200 CÂU HỎI
Trong các kí hiệu dưới đây kí hiệu nào chỉ độ cứng ?
a. σb
b. σr
c. HB-HRC
d.ϭ% e. aR
Trong các loại gang sau đây loại nào khó gia công cắt gọt nhất ?
a.gang xám Ferit
b.Gang trắng
c. gang xám Ferit-peclit
d.gang dẻo
e.gang cầu
Các phương pháp sử lí nhiệt sau đây , phương pháp nào làm tang độ cứng bề mặt ?
a. thuường hóa
b. Ram
c. cả a,b
d. thấm C
Trong các kí hiệu dưới đây, kí hiệu nào chỉ thép các bon thong dụng ?
a. CT38
b.C45
c.CD120A
d. C30Si
Các hợp kim có hàm lượng các bon sau, loại nào là thép các bon cao ?
a. 2.16%
b. 0.3%
c. 1.2%
d. 4.3% e. 0.2%
Vật liệu nào sau đây dễ gia công áp lực nhất ?
a. GX 15-32
b. C45
c. 90W12V2
d. GC 40-3
Các phương pháp nhiệt luyện sau, phương pháp nào cho thé C45 cứng nhất ?
a. Tôi
b. tôi_ram
c. thường hóa
d. ram
Các tổ chức sau của Fe-C, tổ chức nào là hỗn hợp cơ học ?
a. Ostenit
b. ledebuarit
c. graphit
d. xenmetit
Trong số các kí hiệu sau, loại nào là thép hợp kim kết cấu ?
a. 20CrNi
b. 90W9V2
c. Bk8
d. T156K6
e. 90CrSi
Trong các tổ chức sau, tổ chức nào có độ cứng cao nhất ?
a. peclit
b. xoocbit
c. Trustit
d. berit
e.madenxit
Các hợp kim Fe-C sau, loại nào là thép các bon cùng tích ?
a. 1,2%
b.3.1%
c.0.08%
d. 0.6%
e.0.8%
Các hợp kim Fe-C có hàm lượng cacbon sau, loại nào là gang ?
a. 2,5%
b.1%
c.1.8%
d.0.5%
Các tổ chức sau đây của hợp kim Fe-C , tổ chức nào là dung dịch đăc ?
a. Xementit
b. ostenit
c. ledebutit
d.pecli
Thép hợp kim các bon có hàm lượng các bon sau, loại nào là thép các bon trung bình ?
a. 2%
b.2.7%
c.0.8%
d.4.3%
e.0.3%
Trong các kí hiệu dưới đây, hãy chỉ ra vật liệu có đô cứng cao nhất ?
a. C55
b.CD120
c.CT6I
d.T5K10 e.95W18
Các tổ chức sau đây của hợp kim Fe-C, tổ chức nào là hợp chất hóa học ?
a.ferit
b. ostenit
c.xementit
d.peclit
Phương pháp tôi nhằm mục đích nào sau đây là chính ?
a. Cải thiện tính hàn
b. tăng độ cứng
c. khử ứng suất dư
d. làm ổn định tổ chứ
Hai chữ số trong kí hiệu que hàn N42 biểu thị chỉ tiêu nào ?
a. Ϭb=420N/mm2
b. C = 0,42
c.ϭ = 42%
d. ϭcn = 420
Trong các tổ chức dưới đây, tổ chức nào có độ cứng cao nhất ?
a. Peclit
b. benit
c. Frualit
d. mactenxit
. Que hàn có thuốc bọc được sử dụng cho phương pháp hàn nào dưới đây ?
a. Hàn hồ quang bán tự động
b. hàn hồ quang tay
c. hàn xì điện
d. Hàn kh
Đúc dưới áp lực phù hợp nhất với hợp kim nào ?
a. Gang trắng
b. thép cacbon thấp
c. thép
d. hơph kim AL
Phương pháp nào dưới đây thuộc nhóm phương pháp hàn áp lực ?
