84 CÂU HỎI
Quy trình thống kê phải trải qua ba giai đoạn đó là: ………
A. điều tra khảo sát
B. tổng hợp
C. phân tích.
D. Các đáp án đều đúng
Điều tra thống kê đòi hỏi
a. Phải được thực hiện một cách khoa học và có tổ chức
b. Phải xác định cụ thể trình tự các công việc
c. Phải bố trí công việc hợp lý
d. Các đáp án đều đúng
Một quy trình điều tra thống kê đảm bảo chất lượng thì yêu cầu về tài liệu thống kê phải
a. chính xác.
b. kịp thời.
c. đầy đủ.
d. Các đáp án đều đúng
Việc thu thập tài liệu nào sau đây thuộc “Điều tra không thường xuyên”?
a. Điều tra dân số
b. Điều tra doanh số bán hàng
c. Điều tra số lượng hàng tồn kho
d. Điều tra khai sinh, khai tử
Phương pháp nào sau đây thuộc về điều tra trực tiếp
a. Thu thập thông tin thông qua gửi thư điện tử
b. Thu thập thông tin thông qua phỏng vấn mặt đối mặt
c. Thu thập thông tin thông qua lấy số liệu từ chứng từ sổ sách
d. Thu thập thông tin thông qua trang mạng (internet)
Phương pháp bảng thống kê không dùng để
a. Trình bày tài liệu thống kê
b. Tổng hợp tài liệu thống kê
c. Phân tích tài liệu thống kê
d. Phân tổ tài liệu thống kê(ko rõ)
Dữ liệu thống kê phải đảm bảo
a. Chính xác, nhanh chóng và là số nguyên
b. Đầy đủ, chính xác và là số tự nhiên
c. Kịp thời, đầy đủ và chính xác
d. Kịp thời, đầy đủ và có cùng đơn vị(ko rõ)
Nhược điểm của phương pháp thu thập tài liệu trực tiếp là:
a. Tốn nhiều nhân lực
b. Chi phí lớn
c. Hạn chế phạm vi vận dụng
d. Các đáp án đều đúng
Ưu điểm của phương pháp thu thập tài liệu trực tiếp là:
a. Điều tra viên kịp thời phát hiện ra sai xót
b. Điều tra viên kịp thời điều chỉnh sai xót
c. Tài liệu thu thập chính xác
d. Các đáp án đều đúng
Câu nào sau đây ĐÚNG với phương pháp thu thập tài liệu trực tiếp?
a. Thu thập thông tin thông qua gửi thư điện tử
b. Thu thập thông tin thông qua phỏng vấn mặt đối mặt
c. Thu thập thông tin thông qua chứng từ, sổ sách
d. Thu thập thông tin thông qua trang mạng (internet)
Phương pháp thu thập tài liệu gián tiếp, đó là:
a. Tiếp xúc phỏng vấn đối tượng điều tra
b. Khảo sát đối tượng điều tra tại địa điểm
c. Thu thập thông tin thông qua trang mạng
d. Thu thông tin thông qua thực nghiệm
Câu nào sau đây KHÔNG đúng với phương pháp thu thập tài liệu trực tiếp?
a. Tiếp xúc phỏng vấn đối tượng điều tra
b. Khảo sát đối tượng điều tra tại địa điểm
c. Thu thập thông tin thông qua trang mạng
d. Thu thông tin thông qua thực nghiệm
Câu nào sau đây KHÔNG đúng với phương pháp thu thập tài liệu gián tiếp?
a. Thu thập thông tin thông qua gửi thư điện tử
b. Thu thập thông tin thông qua thực nghiệm(ko rõ)
c. Thu thập thông tin thông qua chứng từ, sổ sách
d. Thu thập thông tin thông qua trang mạng (internet)
Câu nào sau đây ĐÚNG với phương pháp thu thập tài liệu gián tiếp?
a. Tiếp xúc phỏng vấn đối tượng điều tra
b. Khảo sát đối tượng điều tra tại địa điểm
c. Thu thập thông tin thông qua trang mạng d
. Thu thông tin thông qua thực nghiệm
Phương pháp đồ thị được ứng dụng trong thực tế nhằm đánh giá khái quát
a. Kết cấu hiện tượng
b. Sự phát triển hiện tượng
c. Mối liên hệ của hiện tượng
d. Các đáp án đều đúng
Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải phương pháp điều tra gián tiếp?
