vietjack.com

200 câu trắc nghiệm tổng hợp Cơ khí đại cương có đáp án
Quiz

200 câu trắc nghiệm tổng hợp Cơ khí đại cương có đáp án

A
Admin
200 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
200 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các kí hiệu dưới đây kí hiệu nào chỉ độ cứng ?

a. σb 

b. σr

c. HB-HRC

d.ϭ% e. aR

2. Nhiều lựa chọn

Trong các loại gang sau đây loại nào khó gia công cắt gọt nhất ?

a.gang xám Ferit

b.Gang trắng

c. gang xám Ferit-peclit 

d.gang dẻo 

e.gang cầu

3. Nhiều lựa chọn

Các phương pháp sử lí nhiệt sau đây , phương pháp nào làm tang độ cứng bề mặt ? 

a. thuường hóa 

b. Ram

c. cả a,b

d. thấm C 

4. Nhiều lựa chọn

Trong các kí hiệu dưới đây, kí hiệu nào chỉ thép các bon thong dụng ? 

a. CT38

b.C45 

c.CD120A 

d. C30Si

5. Nhiều lựa chọn

Các hợp kim có hàm lượng các bon sau, loại nào là thép các bon cao ?

a. 2.16% 

b. 0.3% 

c. 1.2%

d. 4.3% e. 0.2%

6. Nhiều lựa chọn

Vật liệu nào sau đây dễ gia công áp lực nhất ? 

a. GX 15-32 

b. C45 

c. 90W12V2 

d. GC 40-3 

7. Nhiều lựa chọn

Các phương pháp nhiệt luyện sau, phương pháp nào cho thé C45 cứng nhất ?

a. Tôi 

b. tôi_ram

c. thường hóa 

d. ram 

8. Nhiều lựa chọn

Các tổ chức sau của Fe-C, tổ chức nào là hỗn hợp cơ học ? 

a. Ostenit 

b. ledebuarit

c. graphit 

d. xenmetit 

9. Nhiều lựa chọn

Trong số các kí hiệu sau, loại nào là thép hợp kim kết cấu ?

a. 20CrNi

b. 90W9V2 

c. Bk8 

d. T156K6

e. 90CrSi

10. Nhiều lựa chọn

Trong các tổ chức sau, tổ chức nào có độ cứng cao nhất ? 

a. peclit 

b. xoocbit

c. Trustit 

d. berit 

e.madenxit

11. Nhiều lựa chọn

Các hợp kim Fe-C sau, loại nào là thép các bon cùng tích ?

a. 1,2%

b.3.1% 

c.0.08% 

d. 0.6%

e.0.8%

12. Nhiều lựa chọn

Các hợp kim Fe-C có hàm lượng cacbon sau, loại nào là gang ?

a. 2,5%

b.1% 

c.1.8%

d.0.5%

13. Nhiều lựa chọn

Các tổ chức sau đây của hợp kim Fe-C , tổ chức nào là dung dịch đăc ?

a. Xementit

b. ostenit 

c. ledebutit 

d.pecli

14. Nhiều lựa chọn

Thép hợp kim các bon có hàm lượng các bon sau, loại nào là thép các bon trung bình ? 

a. 2% 

b.2.7%

c.0.8% 

d.4.3%

e.0.3%

15. Nhiều lựa chọn

Trong các kí hiệu dưới đây, hãy chỉ ra vật liệu có đô cứng cao nhất ?

a. C55 

b.CD120

c.CT6I

d.T5K10 e.95W18

16. Nhiều lựa chọn

Các tổ chức sau đây của hợp kim Fe-C, tổ chức nào là hợp chất hóa học ?

a.ferit 

b. ostenit

c.xementit

d.peclit 

17. Nhiều lựa chọn

Phương pháp tôi nhằm mục đích nào sau đây là chính ? 

a. Cải thiện tính hàn 

b. tăng độ cứng

c. khử ứng suất dư 

d. làm ổn định tổ chứ

18. Nhiều lựa chọn

Hai chữ số trong kí hiệu que hàn N42 biểu thị chỉ tiêu nào ?

a. Ϭb=420N/mm2

b. C = 0,42

c.ϭ = 42% 

d. ϭcn = 420

19. Nhiều lựa chọn

Trong các tổ chức dưới đây, tổ chức nào có độ cứng cao nhất ?

a. Peclit

b. benit

c. Frualit 

d. mactenxit 

20. Nhiều lựa chọn

. Que hàn có thuốc bọc được sử dụng cho phương pháp hàn nào dưới đây ?

a. Hàn hồ quang bán tự động

b. hàn hồ quang tay

c. hàn xì điện 

d. Hàn kh

21. Nhiều lựa chọn

Đúc dưới áp lực phù hợp nhất với hợp kim nào ?

a. Gang trắng

b. thép cacbon thấp

c. thép

d. hơph kim AL

22. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào dưới đây thuộc nhóm phương pháp hàn áp lực ?

a. Hàn hồ quang 

b. hàn khí O2 + C2H2

c.hàn plasma

d.Han hồ quang điện

e. Hàn điện tiếp xúc 

23. Nhiều lựa chọn

Các tính chất dưới đây của kim loại đúc, tính chất nào đảm bảo điền đầy kim loại lỏng vào khuôn đúc ?

a. Tính thiên tích

b. tính co 

c. tính hòa tan khí

d. tính chảy loãng

24. Nhiều lựa chọn

Chọn điện áp không tắt ít nhất đẻ hàn hồ quang tay bằng nguồn điện xoay chiều ?

a. Vo = 220-390

b.90-100 

c. 55-80

d. 110-220

25. Nhiều lựa chọn

Theo mức độ khó tăng dần, thứ tự nào dưới đây đúng ? 