a. Hàn hồ quang
b. hàn khí O2 + C2H2
c.hàn plasma
d.Han hồ quang điện
e. Hàn điện tiếp xúc
Các tính chất dưới đây của kim loại đúc, tính chất nào đảm bảo điền đầy kim loại lỏng vào khuôn đúc ?
a. Tính thiên tích
b. tính co
c. tính hòa tan khí
d. tính chảy loãng
Chọn điện áp không tắt ít nhất đẻ hàn hồ quang tay bằng nguồn điện xoay chiều ?
a. Vo = 220-390
b.90-100
c. 55-80
d. 110-220
Theo mức độ khó tăng dần, thứ tự nào dưới đây đúng ?
a. Hàn sấp, hàn trần, hàn đứng
b.hàn trần, hàn sấp, hàn đứng
c.hàn trần, hàn đứng, hàn sấp
d. hàn sấp, hàn đứng, hàn trần
Chọn loại đặc tính ngoài thích hợp nhất của nguồn điện để hàn hồ quang ?
a. Loại cong dốc tăng lên
b. loại cong dốc giảm xuống
c.loại cáng
d. cả a và b
Hợp kim đúc nào dưới đây có tính đúc tốt nhất ?
a. Thép hợ kim
b. thép cacbon
c. gang trắng
d.gang xám
Phương pháp chế tạo phôi nào sau đây không dung áp lực ?
a. Hàn điện tiếp xúc
b. dập thể tích
c. ép kim loại
d. cán kim loại
e. đúc trong khuôn cát
Trong các phương pháp gia công kim loại sau, phương pháp nào tạo được tính chất dạng thớ ?
a. Đúc
b. dập thể tích
c. hàn
d. nhiệt luyện
Đặc điểm nào dưới đây không đúng với hàn hồ quang tự động dưới lớp thuốc bảo vệ ?
a. Có năng suất cao
b. sử dụng dòng điện hàn cao
c. chất lượng mối hàn cao
d. thích hợp ở vị trí hàn
Miền nào sau đây của β trong hàn khí cho ta ngọn lửa cacbon hóa ?
a. β ≤ 1,1
b.β>1,4
c.1,2<β≤1,3
d. 1,3<β<1,4
Vật liệu nào sau đây dễ cắt nhất bằng ngọn lửa O2 + C2H2 ?
a. GX 15-52
c.CD80A
d b. 0W18V2
Tỉ lệ nào của β trong hàn khí cho ta ngọn lửa trung hòa ?
a. 1 ≤ β <=1.1
b. 1.1<β≤1.2
c.1.2<β≤1.3
d.1.3<β≤1.4
Khi hàn hồ quang thép cacbon thấp, ở vị trí hàn sấp bằng que hàn có đường kính d = 4mm , dòng điện hàn nào thích hợp ?
a. Iu = 30-60
b.0-100
c.230-300
d.110-220
Chọn dòng điện áp không tải v0 hợp lí nhất để hàn hồ quang tay bằng nguồn một chiều ?
a. Vo = 220-380
b.35-55
c.16-30
d.110-220
Chỉ tiêu nào dưới đây không thuộc về tính đúc của hợp kim đúc ?
a. Tính hòa tan khí
b.độ co ngót
c.tính hào tan
d.tính bền nhiệt
Loại vật liệu nào dưới đây dễ cắt bằng ngọn lửa O2 +C2H2 nhất ?
a. Thép cacbon thấp
b. thép hợp kim
c. thép cacbon cao
d.gang
Loại vật liệu nào dưới đây dễ cắt bằng ngọn lửa O2 +C2H2 nhất ?
a. Thép cacbon thấp
b. thép hợp kim
c. thép cacbon cao
d.gang
. Trong các phương pháp gia công kim loại sau, phương pháp nào cho tổ chức dạng thớ ?
a. Đúc
b. cắt kim loại bằng khí
c. hàn
d. Cán
Để tính dòng điện hàn I = (β+10)d, kí hiệu d là thông số nào ?
a. Chiều dày mối hàn
b. chiều dày cốt hồ quang
c. đường kính lõi que hàn
d. đường kính que hàn kể cả phần thuốc bọc
Chọn khoảng nhiệt độ thích hợp nhất để gia công nóng thép 0,8% ?
