23 CÂU HỎI
Khi phân tích tính chất đồng bộ trong SX , cần tập trung
a. Phân tích tất cả các SP, chi tiết SP cuat mọi DN
b. Phân tích những chi tiết có chu kỳ SX dài của mọi DN x
c. Phân tích những chi tiets có chu kỳ SX dài ở DN lắp ráp
d. Phân tích tất cả các SP , Chi tiết SP ở DN lắp rắp
Chi tiêu được sử dụng để đánh giá KQSX về quy mô
a. Tổng giá trị SX
b. Tổng giá trị hàng hóa thực hiện
c. Tổng giá trị hàng hóa SX
d. Cả 3 chỉ tiêu trên
Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch SX sử dụng thước đo
a. Thước đo giá trị
b. Thước đo thời gian LĐ
c. Thước đo hiện vật
d. Cả 3 thước đo trên
Trong các yếu tố cấu thành nên tổng giá trị SX, yếu tố quan trọng nhất là
a. Giá trị công việc có tính chất công nghiệp
b. Giá trị thành phẩm
c. Giá trị hoạt động cho thuê máy móc thiết bị
d. Giá trị chênh lệch của SP dở dang
Nội dung phân tích quy mô kết quả SX
a. Phân tích kết quả SX theo yếu tố cấu thành
b. Phân tích KQSX trong mối liên hệ với CPS
c. Phân tích KQSX trong mối liên hệ giữa các chỉ tiêu phân tích
d. cả 3 nội dung trên
Phân tích tính chất đồng bộ của SX được áp dụng trong các DN
a. DN SX hàng loạt
b. DN SX có phân chia cấp bật chất lượng
c. DN SX SP không phân chia cấp bật chất lượng
d. DN SX theo dạng lắp ráp
Kết quả SX của DN có ảnh hưởng đến
a. Thực hiện kế hoạch tiêu thụ, giá thành SP, lợi nhuận, uy tín của DN
b. Thực hiện kế hoạch tiêu thụ,lợi nhuận,uy tín DN
c. Thực hiện kế hoạch tiêu thụ, giá thành SP, lợi nhuận
d. Thực hiện kế hoạch tiêu thụ
Phân tích KQSX về chất lượng đối với những SP không phân chia về cấp bật chất lượng,đánh giá KQSX về chất lượng căn cứ
a. Biến động tỷ lệ SP hỏng BQ
b. Biến động tỷ lệ SP hỏng BQ do ảnh hưởng của nhân tố kết cấu SPSX
c. Biến động tỷ lệ SP hỏng BQ do ảnh hưởng của nhân tố tỷ lệ SP hỏng cá biệt
d. cả 3 đều đúng x
Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch SX
a. ít được sử dụng trong nền kinh tế thị trường
b. Sử dụng trong các DN SX Sp hàng loạt
c. Sử dụng trong các DN SX Sp theo đơn đặt hàng
d. Sử dụng trong các loại hình DN
Hệ số phẩm cấp BQ
a. >=1
b. >1
c. <1
1
d. <=1
=1
Khi phân tích kết quả sản xuất về chất lượng đối với những sản phẩm có phân chia cấp bật chất lượng, đơn giá BQ kỳ thực hiện > kỳ kế hoạch thì kết luận
a. Chất lượng SP kỳ thực hiện tốt hơn kỳ kế hoạch
b. Chất lượng SP kỳ thực hiện xấu hơn kỳ kế hoạch
c. Chưa thể kết luận được gì
d. 3 câu trên đều sai
Nhược điểm khi xác định tỷ lệ sản phẩm hỏng cá biệt bằng thước đo hiện vật
a. bỏ sót 1 phần giá trị chi phí cho SP hỏng sửa chữa được
b. Không thể đánh giá chung khi DN SX nhiều SP
c. Không thấy được số lượng SP hỏng
d. a và b đều đúng
Nguyên nhân khách quan ảnh hưởng đến kết quả tiêu thụ của DN là
a. Số lượng SP
b. Chất lượng SP
d. Tổ chức tiêu thụ
d. Thu nhập của khách hàng
Chỉ tiêu "Mức chênh lệch về giá trị tiêu thụ" được sử dụng để
a. Đánh giá khái quát kết quả hoạt động tiêu thụ x
b. Phân tích kết quả tiêu thụ theo mặt hàng
c. Phân tích độ co giãn cung cầu thị trường
d. Không có đáp án nào
Chỉ tiêu được sử dụng để đánh giá khái quát KQHĐ tiêu thụ là
a. Tỷ lệ chung về hoàn thành kế hoạch tiêu thụ
b. Tỷ lệ chung về thực hiện kế hoạch mặt hàng tiêu thu
c. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch SX
d. Hệ số tiêu thụ SP
Phương pháp được sử dụng để đánh giá khái quát kết quả tiêu thụ
a. Phương pháp so sánh
b. Phương pháp chi tiết
c. Phương pháp liên hệ cân đối
d. Phương pháp loại trừ
e. a & b đúng
f. a, b & c đúng
DN hoàn thành kế hoạch tiêu thụ khi
a. TT >= 100c. TT > 100
b. TT= 100d. TT < 100
>
Đánh giá khái quát tình hình lợi nhuận chung của toàn DN là đánh giá sự biến động của toàn chỉ tiêu
a. Lợi nhuận thuần về tiêu thụ
b. Lợi nhuận gộp về tiêu thụ
c. Tổng lợi nhuận
d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Giá được sử dụng để tính chỉ tiêu " Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tiêu thụ mặt hàng" là
a. Giá bán kế hoạch
b. Giá bán thực tế
c. Giá thành SX
d. Giá thị trường
Doanh thu an toàn càng cao thì
a. điểm hòa vốn càng cao
b. Mức độ rủi ro sẻ cao hơn
c. Hoạt động kinh doanh kém hiệu quả hơn
d. Mức độ an toàn sẻ thấp hơn
Để đạt mức lợi nhuận cần thiết không nên tác động vào chỉ tiêu
a. Tổng định phí
b. Giá bán đơn vị
c. Biến phí đơn vị
d. Sản lượng sản xuất
Sản lượng hòa vốn càng cao thì
a. Doanh thu hòa vốn càng nhỏ
b. Doanh thu hòa vốn càng lớn
c. Thời gian hòa vốn càng nhanh
d. Hiệu quả kinh doanh càng cao
Doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch tiêu thụ mặt hàng khi
a. TMH >= 100
b. TMH > 100
c.TMH = 100
d. TMH < 100
>