a. Điều tra viên gặp đối tượng điều tra
b. Điều tra viên lấy thông tin qua sổ sách
c. Điều tra viên gọi điện thoại cho đối tượng điều tra
d. Điều tra viên thu thập tài liệu qua Internet
Ưu điểm của phương pháp điều tra gián tiếp là gì?
a. Tiết kiệm chi phí
b. Dễ tổ chức
c. Tiết kiệm thời gian
d. Các đáp án đều đúng
Nhược điểm của phương pháp điều tra gián tiếp
a. Khó tổ chức
b. Tài liệu thu được đạt chất lượng kém
c. Tốn ít thời gian
d. Cả 3 đáp án đểu đúng
Căn cứ vào tính liên tục, điều tra thống kê bao gồm
a. Điều tra thường xuyên và điều tra không thường xuyên
b. Điều tra chọn mẫu và điều tra trọng điểm
c. Điều tra toàn bộ và điều tra không toàn bộ
d. Điều tra gián tiếp và điều tra trực tiếp
Căn cứ vào phạm vi điều tra, điều tra thống kê bao gồm:
a. Điều tra thường xuyên và điều tra không thường xuyên
b. Điều tra thường xuyên và điều tra không thường xuyên
c. Điều tra chọn mẫu và điều tra trọng điểm
d. Điều tra toàn bộ và điều tra không toàn bộ
Thời điểm điều tra là
a. Mốc thời gian quy định cụ thể để tiến hành thu thập tài liệu
b. Độ dài thời gian để nhân viên điều tra đi thu thập tài liệu
c. Độ dài thời gian có sự tích lũy về mặt lượng của hiện tượng nghiên cứu
d. Khoảng thời gian từ lúc bắt đầu cho đến khi kết thúc việc thu thập tài liệu
Thời kỳ điều tra là
a. Mốc thời gian quy định cụ thể để tiến hành thu thập tài liệu
b. Độ dài thời gian để nhân viên điều tra đi thu thập tài liệu
c. Độ dài thời gian có sự tích lũy về mặt lượng của hiện tượng nghiên cứu
d. Khoảng thời gian từ lúc bắt đầu cho đến khi kết thúc việc thu thập tài liệu
Thời hạn điều tra là
a. Mốc thời gian quy định cụ thể để tiến hành thu thập tài liệu
b. Độ dài thời gian để nhân viên điều tra đi thu thập tài liệu
c. Độ dài thời gian có sự tích lũy về mặt lượng của hiện tượng nghiên cứu
d. Khoảng thời gian từ lúc bắt đầu cho đến khi kết thúc việc thu thập tài liệu
Điều tra không toàn bộ, bao gồm:
a. Điều tra chọn mẫu, điều tra trọng điểm và điều tra thường xuyên
b. Điều tra chọn mẫu, điều tra chuyên đề và điều tra không thường xuyên
c. Điều tra chọn mẫu, điều tra trọng điểm và điều tra chuyên đề
d. Điều tra trọng điểm, điều tra chuyên đề và điều tra thường xuyên
Sử dụng điều tra toàn bộ trong trường hợp nào sau đây?
a. Điều tra doanh số bán hàng
b. Điều tra dân số
c. Điều tra chấm công người lao động
d. Điều tra chất lượng sản phẩm
Sai số trong điều tra thống kê cho phép ở phạm vi
a. ± 3%
b. ± 5%
c. ± 7%
d. ± 9%
Câu trả lời nào sau đây là bước sắp xếp tài liệu thống kê?
a. Kiểm tra tất cả các tài liệu dùng vào việc tổng hợp.
b. Căn cứ vào các tài liệu để thiết lập các chỉ tiêu phân tổ và các chỉ tiêu giải thích theo yêu cầu nghiên cứu.
c. Sắp xếp tổng hợp các tài liệu trình bày dưới dạng bảng biểu thích hợp.
d. Các đáp án đều đúng
Căn cứ vào phạm vi phân cấp, sắp xếp tài liệu thống kê bao gồm cách nào sau đây?