a. 400-700 oC
b.100-200
c.730-1147
d.1450-1539
Khi hàn hồ quang tay thép cacbon thấp, ở vị trí hàn sấp bằng que hàn có đường kính d = 4mm, dòng nào là thích hợp nhất ?
a. Iu = 30-60
b. 70-100
c. 230-300
d. 110-220
Khi tiện vật liệu bằng GX15-32 sẽ cho ta loại phôi nào ?
a. Dây
b. xếp
c. vụn
d. dây + xếp
Với hàm lượng C như sau, loại nào ứng với gang trước cùng tinh ?
a. C = 1,8%
b. 1,1 %
c. 4%
d. 6,67%
Phương pháp sử lí nhiệt nào sau đây thường dung sau khi tôi để khử ứng suất dư ?
a. ủ
b. thường hóa
c. ram
d. thấm ni tơ
Chọn trình tự hớp lí nhất cho quá trình sản xuất đúc trong khuôn cát ?
a. nấu chảy hợp lim -> làm khuôn -> rót hợp kim
b. nấu chảy hợp kim -> rót hợp kim -> làm khuôn
c. làm khuôn -> nấu chảy hợp kim -> rót hợp kim
d. làm khuôn -> nấu chảy hợp kim -> rót hợp kim -> phá khuôn
. Loại hồ quang nào sau đây được gọi là hồ quang gián tiếp ?
a. hồ quang cháy giữa điện cực hàn và vật hàn không có môi trường bảo vệ
b. hồ quang cháy giữa điện cực và vật hà trong môi trường bảo vệ
c. hồ quang cháy giữa điêhn cực và vật hàn dưới lớp thuốc
d. hồ quang giữa hai điện cực hàn
Loại vật liệu nào sau đây dễ hàn hồ quang nhất ?
a. BK8
b.CD80A
c.C20
d.12Cr19Ni9Ti
Vật liệu nào sau đây không có khả năng rèn được ?
a. Thép ít cacbon
b. hợp kim đồng
c. hợp kim nhôm
d. HK cứng
Các hợp kim Fe-C có hàm lượng C sau, loại nào là thép cacbon thấp ?
a. 3,1 %
b. 0,24%
c. 1,1%
d. 4,3%
Trong các kí hiệu sau đây, loại nào là thép gió ?
a. 20CrNi
b. 90W9V2
c.BK8
d.T15K6
Chọn phương pháp đúng nhất làm tăng độ cứng và độ bền cho thép có 0.2%C ?
a. Thường hóa
b. tôi và ram
c. thấm cacbon
d.thấm C,tôi,ram
Loại vật liệu nào sau đây có tính chịu nhiệt cao nhất ?
a. CT31
b. 90W18V2
c.60Mn
d. Bk10
Phương pháp hàn nào thường bổ sung kim loại có nhiệt độ chảy dưới 450 độ C và có tính chất khác kim loại vật hàn ?
a. Hàn khí
b. hàn hồ quang
c. hàn vảy
d. hàn điểm
Mục đích của thấm cacbon ?
a. Tăng độ dẻo
b. tăng độ dai va chạm
c. tăng chịu nhiệt
d. tăng độ cứng lớp bề mặt
Mục đích ram sau khi tôi ?
a. Tăng độ thấm từ
b. tăng khả năng chống gỉ
c. tăng độ dai va chạm
d. tăng độ chịu nhiệt
Trên giản đồ trạng thái Fe-C đường nào biểu thị sự chuyển biến Ostenit sang Ferit ?
a. Đường A3
b. đường Am
c. đường A1
d. cả a và b
Trong các vật liệu sau đây, loại nào là hợp kim cứng một các bít ?
a. 100Mn4
b. 95W9V2
c. Bk10
d. 130k4
Loại vật liệu nào sau đây có độ dẻo cao nhất ?
a. Thép trước cùng tích
b. gang dẻo
c. gang cầu
d. thép sau cùng tích
Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến tính chảy loảng của kim loại ?
