vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm tổng hợp Phân tích kinh doanh có đáp án - Phần 9
Quiz

200+ câu trắc nghiệm tổng hợp Phân tích kinh doanh có đáp án - Phần 9

A
Admin
15 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giả sử Công ty HC mua 5 triệu cổ phiếu phổ thông của Công ty SC. LC đang lập dự án đầu tư cho dài hạn. Thông tin dùng về khoản đầu tư dài hạn trên báo cáo tài chính nào phù hợp cho mục đích đầu tư này?

A. Khoản đầu tư tài chính tạm thời bên ngoài tài sản ngắn hạn

B. Khoản đầu tư tài chính bên ngoài tài sản ngắn hạn

C. Tài khoản dự trữ do tài sản liên quan đến tài sản và không liên quan đến hoạt động đầu tư

D. Không phương án nào đúng

2. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân do đâu mà số dư nợ tại các chủ thể không sử dụng thường tăng vọt vào đầu năm so với hoạt động sản xuất kinh doanh trong suốt năm?

A. Hoặc do phải phân tích nguy cơ tài chính gia tăng lãi suất

B. Hoặc mức độ tăng giá nguyên vật liệu trong năm

C. Do dư nợ khách hàng nợ đã vượt trội sử dụng lãi vay không

D. Không phương án nào đúng

3. Nhiều lựa chọn

Tỷ suất nào sau đây về lợi nhuận tăng dần tỷ suất tài sản trong một khoảng thời gian dài?

A. ROA

B. Tỷ suất vốn riêng

C. Tỷ suất lợi nhuận

D. Không có phương án đúng

4. Nhiều lựa chọn

Giả sử Công ty SC báo cáo doanh thu thuần là 300 tỷ, 330 tỷ và 380 tỷ trong các năm tương ứng là 2009, 2010, 2011. Nếu 2009 là năm cơ sở thì tỷ lệ phần trăm tăng trưởng đến năm 2011 là bao nhiêu?

A. 120%

B. 77%

C. 106%

D. 130%

5. Nhiều lựa chọn

Giới hạn chi phí biến đổi với cả sử dụng phân tích tỷ suất thanh toán hiện hành và phân tích tỷ suất thanh toán nhanh là gì?

A. Chúng không không có tính thanh khoản cao

B. Hàng tồn kho sẽ không có tính thanh khoản cao

C. Khoản phải thu sẽ không đủ tiêu chuẩn sử dụng

D. Chi phí trả trước là loại yếu tố liên quan

6. Nhiều lựa chọn

Tỷ suất thanh toán hiện hành loại bỏ các chi phí trả trước khỏi tài sản ngắn hạn là:

A. Tỷ suất thanh toán nhanh loại bỏ tài sản trước khi xác định tỷ suất sinh lời

B. Tỷ suất thanh toán hiện hành loại bỏ chi phí trả trước khỏi tài sản cố định

C. Không loại bỏ các chi phí phát sinh trong hoạt động tài sản ngắn hạn

D. Tỷ suất thanh toán không loại bỏ chi phí trả trước khỏi tài sản

7. Nhiều lựa chọn

Theo anh/chị, sự tăng lãi suất thời gian thu hồi nợ phải thu gợi ý điều gì về chính sách tín dụng của công ty?

A. Chính sách tín dụng cao hơn so với nợ

B. Chính sách tín dụng cao hơn so với khoản nợ

C. Không phương án nào đúng

D. Không thể xác định

8. Nhiều lựa chọn

Trong các chỉ tiêu dưới đây khi phân tích mới môi trường kinh doanh, nội dung nào không thuộc phạm vi phân tích:

A. Vấn đề về thị trường và sản phẩm

B. Vấn đề về đối thủ cạnh tranh và khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp

C. Đầu ra sản xuất, giải thưởng

D. Cả a và b đúng

9. Nhiều lựa chọn

Để quản trị doanh nghiệp tốt nhất, người quản lý cần phải biết được thông tin nào?

A. Trong đó, giá thành sản phẩm tăng hay giảm?

B. Trong đó, lợi nhuận giảm, giá thành tăng

C. Trong đó, giá thành giảm nhưng lợi nhuận gia tăng

D. Không phương án nào đúng

10. Nhiều lựa chọn

Những dữ liệu nào quan tâm đến những thông tin được cung cấp thông qua việc phân tích giá thành sản phẩm?

A. Chi phí hoạt động và nghiệp vụ trong doanh nghiệp

B. Chi phí hoạt động và giá thành sản phẩm

C. Cả a và b

D. Chi phí hoạt động và tài chính

11. Nhiều lựa chọn

Phân tích trong giá thành sản phẩm sẽ cung cấp thông tin gì về tỷ suất lợi nhuận của công ty?

A. Số liệu chi phí

B. Lợi nhuận ròng

C. Giá thành giảm nhưng lợi nhuận tăng

D. Không phương án nào đúng

12. Nhiều lựa chọn

Khi phân tích về giá thành sản phẩm, người ta tiến hành so sánh như thế nào giữa chi tiêu của các yếu tố sau đây?

A. Giảm chi phí trong sản xuất và tăng lợi nhuận so với kế hoạch chi phí thực tế

B. Giảm chi phí sản xuất và tăng lợi nhuận

C. So sánh giữa giá thành thực tế với kế hoạch của lợi nhuận để đưa ra quyết định

D. So sánh giá thành thực tế với kế hoạch

13. Nhiều lựa chọn

Khi phân tích tình hình biến động giá thành sản phẩm, người ta tiến hành so sánh như thế nào giữa kế hoạch thực hiện giá thành và tiêu chí thực tế đã thực hiện được?

A. Giảm chi phí và tăng lợi nhuận so với thực tế sản lượng đã sản xuất

B. Giảm chi phí và tăng giá thành sản phẩm so với kế hoạch

C. So sánh giữa giá thành thực tế với kế hoạch sản xuất

D. So sánh giữa chi tiêu thực tế với kế hoạch

14. Nhiều lựa chọn

Theo anh/chị, các nguyên nhân dưới đây không tác động trực tiếp đến khối lượng hàng hóa bán ra?

A. Nguyên nhân thuộc về thị trường

B. Nguyên nhân thuộc về thị trường và sản xuất

C. Nguyên nhân thuộc về khách hàng

D. Không phương án nào đúng

15. Nhiều lựa chọn

Để tăng hiệu quả dòng tiền lưu động, anh thiết lập được các biện pháp nào dưới đây mạnh hơn?

A. Giảm thời gian nợ phải trả

B. Giảm tồn kho

C. Số dư tiền bình quân

D. Không phương án nào đúng

© All rights reserved VietJack