a. Tổng hợp phân tán
b. Tổng hợp tập trung
c. Tổng hợp kết hợp
d. Cả ba đáp án đều đúng
Quá trình phân tổ thống kê được thực hiện thông qua bước nào sau đây?
a. Chọn tiêu thức phân tổ
b. Xác định số tổ và phạm vi biến thiên của tổ
c. Chọn các chỉ tiêu giải thích và sắp xếp các đơn vị vào các tổ tương ứng
d. Các đáp án đều đúng
Điều tra chọn mẫu là loại
a. Điều tra liên tục
b. Điều tra không liên tục
c. Điều tra toàn bộ
d. Điều tra không toàn bộ
Phân tổ thống kê là
a. Tiến hành phân chia các đơn vị của hiện tượng nghiên cứu thành các tổ và các tiểu tổ có tính chất khác nhau
b. Tiến hành phân chia các đơn vị của hiện tượng nghiên cứu thành các tổ và các tiểu tổ có tính chất khác nhau căn cứ vào một hay một số tiêu thức thống kê
c. Tiến hành phân chia các đơn vị của hiện tượng nghiên cứu thành các tổ và các tiểu tổ có tính chất khác nhau căn cứ vào một tiêu thức thống kê
d. Tiến hành phân chia các đơn vị của hiện tượng nghiên cứu thành các tổ và các tiểu tổ có tính chất khác nhau căn cứ vào nhiều tiêu thức thống kê
Căn cứ vào nhiệm vụ của phân tổ thống kê, phân tổ thống kê gồm
a. Phân tổ phân loại
b. Phân tổ kết cấu
c. Phân tổ liên hệ
d. Các đáp án đều đúng
Căn cứ vào nhiệm vụ cơ bản của phân tổ thống kê, phân chia hiện tượng nghiên cứu thành các loại hình kinh tế xã hội được gọi là
a. Phân tổ phân loại
b. Phân tổ kết cấu
c. Phân tổ liên hệ
d. Các đáp án đều đúng
Căn cứ vào nhiệm vụ cơ bản của phân tổ thống kê, nghiên cứu kết cấu của tổng thể phân tổ được gọi là
a. Phân tổ phân loại
b. Phân tổ kết cấu
c. Phân tổ liên hệ
d. Các đáp án đều đúng
Căn cứ vào nhiệm vụ cơ bản của phân tổ thống kê, nghiên cứu mối liên hệ giữa các hiện tượng hay giữa các tiêu thức trong một tổng thể phân tổ gọi là
a. Phân tổ phân loại
b. Phân tổ kết cấu
c. Phân tổ liên hệ
d. Các đáp án đều đúng
Sai số trong điều tra thống kê càng lớn thì:
a. Chất lượng của kết quả điều tra càng chính xác
b. Chất lượng của kết quả điều tra càng giảm
c. Không ảnh hưởng đến kết quả điều tra
d. Các đáp án đều sai
Sai số do ghi chép tài liệu là do nguyên nhân nào sau đây?
a. Người điều tra vô tình cân, đo, đong, đếm và ghi chép sai.
b. Đơn vị điều tra không hiểu câu hỏi dẫn đến trả lời sai.
c. Cả đơn vị điều tra và người điều tra cố tình ghi chép sai.
d. Các đáp án đều đúng
Sai số do tính chất đại biểu của số đơn vị được chọn là do nguyên nhân nào sau đây?
a. Cỡ mẫu không đủ lớn.
b. Do cố tình vi phạm nguyên tắc chọn mẫu.
c. Do bản thân nguyên tắc chọn mẫu.
d. Các đáp án đều đúng
Căn cứ vào số lượng tiêu thức phân tổ được chia thành
a. Phân tổ một tiêu thức
b. Phân tổ hai tiêu thức và hai tiêu thức
c. Phân tổ hai tiêu thức và ba tiêu thức
d. Phân tổ một tiêu thức và nhiều tiêu thức
Căn cứ vào mục đích phân tổ, người ta chia thành:
a. Phân tổ phân loại
b. Phân tổ kết cấu
c. Phân tổ liên hệ
d. Các đáp án trên đều đúng
Điều tra thống kê là quá trình
a.thiết kế các câu hỏi khảo sát một cách thống nhất và có khoa học.