a. Vật liệu làm khuôn
b. nhiệt độ ró
c. Kl riêng
d.a và b
Đặc tính nào dưới đây biểu thị cho phương pháp kìm khuôn cát trên nền xưởng đúc ?
a. Khuôn kim loại
b. khuôn một hòm
c. khuôn hai hòm khuôn
d. khuôn vỏ mỏng
Loại khuôn nào dưới đây làm giảm nhất tính chảy loãng của hợp kim đúc ?
a. Khuôn cát
b. khuôn kim loại
c. khuôn đất sét
d. khuôn mẫu
Giá trị độ cứng nào dưới đây là cao nhất ?
a. 80HB
b. 80HRC
c. 1000hb
d. 100HRC
Vật liệu nào dưới đây là hợp kim trung bình ?
a. 65Mn
b. 40Cr
c. 65Mn2
d. 10Mn2Si
Vật liệu nào dưới đây là hợp kim cứng ?
a. 95W18V2
b. T15k6
c. CT61
d. Cr30
Trong các loại vật liệu sau, loại nào là thép hợp kim dụng cụ ?
a. 95Mn2
b. 10Mn2
c. T15k6
d.100Mn2Si
Chỉ ra loại vật liệu có độ cứng ở nhiệt độ lớn hơn 1000 độ C ?
a. CD100
b. 90W9V2
c. T15k6
d. 100Mn2Si
Chọn phương pháp hợp lí đúc ống ngang dài 2m phi 500 không cần lõi ?
a. Đúc áp lực
b. đúc khuôn cát
c. đúc li tâm đứng
d. đúc li tâm ngang
Mục đích của thường hóa ?
a. Nâng cao độ thấm từ
b. giảm độ dẻo
c. giảm ứng suất dư
d. tăng độ cứng
Tính chất nào dưới đây thuộc cơ tính của vật liệu ?
a. Độ cứng HRC
b. nhiêm từ
c. độ phẳng
d. độ co
Loại khuôn nào dưới đây có tính lún tốt nhất ?
a. Khuôn cát
b. khuôn kim loại
c. khuôn đất sét
d.khuôn vở mỏng
Chỉ ra tổ chức cùng tíc trên giản đồ trạng thái Fe-C ?
a. Freit
b.peclit
c. graphit
d. Xêmentit
Phương pháp hàn nào sau đây dung với điện cực hàn vonfram ?
a. Hà TIG
b. hàn tự động dưới lớp thuốc
c. hàn MIG d.hàn khí O2 + C2H2
Chỉ ra thành phần cacbon của loại thép sau: 10Cr13 ?
a. 1%
b. 0,1%
c. 1,3%
d.0,13%
Yếu tố nào dưới đây nói lên được khả năng gia công áp lực của vật liệu ?
a. Dễ cán
b, dễ nhiêm từ
c. dễ ăn mòn
d.dễ thấm cacbon
Yếu tố nào đánh giá tính đúc của vật liệu ?
a. Dễ dập
b, dễ nhiễm từ
c. dễ thấm cacbon
d. thiên thích
chức nào sau đây là tổ chức cơ bản của gang cùng tinh ?
a. Peclit
b. ledebunit
c. xementit
d. ostenit
Tính chất nào sau đây của vật liệu đặc trưng cho khả năng gia công áp lực ?
a. Độ bền
b. tính dẻo
c. độ dai va chạm
d. dộ đàn hồi
Loại vật liệu nào sau đây là cacbon cao ?
a. C = 3,5%
b. 0,35%
c. 1,35%
d. 0,2%
Giản đồ trạng thái biểu thị yếu tố nào sau đây của hợp kim là đầy đủ ?
a. Tổ chức
b. tính đúc
c. thành phần
d. tổ chức và thành phần
Loại điên cực nào sau đây sử dụng cho hàn MIG ?
a. A. dây hàn nóng chảy
b. điện cực Vonfram
c. que hàn N3
d. điệ cực than
Loại hợp kim nào sau đây có thể dập tấm được ?