a. Hàn sấp, hàn trần, hàn đứng

b.hàn trần, hàn sấp, hàn đứng 

c.hàn trần, hàn đứng, hàn sấp

d. hàn sấp, hàn đứng, hàn trần

26. Nhiều lựa chọn

Chọn loại đặc tính ngoài thích hợp nhất của nguồn điện để hàn hồ quang ?

a. Loại cong dốc tăng lên 

b. loại cong dốc giảm xuống

c.loại cáng 

d. cả a và b

27. Nhiều lựa chọn

Hợp kim đúc nào dưới đây có tính đúc tốt nhất ? 

a. Thép hợ kim

b. thép cacbon

c. gang trắng 

d.gang xám

28. Nhiều lựa chọn

Phương pháp chế tạo phôi nào sau đây không dung áp lực ?

a. Hàn điện tiếp xúc 

b. dập thể tích 

c. ép kim loại

d. cán kim loại

e. đúc trong khuôn cát

29. Nhiều lựa chọn

Trong các phương pháp gia công kim loại sau, phương pháp nào tạo được tính chất dạng thớ ?

a. Đúc 

b. dập thể tích

c. hàn

d. nhiệt luyện

30. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào dưới đây không đúng với hàn hồ quang tự động dưới lớp thuốc bảo vệ ?

a. Có năng suất cao 

b. sử dụng dòng điện hàn cao 

c. chất lượng mối hàn cao

d. thích hợp ở vị trí hàn

31. Nhiều lựa chọn

Miền nào sau đây của β trong hàn khí cho ta ngọn lửa cacbon hóa ?

a. β ≤ 1,1

b.β>1,4 

c.1,2<β≤1,3

d. 1,3<β<1,4

32. Nhiều lựa chọn

Vật liệu nào sau đây dễ cắt nhất bằng ngọn lửa O2 + C2H2 ? 

a. GX 15-52 

c.CD80A

d b. 0W18V2 

33. Nhiều lựa chọn

Tỉ lệ nào của β trong hàn khí cho ta ngọn lửa trung hòa ?

a. 1 ≤ β <=1.1

b. 1.1<β≤1.2

c.1.2<β≤1.3 

d.1.3<β≤1.4

34. Nhiều lựa chọn

Khi hàn hồ quang thép cacbon thấp, ở vị trí hàn sấp bằng que hàn có đường kính d = 4mm , dòng điện hàn nào thích hợp ? 

a. Iu = 30-60 

b.0-100

c.230-300

d.110-220

35. Nhiều lựa chọn

Chọn dòng điện áp không tải v0 hợp lí nhất để hàn hồ quang tay bằng nguồn một chiều ? 

a. Vo = 220-380

b.35-55

c.16-30 

d.110-220

36. Nhiều lựa chọn

Chỉ tiêu nào dưới đây không thuộc về tính đúc của hợp kim đúc ?

a. Tính hòa tan khí

b.độ co ngót 

c.tính hào tan 

d.tính bền nhiệt

37. Nhiều lựa chọn

Loại vật liệu nào dưới đây dễ cắt bằng ngọn lửa O2 +C2H2 nhất ? 

a. Thép cacbon thấp 

b. thép hợp kim

c. thép cacbon cao

d.gang

38. Nhiều lựa chọn

Loại vật liệu nào dưới đây dễ cắt bằng ngọn lửa O2 +C2H2 nhất ? 

a. Thép cacbon thấp

b. thép hợp kim

c. thép cacbon cao 

d.gang

39. Nhiều lựa chọn

. Trong các phương pháp gia công kim loại sau, phương pháp nào cho tổ chức dạng thớ ? 

a. Đúc 

b. cắt kim loại bằng khí

c. hàn 

d. Cán

40. Nhiều lựa chọn

Để tính dòng điện hàn I = (β+10)d, kí hiệu d là thông số nào ?

a. Chiều dày mối hàn

b. chiều dày cốt hồ quang

c. đường kính lõi que hàn 

d. đường kính que hàn kể cả phần thuốc bọc

41. Nhiều lựa chọn

Chọn khoảng nhiệt độ thích hợp nhất để gia công nóng thép 0,8% ? 

a. 400-700 oC

b.100-200

c.730-1147 

d.1450-1539

42. Nhiều lựa chọn

Khi hàn hồ quang tay thép cacbon thấp, ở vị trí hàn sấp bằng que hàn có đường kính d = 4mm, dòng nào là thích hợp nhất ? 

a. Iu = 30-60 

b. 70-100 

c. 230-300

d. 110-220

43. Nhiều lựa chọn

Khi tiện vật liệu bằng GX15-32 sẽ cho ta loại phôi nào ?

a. Dây 

b. xếp

c. vụn 

d. dây + xếp

44. Nhiều lựa chọn

Với hàm lượng C như sau, loại nào ứng với gang trước cùng tinh ?

a. C = 1,8%

b. 1,1 %

c. 4%

d. 6,67%

45. Nhiều lựa chọn

Phương pháp sử lí nhiệt nào sau đây thường dung sau khi tôi để khử ứng suất dư ? 

a. ủ 

b. thường hóa

c. ram 

d. thấm ni tơ

46. Nhiều lựa chọn

Chọn trình tự hớp lí nhất cho quá trình sản xuất đúc trong khuôn cát ? 

a. nấu chảy hợp lim -> làm khuôn -> rót hợp kim 

b. nấu chảy hợp kim -> rót hợp kim -> làm khuôn

c. làm khuôn -> nấu chảy hợp kim -> rót hợp kim 

d. làm khuôn -> nấu chảy hợp kim -> rót hợp kim -> phá khuôn

47. Nhiều lựa chọn

. Loại hồ quang nào sau đây được gọi là hồ quang gián tiếp ?