b.thu thập số liệu một cách chính xác và đầy đủ
c.thu thập tài liệu về các hiện tượng và quá trình kinh tế - xã hội một cách khoa học và thống nhất
d.ghi chép lại các hiện tượng và quá trình kinh tế - xã hội một cách khoa học và thống nhất
Tổng hợp thống kê là:
a. thu thập số liệu
b. chỉnh sửa toàn bộ tài liệu đã thu thập được trong quá trình điều tra
c. hệ thống hóa toàn bộ tài liệu đã thu thập được trong quá trình điều tra
d. chỉnh sửa và hệ thống hóa toàn bộ tài liệu đã thu thập được trong quá trình điều tra
Nhiệm vụ của tổng hợp thống kê, đó là:
a. Làm cho các đặc trưng riêng biệt của từng đơn vị tổng thể chuyển thành đặc trưng chung của toàn bộ tổng thể
b. Làm cho các đặc trưng chung của toàn bộ tổng thể chuyển thành đặc trưng riêng của trưng riêng của từng đơn vị tổng thể
c. Phân biệt tính chất của từng đơn vị tổng thể
d. Phân các đặc trưng của toàn bộ tổng thể thành các nhóm khác nhau
Hãy cho biết câu nào thể hiện quá trình phân tổ thống kê?
a. Chọn tiêu thức phân tổ
b. Xác định số tổ và phạm vi biến thiên của tổ
c. Chọn các chỉ tiêu giải thích và sắp xếp các đơn vị vào các tổ tương ứng
d. Các đáp án đều đúng
Nhiệm vụ của phân tổ thống kê là gì?
a. Phân chia các loại hình kinh tế xã hội theo đúng với sự tồn tại khách quan của nó
b. Mô tả kết cấu của hiện tượng nghiên cứu nêu lên đặc điểm cơ bản của hiện tượng trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể
c. Mô tả mối liên hệ giữa các tiêu thức
d. Các đáp án đều đúng
Biểu hiện của bảng thống kê nhằm
a. Làm cho bảng báo cáo đẹp
b. Nêu lên các đặc trưng về lượng của hiện tượng nghiên cứu.
c. Người đọc dễ dàng đọc số liệu
d. Không có ý nghĩa gì
Căn cứ vào kết cấu phần chủ đề, bảng thống kê có:
a. Bảng thống kê giản đơn
b. Bảng thống kê phân tổ
c. Bảng thống kê kết hợp
d. Các đáp án đều đúng
Bảng thống kê giản đơn là:
a. Phần chủ đề được phân chia thành các tổ
b. Phần chủ đề không có phân tổ
c. Phần giải thích không có phân tổ
d. Phần chủ đề và phân giải thích đều được phân tổ
Trong phần phân loại bảng thống kê, câu nào sau đây ĐÚNG với bảng thống kê giản đơn?
a. Phần chủ đề được phân thành các tổ
b. Phần chủ đề không có phân tổ
c. Phần giải thích không có phân tổ
d. Phần chủ đề và phân giải thích đều được phân tổ
Bảng thống kê phân tổ là:
a. Phần chủ đề được phân thành các tổ
b. Phần chủ đề không có phân tổ
c. Phần giải thích không có phân tổ
d. Phần chủ đề và phân giải thích đều được phân tổ
Trong phần phân loại thống kê, câu nào ĐÚNG với bảng thống kê giản đơn?
a. Phần chủ đề được phân chia thành các tổ
b. Phần chủ đề không có phân tổ
c. Phần giải thích không có phân tổ
d. Phần chủ đề và phân giải thích đều được phân tổ
Bảng thống kê kết hợp là:
a. Phần chủ đề được phân chia thành các tổ
b. Phần chủ đề không có phân tổ
c. Phần giải thích không có phân tổ
d. Phần chủ đề và phân giải thích đều được phân tổ
Trong phần phân loại thống kê, câu nào ĐÚNG với bảng thống kê kết hợp?