a. CD100A
b.C15
c. 90W9
d. 25C19Ni9Ti
Loại thép nào sau đây cần phải thấm cacbon mới tôi được ?
a. CD70
b. C45
c. 15Cr
d. 55Mn
Mục đích của thấm xianua ?
a. Hạ nhiệt độ chảy
b. tăng độ dẻo
c. tăng độ dai va chạm
d. tăng độ cứng và chống ăn
Khuôn đúc nào sau đây không cần lõi mà vẫn tạo lỗ trong vật ?
a. Khuôn cát
b. khuôn kim loại
c. khuôn đúc áp lực
d. khuôn đúc li tâm
Giản đồ trạng thái của hợp kim biểu thị yếu tố nào sau đây là không đúng ?
a. Nhiệt độ của hợp kim
b. khối lượng riêng
Các loại vật liệu sau đây, loại nào có hàm lượng cacbon cao nhất ?
a. GX 15-32
b. C20
c. CD100
d. CT31
Tổ chức Fe-C nào không phải tổ chức 1 pha ?
a. Ostenit
b. ledebunit
c. xemenit
d. ferit
Thép hợp kim thấp là tổng lượng hợp kim nhỏ hơn ?
a. 1,5%
b. 2%
c. 2,5%
d. 4,3%
Chọn vật liệu hợp lí nhất để chế tạo mẫu bậc lớn, phức tạp, sản xuất đơn chiếc trong khuôn cát ?
a. Gỗ
b. thép cacbon ao
c. gang
d. thạch c
Loại khuôn nào dưới đây khi đúc làm vật liệu nguội nhanh nhất ?
a. Khuôn cát
b. khuôn mẫu chảy
c. khuôn kim loại
d. khuôn đúc li tâm
Chỉ ra tổ chức chủ yếu của gang trắng ?
a. Ledebuarit
b. xementit
c. macdenxit
d. Peclit
Loại khuôn nào dưới đây thích hợp chế tạo vật đúc kích thước lớn ?
a. Khuôn cát
b. khuôn kim loại
c. khuôn vỏ mỏng
d. khuôn đúc áp lực
Vật liệu nào dưới đây chỉ giữ được độ cứng ở nhiệt độ nhỏ hơn 250 độ C ?
a. CD100
b. 95W18V2
c. T15K6
d. Bk8
Hai chữ số trong que hàn N46 biểu thị chỉ tiêu ?
a. Giới hạn bền
b. giới hạn chảy kim loại mối hàn
c.kích thước hình học
Loại vật liệu nào dưới đây là vảy hàn cứng ?
a. 30%Pb + 70%Sn
b. 10%Pb + 90% Sn
c. 20% Pb + 80% Sn
d. 10%Ag + 90% Cu
Phương pháp hàn TIG dung loại điện cực hàn nào ?
a. Cuộn dây thép
b. que hàn thép
c. điện cực vonfram
d. điện cực đồng
. Tính chất nào sau đây thuộc về chỉ tiêu đánh giá tính đúc của kim loại ?
a. Tính dẻo
b. tính chống ăn mòn
c. tính dẫn nhiệt
d. tính chảy loãng
Vật liệu nào dưới đây chỉ giữ được độ cứng ở nhiệt độ dưới 250 độ C ?
a. CD100
b. 95W18V2
c. T15k6
d.Bk8
Mục đích chính của phương pháp tôi ?
a. Nâng cao độ dẻo b.
b. nâng cao độ thấm từ
c. nâng cao độ cứng
d. nâng cao độ dai va chạm
Loại khuôn đúc phù hợp cho vật đúc nhỏ, yêu cầy chính xác, không phải rút mẫu ?
a. Khuôn cát
b. khuôn mẫu chảy
c. khuôn đất sét
d. khuôn trên nền mỏng
Công đoạn nào có thể bỏ khi sản xuất vật đúc trong khuôn cát ?
a. Chế tạo hỗn hợp làm khuôn
b. làm khuôn
c. sấy khuôn
Phương pháp gia công áp lực nào sau đây là phương pháp gia công nguội ?
