vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị vận hành có đáp án - Phần 3
Quiz

200+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị vận hành có đáp án - Phần 3

A
Admin
29 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
29 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Những nỗ lực nào sau đây có thể thay đổi nhu cầu về sản phẩm hoặc dịch vụ?

A. Hàng tồn kho

B. Công nhân bán thời gian

C. Giảm giá

D. Thầu phụ

2. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không liên quan đến thay đổi về nhu cầu về sản phẩm/ dịch vụ?

A. Giảm giá

B. Khuyến mại

C. Thầu phụ

D. Quảng cáo

3. Nhiều lựa chọn

Phương pháp dùng cây quyết định trong lựa chọn sp, dịch vụ là:

A. Vẽ một chuỗi các quyết định cần thiết cho việc xác định giá trị dự liệu của các phương án hành động

B. Quy định mỗi khả năng ra quyết định có thể lựa chọn là một chiến lược, mỗi kết cục là một biến cố và giả thiết xác suất xảy ra biến cố bao giờ cũng biết trước

C. Cả A và B đều cần thiết

D. Không có ý nào đúng

4. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không liên quan đến các bước khi dùng cây quyết định để lựa chọn sp, dịch vụ?

A. Liệt kê đầy đủ các phương án sản phẩm khả năng

B. Liệt kê đầy đủ các điều kiện khách quan ảnh hưởng đến QĐ

C. Xác định xác suất xảy ra của các biến cố

D. Số lượng nhân công trong bộ phận sản xuất

5. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây cần có trong các bước khi dùng cây quyết định để lựa chọn sp, dịch vụ?

A. Xác định thông tin từng phương án kết hợp với thị trường

B. Vẽ cây quyết định, đưa lên các giá trị và xác suất biến cố

C. Chỉ tiêu dùng để so sánh các phương án (max EMV)

D. Cần xem xét tất cả các bước trên

6. Nhiều lựa chọn

Cần xem xét yếu tố nào sau đây khi doanh nghiệp tiến hành phát triển sản phẩm mới?

A. Những thay đổi về thị hiếu và số nhân khẩu trong các hộ gia đình

B. Những thay đổi về kỹ thuật, công nghệ

C. Những thay đổi trên thị trường tiêu thụ

D. Không thể bỏ qua bất kỳ yếu tố nào nêu trên

7. Nhiều lựa chọn

Tại sao cần khảo sát vòng đời của sản phẩm?

A. Tại những thời điểm nhất định, các loại sản phẩm khác nhau có thể nằm ở các giai đoạn khác nhau của chu kỳ sống

B. Để kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm có thể dùng nhiều biện pháp khác nhau như: cải tiến mẫu mã, quy cách chất lượng … của sản phẩm đang được sản xuất

C. Giữa doanh số bán ra, chi phí để phát triển sản phẩm và lợi nhuận luôn có mối quan hệ mật thiết

D. Tất cả các yếu tố trên đều có liên quan

8. Nhiều lựa chọn

Bước nào sau đây không nằm trong các giai đoạn phát triển sản phẩm mới?

A. Nêu ý tưởng sáng kiến đổi mới sản phẩm

B. Khảo sát, đánh giá nhu cầu thị trường

C. Đánh giá khả năng vay vốn đầu tư

D. Khảo sát, phân tích các tính năng của sản phẩm

9. Nhiều lựa chọn

Bước nào sau đây cần có trong các giai đoạn phát triển sản phẩm mới?

A. Khảo sát các phương thức chế tạo sản phẩm

B. Thử nghiệm sản phẩm trên thị trường

C. Đánh giá khả năng thành công của sản phẩm

D. Các bước trên đều cần thiết

10. Nhiều lựa chọn

Nhóm nào sau đây cần tham gia vào quá trình phát triển sản phẩm mới?

A. Nhóm thực hiện nhiệm vụ đào tạo

B. Nhóm thiết kế sản phẩm

C. Nhóm thực hiện nhiệm vụ đảm bảo an toàn lao động

D. Nhóm thực hiện nhiệm vụ tồn kho sản phẩm

11. Nhiều lựa chọn

Nhóm nào sau đây không liên quan đến quá trình phát triển sản phẩm mới?

A. Nhóm phát triển sản phẩm

B. Nhóm phân tích sản phẩm

C. Nhóm chăm sóc khách hàng

D. Tất cả

12. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình phát triển sản phẩm mới cần lưu ý đến vấn đề nào sau đây?

A. Phải được sự ủng hộ của các cấp lãnh đạo

B. Người phụ trách phải có phẩm chất và kinh nghiệm tốt

C. Quy mô tổ chức phải phù hợp với yêu cầu nghiên cứu

D. Cần quan tâm đến tất cả vấn đề trên

13. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không liên quan đến quá trình phát triển sản phẩm mới?

A. Tổ chức đào tạo để có đủ kỹ năng, kỹ thuật nghiên cứu phát triển sản phẩm mới

B. Liên tục cập nhật sự thay đổi của hệ thống kế toán

C. Được sự giúp đỡ của đội ngũ bán hàng

D. Nội bộ nhóm cần có sự hợp tác, cộng tác chặt chẽ

14. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn giới thiệu sản phẩm trong chu kỳ sống của sản phẩm có những chi phí nào cần lưu ý?