a. Phần chủ đề được phân chia thành các tổ
b. Phần chủ đề không có phân tổ
c. Phần giải thích không có phân tổ
d. Phần chủ đề và phân giải thích đều được phân tổ
Sai số trong điều tra thống kê, nguyên nhân do:
a. Sai số do ghi chép tài liệu do đăng ký lần đầu
b. Sai số do tính chất đại biểu của đơn vị được chọn
c. Sai số trong thống kê
d. Tất cả đáp án đều đúng
Trong sai số điều tra thống kê, điều tra viên vô tình ghi chép sai, đó là:
a. Sai số do ghi chép tài liệu do đăng ký lần đầu
b. Sai số do tính chất đại biểu của đơn vị được chọn
c. Sai số trong thống kê
d. Tất cả đáp án đều đúng
Trong sai số điều tra thống kê, đơn vị điều tra không hiểu câu hỏi dẫn đến trả lời sai, đó là:
a. Sai số do ghi chép tài liệu do đăng ký lần đầu
b. Sai số do tính chất đại biểu của đơn vị được chọn
c. Sai số trong thống kê
d. Tất cả đáp án đều đúng
Trong sai số điều tra thống kê, điều tra viên lấy cỡ mẫu không đủ lớn, đó là:
a. Sai số do ghi chép tài liệu do đăng ký lần đầu
b. Sai số do tính chất đại biểu của đơn vị được chọn
c. Sai số trong thống kê
d. Tất cả đáp án đều đúng
Trong sai số điều tra thống kê, điều tra viên vi phạm nguyên tắc chọn mẫu, đó là:
a. Sai số do ghi chép tài liệu do đăng ký lần đầu
b. Sai số do tính chất đại biểu của đơn vị được chọn
c. Sai số trong thống kê
d. Tất cả đáp án đều đúng
Khi tiến hành thu thập số liệu về số người nhiễm Covid-19 ở Việt Nam vào năm 2020, đây thuộc về điều tra nào?
a. Thống kê thường xuyên
b. Thống kê không thường xuyên(ko rõ)
c. Thống kê trực tiếp
d. Thống kê gián tiếp
Sau khi phân tổ thống kê
a. Các đơn vị cá biệt có đặc điểm giống nhau theo công thức phân tổ được đưa vào 1 tổ
b. Các đơn vị có đặc điểm khác nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào các tổ khác nhau
c. Giữa các tổ có tính chất khác nhau
d. Các đáp án đều đúng
Việt Nam tiến hành tổng điều tra dân số năm 2019,đây thuộc về điều tra nào?
a. Điều tra gián tiếp
b. Điều tra thường xuyên
c. Điều tra toàn bộ
d. Điều tra trọng điểm
Tổng điều tra dân số và nhà ở từ ngày 1/4/2019 hết ngày 20/4/2021, việc thu thập tài liệu này gọi là:
a. Thời điểm điều tra
b. Thời kỳ điều tra
c. Thời hạn điều tra
d. Cả ba đáp án đều sai
Điều tra viên thu thập tài liệu về doanh thu bán hàng tại 1 cửa hàng A trong Q2/2021, việc thu thập tài liệu này gọi là
a. Thời điểm điều tra
b. Thời kỳ điều tra
c. Thời hạn điều tra
d. Cả ba đáp án đều sai
(CLO2.1) Phân tổ theo tiêu thức số lượng
a. Mỗi lượng biến thành lập một tổ
b. Phải phân tổ có khoảng cách tổ bằng nhau
c. Phải phân tổ theo khoảng cách tổ không bằng nhau
d. Dựa vào mục đích, tính chất, đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu và tiêu thức phân tổ để xác định số tổ(ko rõ)
Có số liệu về thu nhập bình quân của công ty TNHH du lịch Thiên Thành như sau
Đơn vị tính: triệu đồng
5 |
8,2 |
9,7 |
11,5 |
5,5 |
8.5 |
10 |
12,2 |
6 |
8.8 |
10,5 |
12,4 |
7 |
9 |
10,8 |
12,9 |
8 |
9.5 |
11,2 |
13 |
Xác định giá trị khoản cách tổ. Cho biết n=4
a. 2 tr
b. 4,5 tr
c. 16,25 tr
d. 8 tr
Kết quả điều tra năng suất lao động của 30 công nhân tại một nhà máy trong 1 tháng cho thấy năng suất cao nhất là 1200 sản phẩm và năng lao động thấp nhất là 750 sản phẩm. Dựa vào tiêu thức năng suất lao động chia thành 6 tổ có khoảng cách tổ đều nhau
a. 325 sp
b. 75 sp
c. 450 sp
d. 150.000 sp
Giả sử có Xmax = 12, Xmin = 1, n = 4. Xác định khoảng cách tổ có lượng biến thiên rời rạc
a. 1,5
b. 2
c. 3,5
d. 4
Phân tổ học sinh của 1 địa phương như sau:
Lớp |
Số lượng học sinh |
1-5 |
350 |
6-9 |
282 |
10-12 |
250 |
Phân tổ này có khoảng cách tổ gì?
