3). Câu nào sau đây đúng?
A. Chênh lệch thời gian giữa trạm lâu nhất và trạm nhanh nhất càng bé càng tốt
B. Tổng thời gian rỗi của tất cả các trạm là lớn nhất
C. Tổng thời gian rỗi của tất cả các trạm là bé nhất
D. Thời gian của trạm lâu nhất càng bé càng tốt
Yếu tố nào sau đây thuộc về tự nhiên cần phải xem xét khi lựa chọn địa điểm?
A. Dân số, dân sinh, phong tục tập quán, tôn giáo, văn hoá
B. Gần nguồn nguyên liệu
C. Môi trường sinh thái
D. Gần thị trường tiêu thụ
Bài toán vận tải kín có tổng lượng cung và tổng lượng cầu phù hợp với phát biểu nào sau đây?
A. Tổng lượng cung lớn hơn tổng lượng cầu
B. Tổng lượng cung nhỏ hơn tổng lượng cầu
C. Tổng lượng cả cung và cầu bằng nhau
D. Không ý nào đúng
Bài toán vận tải hở liên quan đến phát biểu nào sau đây:
A. Tổng lượng cung ở điểm nguồn tương đương với tổng lượng tiêu thụ ở các điểm đích
B. Tổng lượng cung từ các điểm nguồn khác với tổng lượng tiêu thụ ở các điểm đích
C. Tổng lượng cung ở các điểm nguồn cần phải bằng nhau
D. Tổng lượng cầu ở các điểm nguồn cần phải bằng nhau
Mục tiêu chính của bố trí mặt bằng là gì?
A. Nhằm bố trí đúng người, đúng việc trong hệ thống sản xuất
B. Tối thiểu hoá chi phí vận chuyển, chi phí sản xuất và tồn trữ nguyên vật liệu trong hệ thống sản xuất.
C. Tối thiểu chi phí thuê mướn mặt bằng
D. Không liên quan đến vấn đề nào ở trên
Trường hợp nào cần sắp xếp và phân bổ lại thiết bị?
A. Tăng tính cạnh tranh của sản phẩm trên thị trường
B. Xảy ra tai nạn lao động hoặc nguy cơ không an toàn
C. Theo ý kiến chủ quan của ban lãnh đạo
D. Đáp ứng kịp thời nhu cầu thị trường
Loại hình nào sau đây được xem là phân bổ thiết bị cơ bản?
A. Bố trí thiết bị theo thứ tự ưu tiên
B. Bố trí thiết bị theo sản phẩm
C. Bố trí thiết bị theo số lượng lao động
D. Bố trí thiết bị theo trình tự lao động
Bố trí thiết bị theo cấu trúc sản phẩm có những ưu điểm nào?
A. Năng suất lao động cao
B. Dễ dàng tối ưu hoá hoạt động sản xuất
C. Hiệu quả sử dụng nguồn lực cao
D. Tất cả các ý trên
Nhược điểm của hình thức bố trí thiết bị theo cấu trúc sản phẩm là gì?
A. Không quan tâm đến quá trình cung cấp nguyên liệu sản xuất
B. Thiếu độ mềm dẻo để thích ứng với những thay đổi của thị trường
C. Không quan tâm đến lợi ích chính đáng của người lao động
D. Tất cả các ý trên
Bố trí thiết bị theo quy trình sản xuất có những ưu điểm nào?
A. Linh hoạt, đáp ứng được yêu cầu đa dạng của thị trường
B. Không đòi hỏi cao về trình độ của lực lượng lao động
C. Không yêu cầu quá trình giám sát khắt khe
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Đâu được xem là nhược điểm của bố trí thiết bị theo quy trình sản xuất:
A. Hiệu quả sử dụng thiết bị chưa cao
B. Khó khăn trong việc kiểm soát chất lượng
C. Phức tạp hơn trong cung ứng, hoạt động kế toán
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Bố trí thiết bị theo hình thức cố định cần quan tâm đến vấn đề nào:
A. Chi phí đầu tư vào các thiết bị
B. Cần hết sức thận trọng và tính toán kỹ càng trước khi ra quyết định
C. Tính linh hoạt trong quá trình thay đổi vị trí
D. Tất cả các ý trên đều cần quan tâm
Trong hoạch định tổng hợp, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nếu sản lượng hàng tháng như nhau thì sẽ gây biến động tồn kho
B. Chất lượng sản phẩm không thể hoàn toàn đảm bảo khi sử dụng hợp đồng phụ
C. Chi phí sa thải thường lớn hơn chi phí tuyển dụng
D. Không thể sử dụng nhiều chiến lược/giải pháp cùng lúc
Trong hoạch định tổng hợp, giải pháp nào sau đây thuộc nhóm tác động chủ động vào nhu cầu?