a. Ép kim loại
b. dập cắt
c. dập thể tích
d. rèn tự do
Phương pháp đúc nào không cần mẫu ?
a. Đúc trong hòm khuôn
b. đúc khuôn mẫu chảy
c. đúc trong khuôn vở mỏng
d. đúc ống li tâm
Phương pháp tôi nhằm mục đích nào dưới đây là chính ?
a. Cải thiện tính hàn
b. ổn định tổ chức
c. khử ứng suất dư
d. tăng độ cứng
Kí hiệu nào dưới đây chỉ thép cacbon chất lượng thường ?
a. C45
b. CT38
c. C30Mn
d.CD120A
Gia công áp lực dựa trên loại biến dạng nào dưới đây ?
a. Biến dạng phá hủy
b. biến dạng đàn hồi
c. biến dạng dẻo
d. biến dạng nhiệt
Chỉ ra vật liệu giữ được độ cứng ở nhiệt độ lớn hơn 1000 độ C ?
a. 90W9V2
b.T5W18V2
c. T15K6
d. 100MnSi30
Chỉ ra phương pháp hàn dung điện cực không nóng chảy ?
a. MAG
b. hàn xì điện
c. MIG
d.DIG
Yếu tố nào sau đây thuộc tính đúc của hợp kim ?
a. Chống ăn mòn
B. nhiễm từ
c. tính thiên tích
d. chống ăn mòn
Loại vật liệu nào sau đây có tính hàn tốt nhất ?
a. CT31
b. CD80A
c. 90W19V2
d. GZ55-03
Chọn phương pháp hàn thép dây, đường hàn dài, thẳng, sản xuất hang loạt, mối hàn sấp, năng suất cao nhất ?
a. Hàn hồ quang tay
b. MIG
c. hàn hồ quang tự động dưới lớp thuốc
d. MAG
Chọn phương pháp gia công để tăng đường kính ống thép phi 200, L = 500 mà không hao phí vật liệu ?
a. Kéo
b. tiện
c. rèn khuôn
d. rèn tự do
Trong khoảng nhiệt độ 20- 700, thép ở trạng thái nào ?
a. Feα có từ tính
b. Feα không từ tính
c. Feσ
d. Feᵟ
Đặc điểm nào có hại của vật liệu khi gia công nóng ?
a. Dễ bị oxi hóa
b. dễ biến dạng
c. có tổ chức thớ
d. tính dẻo cao
Thay đổi nào sau đây nói lên được thực chất của biến hóa thù hình của kim loại ?
a. Lí tính
b. thành phần hóa học
c. cơ tính
d. ô cơ bản và tính chất cơ lí
Phương pháp hàn nào sau đây có nguồn nhiệt độ cao nhất ?
a. Hàn vảy
b. hàn hồ quang
c. hàn điện
d. hàn khí
Thứ nguyên nào dưới đây biểu thị giới hạn bền kéo của vật liệu ?
a. [ KGM]
b. [Nm]
c. [N/mm2]
d. [N]
Loại nào là hợp kim cứng hai cacbit ?
a. BK10
b. 95W9V2
c. T30K4
d. 12CrNi3Al5
Chọn khoản nhiệt độ nào dưới đây là hợp lí nhất gia công nóng C40 ?
a. 2ω - 4ωl
b. 400- 600oC
c. 800- 1200oC
d. 600 – 1800oC
Các thành phần nào dưới đây của bê mẫu tạo thành lòng khuôn đúc ?
a. Hộp lõi
b. mẫu
c. mẫu đậu hơi
d. mẫu đậu ngót
Vị trí không gian của mối hàn nào dưới đây gọi là mối hàn trần ?
a. Góc nghiêng tấm hàn so với mpn phi = 0- 60 , que hàn nằm duới, tấm hàn nằm trên
b. Góc nghiêng của tấm hàn so với mpn phi = 120 – 180, que hàn nằm dưới, tấm hàn nằm trên
c. Góc nghiêng của tấm hàn so với mpn phi = 60-120, mối hàn song song phương nằm ngang
d. Góc nghiêng của tấm hàn so với mpn phi = 60-120, mối hàn không song song phương nằm ngang
Phương pháp nào có thể hàn trần với điện cực là cuộn dây hàn ?