a. hồ quang cháy giữa điện cực hàn và vật hàn không có môi trường bảo vệ

b. hồ quang cháy giữa điện cực và vật hà trong môi trường bảo vệ 

c. hồ quang cháy giữa điêhn cực và vật hàn dưới lớp thuốc 

d. hồ quang giữa hai điện cực hàn

48. Nhiều lựa chọn

Loại vật liệu nào sau đây dễ hàn hồ quang nhất ? 

a. BK8

b.CD80A 

c.C20 

d.12Cr19Ni9Ti

49. Nhiều lựa chọn

Vật liệu nào sau đây không có khả năng rèn được ? 

a. Thép ít cacbon

b. hợp kim đồng 

c. hợp kim nhôm 

d. HK cứng

50. Nhiều lựa chọn

Các hợp kim Fe-C có hàm lượng C sau, loại nào là thép cacbon thấp ? 

a. 3,1 %

b. 0,24% 

c. 1,1% 

d. 4,3%

51. Nhiều lựa chọn

Trong các kí hiệu sau đây, loại nào là thép gió ?

a. 20CrNi 

b. 90W9V2 

c.BK8 

d.T15K6

52. Nhiều lựa chọn

Chọn phương pháp đúng nhất làm tăng độ cứng và độ bền cho thép có 0.2%C ?

a. Thường hóa

b. tôi và ram 

c. thấm cacbon

d.thấm C,tôi,ram

53. Nhiều lựa chọn

Loại vật liệu nào sau đây có tính chịu nhiệt cao nhất ?

a. CT31

b. 90W18V2 

c.60Mn 

d. Bk10

54. Nhiều lựa chọn

Phương pháp hàn nào thường bổ sung kim loại có nhiệt độ chảy dưới 450 độ C và có tính chất khác kim loại vật hàn ? 

a. Hàn khí 

b. hàn hồ quang 

c. hàn vảy 

d. hàn điểm

55. Nhiều lựa chọn

Mục đích của thấm cacbon ? 

a. Tăng độ dẻo 

b. tăng độ dai va chạm 

c. tăng chịu nhiệt

d. tăng độ cứng lớp bề mặt

56. Nhiều lựa chọn

Mục đích ram sau khi tôi ? 

a. Tăng độ thấm từ

b. tăng khả năng chống gỉ

c. tăng độ dai va chạm 

d. tăng độ chịu nhiệt

57. Nhiều lựa chọn

Trên giản đồ trạng thái Fe-C đường nào biểu thị sự chuyển biến Ostenit sang Ferit ?

a. Đường A3 

b. đường Am

c. đường A1 

d. cả a và b

58. Nhiều lựa chọn

Trong các vật liệu sau đây, loại nào là hợp kim cứng một các bít ?

a. 100Mn4 

b. 95W9V2 

c. Bk10

d. 130k4

59. Nhiều lựa chọn

Loại vật liệu nào sau đây có độ dẻo cao nhất ?

a. Thép trước cùng tích

b. gang dẻo 

c. gang cầu 

d. thép sau cùng tích

60. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến tính chảy loảng của kim loại ? 

a. Vật liệu làm khuôn

b. nhiệt độ ró

c. Kl riêng 

d.a và b

61. Nhiều lựa chọn

Đặc tính nào dưới đây biểu thị cho phương pháp kìm khuôn cát trên nền xưởng đúc ? 

a. Khuôn kim loại 

b. khuôn một hòm

c. khuôn hai hòm khuôn 

d. khuôn vỏ mỏng

62. Nhiều lựa chọn

Loại khuôn nào dưới đây làm giảm nhất tính chảy loãng của hợp kim đúc ? 

a. Khuôn cát 

b. khuôn kim loại 

c. khuôn đất sét 

d. khuôn mẫu

63. Nhiều lựa chọn

Giá trị độ cứng nào dưới đây là cao nhất ?

a. 80HB 

b. 80HRC 

c. 1000hb 

d. 100HRC

64. Nhiều lựa chọn

Vật liệu nào dưới đây là hợp kim trung bình ?

a. 65Mn 

b. 40Cr

c. 65Mn2 

d. 10Mn2Si

65. Nhiều lựa chọn

Vật liệu nào dưới đây là hợp kim cứng ? 

a. 95W18V2

b. T15k6 

c. CT61

d. Cr30

66. Nhiều lựa chọn

Trong các loại vật liệu sau, loại nào là thép hợp kim dụng cụ ? 

a. 95Mn2 

b. 10Mn2

c. T15k6

d.100Mn2Si

67. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra loại vật liệu có độ cứng ở nhiệt độ lớn hơn 1000 độ C ? 

a. CD100 

b. 90W9V2 

c. T15k6

d. 100Mn2Si

68. Nhiều lựa chọn

Chọn phương pháp hợp lí đúc ống ngang dài 2m phi 500 không cần lõi ? 

a. Đúc áp lực

b. đúc khuôn cát

c. đúc li tâm đứng 

d. đúc li tâm ngang

69. Nhiều lựa chọn

Mục đích của thường hóa ? 

a. Nâng cao độ thấm từ

b. giảm độ dẻo 

c. giảm ứng suất dư 

d. tăng độ cứng

70. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào dưới đây thuộc cơ tính của vật liệu ?

a. Độ cứng HRC

b. nhiêm từ

c. độ phẳng

d. độ co

71. Nhiều lựa chọn

Loại khuôn nào dưới đây có tính lún tốt nhất ?

a. Khuôn cát 

b. khuôn kim loại

c. khuôn đất sét 

d.khuôn vở mỏng 

72. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra tổ chức cùng tíc trên giản đồ trạng thái Fe-C ?