A. Chi phí nghiên cứu và phát triển sản phẩm

B. Chi phí điều chỉnh, hoàn thiện sản phẩm

C. Chi phí xây dựng mạng lưới cung ứng cho sản xuất

D. Tất cả các chi phí trên đều cần thiết

15. Nhiều lựa chọn

Công nghệ gián đoạn có những đặc trưng nào sau đây?

A. Trong mỗi bộ phận sản xuất, bố trí những máy cùng loại

B. Mỗi bộ phận sản xuất chỉ đảm nhận một giai đoạn gia công nhất định

C. Tên của bộ phận sản xuất là tên của máy được bố trí trong bộ phận đó

D. Tất cả các đặc trưng trên đều có liên quan

16. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng nào sau đây không thuộc công nghệ liên tục (sản xuất dây chuyền)?

A. Trong mỗi bộ phận sản xuất, bố trí nhiều loại máy khác nhau

B. Mỗi bộ phận sản xuất đảm nhiệm toàn bộ quy trình công nghệ sản xuất ra sản phẩm

C. Mỗi bộ phận sản xuất chỉ đảm nhận một giai đoạn gia công nhất định

D. Tên của bộ phận sản xuất là tên của sản phẩm được sản xuất tại bộ phận đó

17. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm dở dang lớn liên quan đến loại công nghệ sản xuất nào?

A. Công nghệ gián đoạn

B. Công nghệ liên tục

C. Công nghệ theo loạt

D. Tất cả các công nghệ trên đều liên quan

18. Nhiều lựa chọn

Lịch điều độ sản xuất giản đơn là đặc điểm của loại công nghệ sản xuất nào sau đây?

A. Công nghệ theo loạt

B. Công nghệ gián đoạn

C. Công nghệ liên tục

D. Không liên quan đến công nghệ nào kể trên

19. Nhiều lựa chọn

Loại công suất nào máy móc, thiết bị vận hành suốt 24h/ngày và 365 ngày/năm.

A. Công suất thiết kế

B. Công suất lý thuyết

C. Công suất thực tế

D. Công suất mong đợi

20. Nhiều lựa chọn

Loại công suất đạt được với điều kiện máy móc, thiết bị hoạt động bình thường, không bị gián đoạn vì những lý do như hỏng hóc, bị cúp điện, .. là:

A. Công suất lý thuyết

B. Công suất thiết kế

C. Công suất mong đợi

D. Công suất thực tế

21. Nhiều lựa chọn

Khi lựa chọn công suất, doanh nghiệp cần căn cứ vào những yếu tố nào sau đây?

A. Mức độ yêu cầu của thị trường hiện tại và tương lai

B. Khả năng cung cấp các yếu tố đầu vào

C. Năng lực về tổ chức, điều hành sản xuất

D. Tất cả các yếu tố trên

22. Nhiều lựa chọn

Hình thức đầu tư phân kỳ khi lựa chọn công suất có những ưu điểm nào sau đây?

A. Hoàn thiện ngay được toàn bộ hệ thống sản xuất để tạo sự ổn định trong quá trình vận hành

B. Không phải bỏ vốn ra một lúc tạo ra sự căng thẳng

C. Ổn định ngay lập tức các yếu tố đầu vào, đầu ra

D. Không yếu tố nào có liên quan

23. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không thuộc về nguyên tắc lựa chọn thiết bị?

A. Phải phù hợp với công nghệ, công suất đã lựa chọn

B. Phải phù hợp với xu hướng phát triển kỹ thuật chung, càng tiên tiến càng tốt

C. Tốt nhất là mua qua các nhà trung gian

D. Giá cả phải chăng; Có bảo hành rõ ràng; Tuổi thọ kinh tế dài

24. Nhiều lựa chọn

Loại quá trình vận hành nào có cách kết nối các công đoạn linh hoạt nhất?

A. Hướng sản phẩm

B. Hướng lắp ráp

C. Hướng quy trình

D. Tuỳ chỉnh hàng loạt

25. Nhiều lựa chọn

Loại quá trình vận hành nào hài hoà giữa số chủng loại sản phẩm và số lượng sản phẩm mỗi loại?

A. Hướng quá trình

B. Hướng lắp ráp

C. Hướng sản phẩm

D. Tuỳ chỉnh hàng loạt

26. Nhiều lựa chọn

Loại quá trình vận hành nào có thiết bị sản xuất chuyên dụng nhất?

A. Hướng lắp ráp

B. Hướng sản phẩm

C. Hướng quá trình

D. Tuỳ chỉnh hàng loạt

27. Nhiều lựa chọn

Khi tính toán hiệu quả bố trí mặt bằng theo quá trình, 2 giá trị giữa từng cặp quá trình nào sau đây được sử dụng:

A. Tần suất vận chuyển và đơn phí vận chuyển

B. Phương pháp vận chuyển và đơn phí vận chuyển

C. Tần suất vận chuyển và an toàn vận chuyển

D. Thời gian vận chuyển và tần suất vận chuyển

28. Nhiều lựa chọn

Loại quá trình vận hành nào có số lượng chủng loại sản phẩm ít nhất?

A. Hướng quá trình

B. Hướng lắp ráp

C. Hướng sản phẩm

D. Tuỳ chỉnh hàng loạt

29. Nhiều lựa chọn

Loại quá trình vận hành nào có số lượng chủng loại sản phẩm nhiều nhất?

A. Hướng quá trình

B. Hướng lắp ráp

C. Hướng sản phẩm

D. Tuỳ chỉnh hàng loạt

© All rights reserved VietJack