a. Khoảng cách tổ liên tục
b. Khoảng cách tổ rời rạc
c. Khoảng cách tổ mở
d. Không có khoảng cách tổ
Căn cứ theo số lượng lao động để phân biệt doanh nghiệp nhỏ và vừa. Có số liệu phân tổ tại địa phương X như sau:
Số lao động |
Doanh nghiệp |
≤ 10 |
35 |
11 - 50 |
22 |
50 - 100 |
13 |
100 - 150 |
7 |
≥100 |
5 |
Phân tổ này có khoảng cách tổ gì?
a. Khoảng cách tổ liên tục
b. Khoảng cách tổ rời rạc
c. Khoảng cách tổ mở
d. Không có khoảng cách tổ
Điều tra chọn mẫu là loại điều tra:
a. Toàn bộ
b. Không toàn bộ
c. Chuyên để
d. Trọng điểm
Trong các cuộc điều tra chọn mẫu, sai số toàn bộ bao gồm sai số ngẫu nhiên và sai số nào?
a. Phi chọn mẫu
b. Có hệ thống
c. Do đăng ký
d. Phi chọn mẫu hệ thống
Giả sử có số liệu một bảng thống kê như sau
Bảng thống kê này thuộc loại nào?
a. Bảng thống kê giản đơn
b. Bảng thống kê phân tổ
c. Bảng thống kê kết hợp
d. Các đáp án đều sai
Giả sử điều tra thống kê thu nhập của các nhân viên làm việc tại ngân hàng thương mai XYZ ở TP. HCM, có kết quả như sau:
Đơn vị tính: 1 triệu đồng
Thu nhập bình quân |
Số công nhân |
≤ 5 |
25 |
5-10 |
38 |
10-15 |
59 |
15-20 |
22 |
20-25 |
25 |
≥ 25 |
18 |
Bảng thống kê này thuộc loại nào?
a. Bảng thống kê giản đơn
b. Bảng thống kê phân tổ
c. Bảng thống kê kết hợp
d. Các đáp án đều sai
Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?
a. Bảng thống kê phân tổ
b. Bảng thống kê giản đơn
c. Bảng thống kê kết hợp
d. Các đáp án đều sai
Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?
Bậc thợ |
Số công nhân |
3 |
5 |
4 |
10 |
5 |
7 |
6 |
20 |
7 |
10 |
a. Bảng thống kê phân tổ
b. Bảng thống kê giản đơn
c. Bảng thống kê kết hợp
d. Các đáp án đều sai
Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?
Ngành học |
Số sinh viên |
CNTT |
1.200 |
CNTP |
1.100 |
QTKD |
1.500 |
TC-KT |
1.350 |
Tổng cộng |
5.150 |
a. Bảng thống kê phân tổ
b. Bảng thống kê giản đơn
c. Bảng thống kê kết hợp
d. Các đáp án đều sai
Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?
Ngành học |
Số sinh viên |
Giới tính |
|
Nam |
Nữ |
||
CNTT |
820 |
520 |
300 |
CNTP |
1.420 |
750 |
670 |
QTKD |
1.500 |
800 |
700 |
TC-KT |
1.410 |
850 |
560 |
Du lịch |
1.370 |
720 |
650 |
a. Bảng thống kê phân tổ
b. Bảng thống kê giản đơn
c. Bảng thống kê kết hợp
d. Các đáp án đều sai
Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?