a. Freit 

b.peclit 

c. graphit 

d. Xêmentit

73. Nhiều lựa chọn

Phương pháp hàn nào sau đây dung với điện cực hàn vonfram ? 

a. Hà TIG

b. hàn tự động dưới lớp thuốc 

c. hàn MIG d.hàn khí O2 + C2H2

74. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra thành phần cacbon của loại thép sau: 10Cr13 ? 

a. 1% 

b. 0,1%

c. 1,3% 

d.0,13%

75. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào dưới đây nói lên được khả năng gia công áp lực của vật liệu ?

a. Dễ cán 

b, dễ nhiêm từ 

c. dễ ăn mòn 

d.dễ thấm cacbon

76. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào đánh giá tính đúc của vật liệu ? 

a. Dễ dập 

b, dễ nhiễm từ

c. dễ thấm cacbon 

d. thiên thích

77. Nhiều lựa chọn

chức nào sau đây là tổ chức cơ bản của gang cùng tinh ? 

a. Peclit

b. ledebunit 

c. xementit 

d. ostenit

78. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây của vật liệu đặc trưng cho khả năng gia công áp lực ?

a. Độ bền

b. tính dẻo 

c. độ dai va chạm 

d. dộ đàn hồi

79. Nhiều lựa chọn

Loại vật liệu nào sau đây là cacbon cao ?

a. C = 3,5%

b. 0,35% 

c. 1,35%

d. 0,2%

80. Nhiều lựa chọn

Giản đồ trạng thái biểu thị yếu tố nào sau đây của hợp kim là đầy đủ ?

a. Tổ chức

b. tính đúc 

c. thành phần

d. tổ chức và thành phần

81. Nhiều lựa chọn

Loại điên cực nào sau đây sử dụng cho hàn MIG ? 

a. A. dây hàn nóng chảy

b. điện cực Vonfram

c. que hàn N3

d. điệ cực than

82. Nhiều lựa chọn

Loại hợp kim nào sau đây có thể dập tấm được ?

a. CD100A 

b.C15

c. 90W9 

d. 25C19Ni9Ti

83. Nhiều lựa chọn

Loại thép nào sau đây cần phải thấm cacbon mới tôi được ? 

a. CD70 

b. C45

c. 15Cr 

d. 55Mn

84. Nhiều lựa chọn

Mục đích của thấm xianua ? 

a. Hạ nhiệt độ chảy

b. tăng độ dẻo 

c. tăng độ dai va chạm

d. tăng độ cứng và chống ăn

85. Nhiều lựa chọn

Khuôn đúc nào sau đây không cần lõi mà vẫn tạo lỗ trong vật ? 

a. Khuôn cát 

b. khuôn kim loại

c. khuôn đúc áp lực

d. khuôn đúc li tâm

86. Nhiều lựa chọn

Giản đồ trạng thái của hợp kim biểu thị yếu tố nào sau đây là không đúng ? 

a. Nhiệt độ của hợp kim

b. khối lượng riêng

87. Nhiều lựa chọn

Các loại vật liệu sau đây, loại nào có hàm lượng cacbon cao nhất ?

a. GX 15-32

b. C20 

c. CD100 

d. CT31

88. Nhiều lựa chọn

Tổ chức Fe-C nào không phải tổ chức 1 pha ? 

a. Ostenit

b. ledebunit 

c. xemenit

d. ferit

89. Nhiều lựa chọn

Thép hợp kim thấp là tổng lượng hợp kim nhỏ hơn ? 

a. 1,5% 

b. 2% 

c. 2,5% 

d. 4,3%

90. Nhiều lựa chọn

Chọn vật liệu hợp lí nhất để chế tạo mẫu bậc lớn, phức tạp, sản xuất đơn chiếc trong khuôn cát ? 

a. Gỗ

b. thép cacbon ao

c. gang

d. thạch c

91. Nhiều lựa chọn

Loại khuôn nào dưới đây khi đúc làm vật liệu nguội nhanh nhất ? 

a. Khuôn cát

b. khuôn mẫu chảy

c. khuôn kim loại 

d. khuôn đúc li tâm

92. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra tổ chức chủ yếu của gang trắng ?

a. Ledebuarit 

b. xementit 

c. macdenxit 

d. Peclit

93. Nhiều lựa chọn

Loại khuôn nào dưới đây thích hợp chế tạo vật đúc kích thước lớn ? 

a. Khuôn cát 

b. khuôn kim loại 

c. khuôn vỏ mỏng 

d. khuôn đúc áp lực

94. Nhiều lựa chọn

Vật liệu nào dưới đây chỉ giữ được độ cứng ở nhiệt độ nhỏ hơn 250 độ C ? 

a. CD100

b. 95W18V2 

c. T15K6

d. Bk8

95. Nhiều lựa chọn

Hai chữ số trong que hàn N46 biểu thị chỉ tiêu ? 

a. Giới hạn bền

b. giới hạn chảy kim loại mối hàn

c.kích thước hình học

96. Nhiều lựa chọn

Loại vật liệu nào dưới đây là vảy hàn cứng ?

a. 30%Pb + 70%Sn 

b. 10%Pb + 90% Sn

c. 20% Pb + 80% Sn 

d. 10%Ag + 90% Cu

97. Nhiều lựa chọn

Phương pháp hàn TIG dung loại điện cực hàn nào ? 

a. Cuộn dây thép

b. que hàn thép 

c. điện cực vonfram 

d. điện cực đồng

98. Nhiều lựa chọn

. Tính chất nào sau đây thuộc về chỉ tiêu đánh giá tính đúc của kim loại ?

a. Tính dẻo 

b. tính chống ăn mòn

c. tính dẫn nhiệt 

d. tính chảy loãng

99. Nhiều lựa chọn

Vật liệu nào dưới đây chỉ giữ được độ cứng ở nhiệt độ dưới 250 độ C ?

