vietjack.com

200 câu trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật về an sinh xã hội có đáp án - Phần 16
Quiz

200 câu trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật về an sinh xã hội có đáp án - Phần 16

A
Admin
14 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
14 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nào không thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?

A. Cán bộ, công chức

B. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động

C. Doanh nhân tự do

D. Người lao động làm việc trong doanh nghiệp nhà nước

2. Nhiều lựa chọn

Mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động hiện nay là bao nhiêu phần trăm?

A. 22%

B. 18%

C. 15%

D. 10%

3. Nhiều lựa chọn

Thời gian tối thiểu để người lao động được hưởng chế độ hưu trí là bao nhiêu năm tham gia bảo hiểm xã hội?

A. 15 năm

B. 10 năm

C. 20 năm

D. 25 năm

4. Nhiều lựa chọn

Chị Thu đã tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được 8 năm và nghỉ việc để điều trị bệnh trong 20 ngày. Chị Thu sẽ được hưởng quyền lợi gì?

A. Trợ cấp ốm đau

B. Trợ cấp thai sản

C. Trợ cấp thất nghiệp

D. Trợ cấp tai nạn lao động

5. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nào không được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi bị bệnh nghề nghiệp?

A. Người lao động có tham gia bảo hiểm xã hội đầy đủ

B. Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội

C. Người lao động bị bệnh nghề nghiệp

D. Người lao động làm việc tại các ngành nghề có nguy cơ cao

6. Nhiều lựa chọn

Mức hưởng chế độ thai sản được tính dựa trên:

A. Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi sinh con

B. Mức lương hiện tại

C. Mức lương cơ bản

D. Mức đóng bảo hiểm xã hội

7. Nhiều lựa chọn

Thời gian tối đa mà người lao động được hưởng trợ cấp thai sản là bao lâu?

A. 3 tháng

B. 4 tháng

C. 6 tháng

D. 5 tháng

8. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nào dưới đây được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi sinh con?

A. Người lao động nữ đã tham gia bảo hiểm xã hội đủ thời gian quy định

B. Người lao động nữ không tham gia bảo hiểm xã hội

C. Người lao động nữ có hợp đồng lao động ngắn hạn

D. Người lao động nữ không có hợp đồng lao động

9. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nào dưới đây không được cấp sổ bảo hiểm xã hội?

A. Sinh viên đại học

B. Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

C. Cán bộ, công chức

D. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động dài hạn

10. Nhiều lựa chọn

Mức trợ cấp dưỡng sức sau điều trị bệnh nghề nghiệp là bao nhiêu ngày?

A. Từ 10 đến 15 ngày

B. Từ 5 đến 10 ngày

C. Từ 15 đến 20 ngày

D. Từ 20 đến 30 ngày

11. Nhiều lựa chọn

Mức đóng bảo hiểm xã hội của người lao động tự nguyện là bao nhiêu phần trăm thu nhập?

A. 8%

B. 10%

C. 22%

D. 18%

12. Nhiều lựa chọn

Chế độ nào không thuộc phạm vi bảo hiểm xã hội bắt buộc?

A. Trợ cấp thai sản

B. Trợ cấp thất nghiệp

C. Trợ cấp tai nạn lao động

D. Trợ cấp dưỡng sức sau điều trị

13. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nào được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?

A. Người nghèo

B. Người lao động có thu nhập cao

C. Sinh viên đại học

D. Doanh nhân tự do

14. Nhiều lựa chọn

Thời gian tối đa mà người lao động được hưởng trợ cấp ốm đau trong năm là bao lâu?

A. 90 ngày

B. 120 ngày

C. 180 ngày

D. 60 ngày

© All rights reserved VietJack