a. TIG
b. MIG
c. hàn điểm
d. hàn tự động dưới lớp thuốc
Loại máy công cụ nào không thể gia công lỗ ?
a. Máy mài phẳng
b. máy khoan cầu
c. máy doa
d. má
Chọn loại máy công cụ nào sau đây để gia công mặt trụ ?
a. Máy mài phẳng
b. máy khoan cầu
c. máy bào giường
d. máy
Nhãn máy nào dưới đây có chuyển động chính là chuyển động quay trong của dao ?
a. Xọc
b. tiện
c. bào
d. phay
Chọn lượng chọn dao dung cho nguyên công mài tròn ngoài ?
a. 0,25 mm/ phút
b. 0,25 mm/ răng
c. 2,5 mm/ hành trình kép
d.0,025mm/ vòng
Xác định số vòng quay của trục chính khi tiện trục có đường kính phi 50, chiều sâu cắt bằng 1,5mm tốc độ cắt 62,8m/phút ?
a. 100v/ph
b. 200v/ph
c. 300v/ph
d. 400v/ph
Loại máy công cụ nào sau đây để gia công mặt phẳng ?
a. Máy khoan bàn
b. máy khoan cầu
c. máy bào
d. máy tiện
Chuyển động chinh là chuyển động thẳng qua lại của dao, hỏi chuyển động đó thuộc nhóm máy nào ?
a. Khoan
b. tiện
c. phay
d. xọc
Loại vật liệu nào sau đây cacbon tồn tại chủ yếu ở lien kết hóa học ?
a. Gang cầu
b. gang trắng
c. gang dẻo
d. gang cùng tinh
Vật liệu nào sau đây dung phương pháp tôi tăng độ cứng ?
a. GC 25-3
b. GZ 30-4
c. 100Cr
d, Bk3
Chỉ ra vật liệu được nấ chảy trong lò đứng ?
a. Nhôm
b. đồng
c. GX 21-41
d. Chì
Trong các phương pháp nhiệt luyện dưới đây, phương pháp nào chỉ nung đến nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ A1 ?
a. ủ hoàn toàn
b. ủ không hoàn toàn
c. ủ khuếch tán
d. thường hóa
loại khuôn nào dưới đây trong khi đúc cần kìm nguội bằng nước trong khi điền đầy kim loại lỏng ?
a. khuôn cát
b. khuôn đúc áp lực
c. khuôn đúc li tâm
d. khuôn đúc lien tục
Vật liệu nào dưới đây không dung nấu chảy gang trong lò đứng ?
a. gang thỏi lò cao
b. thép vụn
c. quạng sắt
Phương pháp hàn nào thường dung nguồn hàn có đặc tính ngoài dốc lien tục ?
a. hàn tiếp xúc
b. hàn đường
c. hàn hồ quang tay
d. hàn tự động
Khuôn nào làm giảm mạnh nhất tính chảy loãng ?
a. khuôn cát
b. khuôn kim loại
c. khuôn đất sét
d. khuôn mẫu chảy
Chọn phương pháp gia công thích hợp để tạo phôi từ thép thanh tròn phi 50, L =500 thành thép vuông 30x30 với L > 500 mà không hao phí vật liệu ?
a. cán
b. rèn khuôn
c. phay
d. đúc
Phương pháp có thể hàn trần dung dây hàn là thép không gỉ ?
a. MAG
b. MIG
c. hàn hồ quang tự động dưới lớp thuốc
d. hàn xì điện
Yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến tính công nghệ đúc của vật liệu ?
a. Độ thấm tôi
b. độ thấm từ
c. độ bền
d. độ co
Dụng cụ cắt nào dưới đây có thông số hình học không khống chế được ?
a. Mũi khoan
b. dao phay
c. đá mài
d. dao
Lượng chạy dao diện tích tính bằng mm/hành trình kép thuộc nhóm ?