a. CD100 

b. 95W18V2 

c. T15k6 

d.Bk8

100. Nhiều lựa chọn

Mục đích chính của phương pháp tôi ? 

a. Nâng cao độ dẻo b.

b. nâng cao độ thấm từ 

c. nâng cao độ cứng

d. nâng cao độ dai va chạm

101. Nhiều lựa chọn

Loại khuôn đúc phù hợp cho vật đúc nhỏ, yêu cầy chính xác, không phải rút mẫu ? 

a. Khuôn cát

b. khuôn mẫu chảy 

c. khuôn đất sét

d. khuôn trên nền mỏng

102. Nhiều lựa chọn

Công đoạn nào có thể bỏ khi sản xuất vật đúc trong khuôn cát ? 

a. Chế tạo hỗn hợp làm khuôn

b. làm khuôn 

c. sấy khuôn

103. Nhiều lựa chọn

Phương pháp gia công áp lực nào sau đây là phương pháp gia công nguội ?

a. Ép kim loại

b. dập cắt

c. dập thể tích

d. rèn tự do

104. Nhiều lựa chọn

Phương pháp đúc nào không cần mẫu ?

a. Đúc trong hòm khuôn 

b. đúc khuôn mẫu chảy

c. đúc trong khuôn vở mỏng

d. đúc ống li tâm

105. Nhiều lựa chọn

Phương pháp tôi nhằm mục đích nào dưới đây là chính ? 

a. Cải thiện tính hàn

b. ổn định tổ chức 

c. khử ứng suất dư 

d. tăng độ cứng

106. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu nào dưới đây chỉ thép cacbon chất lượng thường ? 

a. C45 

b. CT38

c. C30Mn 

d.CD120A

107. Nhiều lựa chọn

Gia công áp lực dựa trên loại biến dạng nào dưới đây ? 

a. Biến dạng phá hủy 

b. biến dạng đàn hồi

c. biến dạng dẻo

d. biến dạng nhiệt

108. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra vật liệu giữ được độ cứng ở nhiệt độ lớn hơn 1000 độ C ? 

a. 90W9V2

b.T5W18V2

c. T15K6

d. 100MnSi30

109. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra phương pháp hàn dung điện cực không nóng chảy ? 

a. MAG 

b. hàn xì điện 

c. MIG

d.DIG

110. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây thuộc tính đúc của hợp kim ? 

a. Chống ăn mòn 

B. nhiễm từ 

c. tính thiên tích

d. chống ăn mòn

111. Nhiều lựa chọn

Loại vật liệu nào sau đây có tính hàn tốt nhất ?

a. CT31

b. CD80A 

c. 90W19V2 

d. GZ55-03

112. Nhiều lựa chọn

Chọn phương pháp hàn thép dây, đường hàn dài, thẳng, sản xuất hang loạt, mối hàn sấp, năng suất cao nhất ?

a. Hàn hồ quang tay 

b. MIG

c. hàn hồ quang tự động dưới lớp thuốc

d. MAG

113. Nhiều lựa chọn

Chọn phương pháp gia công để tăng đường kính ống thép phi 200, L = 500 mà không hao phí vật liệu ?

a. Kéo 

b. tiện 

c. rèn khuôn

d. rèn tự do

114. Nhiều lựa chọn

Trong khoảng nhiệt độ 20- 700, thép ở trạng thái nào ? 

a. Feα có từ tính 

b. Feα không từ tính

c. Feσ

d. Feᵟ

115. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào có hại của vật liệu khi gia công nóng ? 

a. Dễ bị oxi hóa

b. dễ biến dạng 

c. có tổ chức thớ 

d. tính dẻo cao

116. Nhiều lựa chọn

Thay đổi nào sau đây nói lên được thực chất của biến hóa thù hình của kim loại ?

a. Lí tính

b. thành phần hóa học

c. cơ tính 

d. ô cơ bản và tính chất cơ lí

117. Nhiều lựa chọn

Phương pháp hàn nào sau đây có nguồn nhiệt độ cao nhất ?

a. Hàn vảy 

b. hàn hồ quang 

c. hàn điện 

d. hàn khí

118. Nhiều lựa chọn

Thứ nguyên nào dưới đây biểu thị giới hạn bền kéo của vật liệu ? 

a. [ KGM]

b. [Nm] 

c. [N/mm2]

d. [N]

119. Nhiều lựa chọn

Loại nào là hợp kim cứng hai cacbit ?

a. BK10

b. 95W9V2 

c. T30K4 

d. 12CrNi3Al5

120. Nhiều lựa chọn

Chọn khoản nhiệt độ nào dưới đây là hợp lí nhất gia công nóng C40 ? 

a. 2ω - 4ωl 

b. 400- 600oC 

c. 800- 1200oC

d. 600 – 1800oC

121. Nhiều lựa chọn

Các thành phần nào dưới đây của bê mẫu tạo thành lòng khuôn đúc ? 

a. Hộp lõi 

b. mẫu 

c. mẫu đậu hơi

d. mẫu đậu ngót

122. Nhiều lựa chọn

Vị trí không gian của mối hàn nào dưới đây gọi là mối hàn trần ?

a. Góc nghiêng tấm hàn so với mpn phi = 0- 60 , que hàn nằm duới, tấm hàn nằm trên

b. Góc nghiêng của tấm hàn so với mpn phi = 120 – 180, que hàn nằm dưới, tấm hàn nằm trên 

c. Góc nghiêng của tấm hàn so với mpn phi = 60-120, mối hàn song song phương nằm ngang 

d. Góc nghiêng của tấm hàn so với mpn phi = 60-120, mối hàn không song song phương nằm ngang

123. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào có thể hàn trần với điện cực là cuộn dây hàn ? 

a. TIG

b. MIG 

c. hàn điểm 

d. hàn tự động dưới lớp thuốc

124. Nhiều lựa chọn

Loại máy công cụ nào không thể gia công lỗ ? 

a. Máy mài phẳng

b. máy khoan cầu 

c. máy doa

d. má

125. Nhiều lựa chọn

Chọn loại máy công cụ nào sau đây để gia công mặt trụ ?

a. Máy mài phẳng

b. máy khoan cầu 

c. máy bào giường 

d. máy

126. Nhiều lựa chọn

Nhãn máy nào dưới đây có chuyển động chính là chuyển động quay trong của dao ?

a. Xọc 

b. tiện

c. bào 

d. phay

127. Nhiều lựa chọn

Chọn lượng chọn dao dung cho nguyên công mài tròn ngoài ?

a. 0,25 mm/ phút 

b. 0,25 mm/ răng

c. 2,5 mm/ hành trình kép

d.0,025mm/ vòng

128. Nhiều lựa chọn

Xác định số vòng quay của trục chính khi tiện trục có đường kính phi 50, chiều sâu cắt bằng 1,5mm tốc độ cắt 62,8m/phút ? 

a. 100v/ph 

b. 200v/ph

c. 300v/ph 

d. 400v/ph

129. Nhiều lựa chọn

Loại máy công cụ nào sau đây để gia công mặt phẳng ? 

a. Máy khoan bàn

b. máy khoan cầu 

c. máy bào

d. máy tiện

130. Nhiều lựa chọn

Chuyển động chinh là chuyển động thẳng qua lại của dao, hỏi chuyển động đó thuộc nhóm máy nào ? 

a. Khoan 

b. tiện

c. phay

d. xọc

131. Nhiều lựa chọn

Loại vật liệu nào sau đây cacbon tồn tại chủ yếu ở lien kết hóa học ? 

a. Gang cầu

b. gang trắng 

c. gang dẻo

d. gang cùng tinh

132. Nhiều lựa chọn

Vật liệu nào sau đây dung phương pháp tôi tăng độ cứng ? 

a. GC 25-3 

b. GZ 30-4 

c. 100Cr 

d, Bk3

133. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra vật liệu được nấ chảy trong lò đứng ?

a. Nhôm 

b. đồng

c. GX 21-41 

d. Chì

134. Nhiều lựa chọn

Trong các phương pháp nhiệt luyện dưới đây, phương pháp nào chỉ nung đến nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ A1 ?

a. ủ hoàn toàn

b. ủ không hoàn toàn

c. ủ khuếch tán

d. thường hóa

135. Nhiều lựa chọn

loại khuôn nào dưới đây trong khi đúc cần kìm nguội bằng nước trong khi điền đầy kim loại lỏng ? 

a. khuôn cát 

b. khuôn đúc áp lực 

c. khuôn đúc li tâm 

d. khuôn đúc lien tục

136. Nhiều lựa chọn

Vật liệu nào dưới đây không dung nấu chảy gang trong lò đứng ? 

a. gang thỏi lò cao

b. thép vụn 

c. quạng sắt

137. Nhiều lựa chọn

Phương pháp hàn nào thường dung nguồn hàn có đặc tính ngoài dốc lien tục ?

a. hàn tiếp xúc 

b. hàn đường 

c. hàn hồ quang tay

d. hàn tự động

138. Nhiều lựa chọn

Khuôn nào làm giảm mạnh nhất tính chảy loãng ?

a. khuôn cát

b. khuôn kim loại

c. khuôn đất sét 

d. khuôn mẫu chảy

139. Nhiều lựa chọn

Chọn phương pháp gia công thích hợp để tạo phôi từ thép thanh tròn phi 50, L =500 thành thép vuông 30x30 với L > 500 mà không hao phí vật liệu ?

a. cán

b. rèn khuôn

c. phay

d. đúc

140. Nhiều lựa chọn

Phương pháp có thể hàn trần dung dây hàn là thép không gỉ ?

a. MAG

b. MIG 

c. hàn hồ quang tự động dưới lớp thuốc 

d. hàn xì điện

141. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến tính công nghệ đúc của vật liệu ?

a. Độ thấm tôi 

b. độ thấm từ 

c. độ bền 

d. độ co

142. Nhiều lựa chọn

Dụng cụ cắt nào dưới đây có thông số hình học không khống chế được ? 

a. Mũi khoan 

b. dao phay 

c. đá mài 

d. dao

143. Nhiều lựa chọn

Lượng chạy dao diện tích tính bằng mm/hành trình kép thuộc nhóm ? 

a. Tiện

b. khoan 

c. bào 

d. Mài

144. Nhiều lựa chọn

Trong các trị số dưới đây, chọn tốc độ cắt dung cho nguyên công mài ?

a. 35 m /ph 

b. 35m/giây

c. 3,5mm/ vòng 

d. 0,35mm/ răng

145. Nhiều lựa chọn

Góc nào sau đây của dao tiện ảnh hưởng đến ma sát và mặt đang gia công ?

a. Góc trước

b. góc sau

c. góc nghiêng 

d. góc mũi

146. Nhiều lựa chọn

Hãy chỉ ra loại máy cắt có sử dụng cơ cấu con cóc bánh cóc cho chuyển động chạy dao ? 

a. Tiện

b. mài 

c. bào 

d. phay

147. Nhiều lựa chọn

Để gia công chính xác lỗ côn có thể dùng phương pháp nào sau đây ?