Ngành học |
Giảng viên |
Trình độ chuyên môn |
||
ThS |
TS |
PGS/GS |
||
CNTT |
32 |
18 |
10 |
4 |
CNTP |
68 |
41 |
20 |
7 |
QTKD |
51 |
25 |
21 |
5 |
TC-KT |
50 |
31 |
17 |
2 |
Du lịch |
33 |
22 |
10 |
1 |
a. Bảng thống kê phân tổ
b. Bảng thống kê giản đơn
c. Bảng thống kê kết hợp
d. Các đáp án đều sai
Phân tổ công nhân theo bậc thợ tại doanh nghiệp ABC như sau:
Bậc thợ |
Số công nhân |
3 |
5 |
4 |
10 |
5 |
7 |
6 |
20 |
7 |
10 |
Phân tổ trên gọi là:
a. Phân tổ có khoảng cách
b. Phân tổ không có khoảng cách
c. Phân tổ một tiêu thức
d. Phân tổ nhiều tiêu thức
Có năng suất lao động của một doanh nghiệp dệt như sau Căn cứ theo tiêu thức năng suất lao động bình quân một công nhân, nếu phân tổ số công nhân trên thành 5 nhóm có khoảng cách tổ đều nhau đối với lượng biến biến thiên liên tục. Khoảng cách tổ là bao nhiêu?
Tổ |
Sốcôngnhân (người) |
Lượngsảnphẩm (m) |
Năngsuấtlaođộngbìnhquân1công nhân (m/người) |
1 |
18 |
16.200 |
900 |
2 |
22 |
19.800 |
900 |
3 |
13 |
18.200 |
1.400 |
4 |
17 |
23.800 |
1.400 |
5 |
10 |
15.000 |
1.500 |
6 |
7 |
13.300 |
1.900 |
7 |
20 |
38.000 |
1.900 |
8 |
13 |
24.700 |
1.900 |
9 |
8 |
17.200 |
2.150 |
10 |
15 |
36.000 |
2.400 |
a. 660
b. 250
c. 300
d. 4.600
Có năng suất lao động của một doanh nghiệp dệt như sau
T ổ |
Số công nhân (người) |
Lượng sản phẩm (m) |
Năng suất lao động bình quân 1 công nhân (m/người) |
1 |
18 |
16.200 |
900 |
2 |
22 |
19.800 |
900 |
3 |
13 |
18.200 |
1.400 |
4 |
17 |
23.800 |
1.400 |
5 |
10 |
15.000 |
1.500 |
6 |
8 |
13.300 |
1.900 |
7 |
20 |
38.000 |
1.900 |
8 |
13 |
24.700 |
1.900 |
9 |
8 |
17.200 |
2.150 |
10 |
15 |
36.000 |
2.400 |
Căn cứ theo tiêu thức số công nhân, nếu phân tổ số công nhân trên thành 5 nhóm có khoảng cách tổ đều nhau đối với lượng biến biến thiên rời rạc. Khoảng cách tổ là bao nhiêu?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Có số liệu số công nhân, khối lượng sản phẩm của doanh nghiệp may áo Jacket như sau
T ổ |
Số công nhân (người) |
Khối lượng sản phẩm (cái) |
1 |
16 |
9.800 |
2 |
8 |
6.800 |
3 |
14 |
12.880 |
4 |
21 |
19.845 |
5 |
17 |
17.850 |
Cho biết, Năng suất lao động bình quân = Khối lượng sản phẩm/ số công nhân. Hãy tính tổng NSLĐBQ của 5 tổ
a. 4.200 cái
b. 4.465 cái
c. 4.520 cái
d. 4.700 cái
Khoảng tin cậy sẽ hẹp hơn nếu:
a. Tăng kích thước mẫu
b. Tổng thể đồng đều hơn
c. Chấp nhận độ tin cậy thấp
d. Tăng kích thước mẫu và chấp nhận độ tin cậy thấp(ko rõ)
Để có thông tin rút ra từ kết luận chung về hiện tượng nghiên cứu, người ta dùng điều tra:
a. Trọng điểm
b. Chọn mẫu
c. Chuyên để
d. Các đáp án đều đúng