A. Thay đổi mức tồn kho
B. Giao hàng chậm
C. Thay đổi mức sử dụng lao động
D. Tăng/giảm ca hoặc giờ làm việc trong ngày
Ý nào dưới đây là nhược điểm của giải pháp hợp đồng phụ nhằm thực hiện sản xuất 1 sản phẩm hoàn chỉnh?
A. Có thể mất khách hàng
B. Giảm lãng phí đầu đầu tư thiết bị
C. Giảm chi phí quản lý
D. Giảm tồn kho
Trong hoạch định tổng hợp, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Không có một chiến lược nào cho phép sử dụng giải pháp biến động lao động
B. Có rủi ro rò rỉ công nghệ khi sử dụng hợp đồng phụ
C. Nếu sản lượng hàng tháng như nhau và số ngày sản xuất như nhau thì sẽ gây biến động lao động
D. Chiến lược dùng tồn kho để thích ứng với biến động nhu cầu sẽ hiệu quả đới với trường hợp năng lực sản xuất bằng giá trị trung bình nhu cầu cả năm.
Trong hoạch định tổng hợp, giải pháp nào sau đây thuộc nhóm thụ động với nhu cầu (chấp nhận nhu cầu là yếu tố đầu vào và tìm cách thoả mãn hoàn toàn)?
A. Dùng công cụ quảng cáo khi cần
B. Giao hàng chậm
C. Dùng chính sách giá linh hoạt
D. Tăng giảm số ngày làm trong tháng
Ý nào dưới đây là ưu điểm của giải pháp hợp đồng phụ nhằm thực hiện sản xuất 1 sản phẩm hoàn chỉnh?
A. Giảm lãng phí công suất vào mùa thấp điểm
B. Bảo vệ tốt bí quyết sản xuất
C. Nâng cao khả năng đảm bảo chất lượng
D. Giảm chi phí vận chuyển chung (chi phí logistics)
Thời gian điển hình cho việc lập kế hoạch tổng hợp là:
A. Lên đến 3 tháng
B. 3 đến 18 tháng
C. Hơn một năm
D. Hơn ba năm
Điều nào sau đây không phải là những điều cần thiết cho việc lập kế hoạch tổng hợp?
A. Đo lường doanh số và sản lượng
B. Một phương pháp để xác định chi phí, chẳng hạn như chi phí thuê, sa thải và hàng tồn kho, liên quan đến lịch trình sản xuất
C. Một mô hình toán học để giảm thiểu chi phí trong thời kỳ lập kế hoạch trung hạn
D. Dự báo tổng nhu cầu cho thời kỳ kế hoạch trung hạn
Tuỳ chọn nào sau đây là một tuỳ chọn tạo sự chủ động trong hoạch định nhu cầu của hoạch định tổng hợp?
A. Thầu phụ
B. Đơn hàng chờ ở mùa cao điểm
C. Thay đổi mức tồn kho
D. Thay đổi quy mô lực lượng lao động
Kế hoạch bán hàng, kế hoạch sản xuất, nhân sự, tồn kho, thầu phụ thuộc:
A. Kế hoạch trung hạn
B. Ngắn hạn
C. Dài hạn
D. Lập kế hoạch chiến lược
Lập kế hoạch tổng hợp là lập kế hoạch công suất cho:
A. Dài hạn
B. Trung hạn
C. Ngắn hạn
D. Thường từ một đến ba tháng
Chiến lược lập kế hoạch tổng hợp nào sau đây có thể hướng khách hàng đến đối thủ cạnh tranh?
A. Thầu phụ
B. Thay đổi mức tồn kho
C. Thay đổi tỷ lệ sản xuất thông qua thời gian làm thêm giờ
D. Thay đổi quy mô lực lượng lao động bằng cách thuê hoặc sa thải
Chiến lược lập kế hoạch tổng hợp nào sau đây được biết là làm giảm tinh thần của nhân viên?
A. Sự pha trộn sản phẩm và dịch vụ theo mùa
B. Thay đổi mức tồn kho
C. Thay đổi quy mô lực lượng lao động bằng cách thuê hoặc sa thải
D. Đơn hàng chờ ở mùa cao điểm