a. Bào

b. dao 

c. xọc

d. khoan

148. Nhiều lựa chọn

Có thể dùng phương pháp nào sau đây để gia công chi tiết hình côn có chiefu dài phần côn 300mm, góc côn α = 30 độ tanα = (D-d)/2l ? 

a. Xoay bàn dao trên

b. đánh lệch ụ sau

c. dùng dao bản rộng

d. kết hợp b và c

149. Nhiều lựa chọn

Chiều sâu cắt t của nhóm máy nào sau đây t = d/2 (mm) và d là đường kính dao cắt ?

a. Xọc 

b. khoan

c. bào 

d. mài

150. Nhiều lựa chọn

Chiều sâu cắt t của nhóm máy nào sau đây t = d/2 (mm) và d là đường kính dao cắt ?

a. Xọc 

b. khoan

c. bào 

d. mài

151. Nhiều lựa chọn

Máy nào sau đây có thể gia công được mặt phẳng ?

a. K135

b. máy khoan bàn 

c. máy doa nghiêng 

d. máy bào giường

152. Nhiều lựa chọn

Chuyển động chính là quay tròn của dao, hỏi chuyển động đó thuộc nhóm máy nào ?

a. Xọc

b. tiện

c. bào

d. Phay

153. Nhiều lựa chọn

V = ᴨDn/1000 (m/ph) D là đường kính phôi. Tốc độ cắt V của nhóm máy nào ? 

a. Tiện

b. bào

c. phay

d. Khoan

154. Nhiều lựa chọn

Trong các trị số dưới đây hãy chọn tốc độ cẳ dùng cho nguyên công mài ?

a. 25m/ ph 

b. 25m/ giây

c. 2,5mm/ hành trình kép

d. 0,25m/răng

155. Nhiều lựa chọn

Góc nào ảnh hưởng đến sự thoát phoi ? 

a. Góc trước 

b. góc sau

c. góc nghiêng

d. góc sắc

156. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào dùng đẻ gia công mặt phẳng dài hẹp với số lượng đơn chiếc dọd bóng và chính xác thấp ? 

a. Doa

b. bào 

c. mài

d. Phay

157. Nhiều lựa chọn

Chọn loại máy công cụ để gia công mặt trụ ngoài tròn xoay ? 

a. Máy mài 

b. máy khoan cầu 

c. máy xọc 

d. máy bào giường

158. Nhiều lựa chọn

Cho công thức S = Sz.Z.n (mm/ph) với Sz là lượng chạy dao cho một rang (mm/ph); z : số răng của dao; n : số vòng quay của dao. Hỏi S là chuyển động dao của nhóm máy nào ? 

a. Mài

b. bào 

c. tiện 

d. Phay

159. Nhiều lựa chọn

Phương pháp gia công nào có khả năng cho độ bóng bề mặt chi tiết gia công cao nhất ?

a. Bào

b. dao

c. khoan

d. rèn tự do

160. Nhiều lựa chọn

Xác định số vòng quay của trục chính khi tiện có đường kính D = 500mm, tốc độ cắt bằng 41.4 m/ph : v =ᴨDn/1000 ? 

a. 100v/ph 

b. 200v/ph 

c. 300v/ ph 

d. 400v/ph

161. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào sau đây có thể gia công bề mặt lỗ chính xác nhất ? 

a. Xọc

b. doa 

c. khoan

d. Khoét

162. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào sau đây không gia công được rang bánh rang ?

a. Bào 

b. mài

c. tiện 

d. Phay

163. Nhiều lựa chọn

. V = ᴨDn/1000 (m/ph) D : đường kính phôi. Tốc độ cắt V của nhóm máy ? 

a. Tiện

b. bào

c. phay 

d. Khoan

164. Nhiều lựa chọn

Trong các trị số dưới đây, chọn tốc độ cắt dùng cho nguyên công mài ? 

a. 25m/ph

b. 25m/giây 

c. 2,5mm/ hành trình kép 

d. 0,25mm/răng

165. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào sau đây để gia công mặt phẳng dài hẹp với số lượng đơn chiếc độ bóng và độ chính xác thấp ? 

a. Doa

b. bào 

c. mài

d. Phay

166. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra loại máy có dụng cụ cắt thực hiện cả hai chuyển động cơ bản ?

a. Tiện

b. phay

c. khoan 

d. bào

167. Nhiều lựa chọn

Chỉ tiêu nào sau đây không thuộc về tính đúc của hợp kim đúc ? 

a. Tính thiên tích

b. tính chảy loãng

c. tính co ngoát 

d. tính bền nhiệt độ

168. Nhiều lựa chọn

Phương pháp hàn nào sau đây dùng điện cực dây và khí trơ bảo vệ ?

a. TIG 

b. MAG 

c. MIG 

d. hàn xì điện

169. Nhiều lựa chọn

Khi tiện vật liệu GX 15-32 sẽ cho ta loại phôi nào ? 

a. Dây 

b. xếp

c. vụn 

d. dây + xếp

170. Nhiều lựa chọn

Vật liệu nào dưới đây là thép gió ?

a. 90W18V2 

b. T15K6 

c. CT61 

d. 10Mn2

171. Nhiều lựa chọn

Giản đồ trạng thái biểu thị yếu tố nào dưới đây của hợp kim là đầy đủ nhất ? 

a. Tổ chức 

b. tính bền nhiệt

c. thành phần 

d. tổ chức và thành phần

172. Nhiều lựa chọn

Loại vảy hàn nào là vảy hàn cứng ? 

a. 10%Pb + 90% Si 

b. 40% Pb + 60% Sn 

c. 2%Ag + 80%Cu

173. Nhiều lựa chọn

Loại thép nào dưới đây cần thấm C rồi mới tôi được ?

a. Ct51 

b. c20 

c. 55Mn 

d. 40Cr

174. Nhiều lựa chọn

Máy công cụ nào dưới đây có thể gia công được ren lỗ ? 

a. Máy xọc

b. máy mài phẳng

c. máy khoan đứng

175. Nhiều lựa chọn

Chữ hoặc số nào dưới đây cho kí hiệu ɸ100 ± 0,5 cho biết kích thước giới hạn lớn nhất ?

a. ɸ 100

b. ±0,5 

c. +0,5 

d. ɸ100,5

176. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu nào chỉ độ cứng cao nhất ?

a. Ra2 

b. Ra1,5

c. Ra1

d. Ra0,2

177. Nhiều lựa chọn

Trong các số đo sau, số đo nào có độ sai lệch nhỏ nhất ?

a. ɸ50±0,4 

b. ɸ50±0,2 

c.ɸ 50+0,3 

d. ɸ60-0,5

178. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu nào sau đây có sai lệch nhỏ nhất ?

a. ɸ100±0,6

b. ɸ120 -0,2 

c. ɸ200 -0,4 

d. ɸ150±0,1

179. Nhiều lựa chọn

Bộ chuyển động nào sau đây biến chuyển động lien tục thành gián đoạn ? 

a. man tít 

b, đai

c. trục vít- bánh vít

d. Bánh răng- thanh răng

180. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu nào dưới đây biểu thị kích thước và dung sai lỗ ?

a. ɸ100H7

b. 80h6 

c.90g5 

d. 100h6

181. Nhiều lựa chọn

Chữ hoặc số nào trong kí hiệu ɸ100h7 biểu thị cho kích thước danh nghĩa ? 

a. 100 

b. 7 

c. ɸ100

d. H

182. Nhiều lựa chọn

Chữ hoặc số nào trong kí hiệu ɸ100H7 biểu thị cho thông số lỗ ?

a. ɸ 

b. 7 

c. ɸ100

d. d. H 

183. Nhiều lựa chọn

Chữ hoặc số nào trong kí hiệu ɸ200 +0,4 biểu thị cho sai lệch dưới ?

a. ɸ95,5 

b. +0,4

c. ɸ200,4

d. -0,5

184. Nhiều lựa chọn

Chuyển động nào sau đây biến chuyển động quay thành thẳng ? 

a. bánh răng di trượt

b. trục vít bánh vít 

c. xích

d. bánh răng-thanh răng

185. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu nào dưới đây biểu thị kích thước trên bản vẽ chế tạo chi tiết ? 

a. 100 

b. ɸ80

c. 90 +0,1

d.ɸ100

186. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào sau đây có khả năng truyền chuyển động giữa hai trục vuông góc ? 

a. Trục vít- bánh vít 

b. thanh răng-bánh răng

c. vít-me-

187. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào sau đây hình thành mối hàn ở trạng thái rắn ? 

a. Hàn siêu âm

b. hàn nổ

c. hàn xì điện 

d. hàn plasma

188. Nhiều lựa chọn

Phương pháp làm khuôn nào sau đây cho dăm chắt hỗn hợp làm khuôn tương đối đều ?

a. Làm khuôn bằng chưỡng gạt

b. làm khuôn bằng máy ép

c. làm khuôn bằng máy rằng

d. làm khuôn bằng máy vừa rằn vừa ép

189. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào của hợp kim đúc gây khuyết tật bên trong vật đúc ?

a. Độ co ngót

b. tính chảy loãng 

c. tính thiên tích

d. tính hòa tan khí

190. Nhiều lựa chọn

Để nấu chảy GX 40-60 lỏng, vật liệu nào được đưa vào nhằm loại bỏ tạp chất không có lợi ? 

a. CaCO3 

b.Fe-Si 

c. Fe-Mn

d. cả b và c

191. Nhiều lựa chọn

. Chọn khoảng nhiệt độ thích hợp nhất để rót kim loại Al ?

a. 1500-1600oC

b.700-780 oC

c. 100-1350 oC

d. 1040-1170 oC

192. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đò hV, góc nào là góc nghiêng chính ? 

a. 1 α 

b. 2ɤ

c. 3 

d. 4

193. Nhiều lựa chọn

Chọn loại cơ cấu cho truyền động nhiều cấp độ lien tục ? 

a. Phân cấp 

b. vô cấp 

c. gián đoạn

d. a và b

194. Nhiều lựa chọn

Chọn loại mâm cặp nào để lặp các chi tiết tròn xoay ? 

a. Ba chấu – tròn xoay 

b. 4 chấu

c. mai lua

d. a và b

195. Nhiều lựa chọn

Chọn loại dao tiện nào để gia công côn ngoài ? 

a. Đầu thẳng 

b. đầu cong 

c. định hình 

d. a và b

196. Nhiều lựa chọn

Trong các loại chì sau, chì nào chứa nhiều tạp chất nhất ?

a. C4

b. Co Đ

c. C3

197. Nhiều lựa chọn

Miền sai lệch nào sau đây của kích thước trụ có giá trị nhỏ 1 

? a. B 

b. k 

c. 2a 

d. 2b

198. Nhiều lựa chọn

Chọn nhiệt độ thích hợp để rót hợp kim đồng vào khuôn ? 

a. 1200-1500oC 

b. 700- 730 oC 

c. 1040-1170 oC

d. 1500-1600 oC

199. Nhiều lựa chọn

Trong các trị số sau, hãy chọn tốc độ cắt cho nguyên công mài ?

a. 35m/s

b. 35m/ph

c. 35mm/ vòng 

d. 35mm/b

200. Nhiều lựa chọn

Các hợp kim Fe-C sau, loại nào là thép cacbon cao ? 

a. 0,8%

b. 4,3% 

c. 0,4% 

d. 2,7%

© All rights reserved VietJack