a. Tiện
b. khoan
c. bào
d. Mài
Trong các trị số dưới đây, chọn tốc độ cắt dung cho nguyên công mài ?
a. 35 m /ph
b. 35m/giây
c. 3,5mm/ vòng
d. 0,35mm/ răng
Góc nào sau đây của dao tiện ảnh hưởng đến ma sát và mặt đang gia công ?
a. Góc trước
b. góc sau
c. góc nghiêng
d. góc mũi
Hãy chỉ ra loại máy cắt có sử dụng cơ cấu con cóc bánh cóc cho chuyển động chạy dao ?
a. Tiện
b. mài
c. bào
d. phay
Để gia công chính xác lỗ côn có thể dùng phương pháp nào sau đây ?
a. Bào
b. dao
c. xọc
d. khoan
Có thể dùng phương pháp nào sau đây để gia công chi tiết hình côn có chiefu dài phần côn 300mm, góc côn α = 30 độ tanα = (D-d)/2l ?
a. Xoay bàn dao trên
b. đánh lệch ụ sau
c. dùng dao bản rộng
d. kết hợp b và c
Chiều sâu cắt t của nhóm máy nào sau đây t = d/2 (mm) và d là đường kính dao cắt ?
a. Xọc
b. khoan
c. bào
d. mài
Chiều sâu cắt t của nhóm máy nào sau đây t = d/2 (mm) và d là đường kính dao cắt ?
a. Xọc
b. khoan
c. bào
d. mài
Máy nào sau đây có thể gia công được mặt phẳng ?
a. K135
b. máy khoan bàn
c. máy doa nghiêng
d. máy bào giường
Chuyển động chính là quay tròn của dao, hỏi chuyển động đó thuộc nhóm máy nào ?
a. Xọc
b. tiện
c. bào
d. Phay
V = ᴨDn/1000 (m/ph) D là đường kính phôi. Tốc độ cắt V của nhóm máy nào ?
a. Tiện
b. bào
c. phay
d. Khoan
Trong các trị số dưới đây hãy chọn tốc độ cẳ dùng cho nguyên công mài ?
a. 25m/ ph
b. 25m/ giây
c. 2,5mm/ hành trình kép
d. 0,25m/răng
Góc nào ảnh hưởng đến sự thoát phoi ?
a. Góc trước
b. góc sau
c. góc nghiêng
d. góc sắc
Phương pháp nào dùng đẻ gia công mặt phẳng dài hẹp với số lượng đơn chiếc dọd bóng và chính xác thấp ?
a. Doa
b. bào
c. mài
d. Phay
Chọn loại máy công cụ để gia công mặt trụ ngoài tròn xoay ?
a. Máy mài
b. máy khoan cầu
c. máy xọc
d. máy bào giường
Cho công thức S = Sz.Z.n (mm/ph) với Sz là lượng chạy dao cho một rang (mm/ph); z : số răng của dao; n : số vòng quay của dao. Hỏi S là chuyển động dao của nhóm máy nào ?
a. Mài
b. bào
c. tiện
d. Phay
Phương pháp gia công nào có khả năng cho độ bóng bề mặt chi tiết gia công cao nhất ?
a. Bào
b. dao
c. khoan
d. rèn tự do
Xác định số vòng quay của trục chính khi tiện có đường kính D = 500mm, tốc độ cắt bằng 41.4 m/ph : v =ᴨDn/1000 ?
a. 100v/ph
b. 200v/ph
c. 300v/ ph
d. 400v/ph
Phương pháp nào sau đây có thể gia công bề mặt lỗ chính xác nhất ?
a. Xọc
b. doa
c. khoan
d. Khoét
Phương pháp nào sau đây không gia công được rang bánh rang ?
a. Bào
b. mài
c. tiện
d. Phay
. V = ᴨDn/1000 (m/ph) D : đường kính phôi. Tốc độ cắt V của nhóm máy ?
a. Tiện
b. bào
c. phay
d. Khoan
Trong các trị số dưới đây, chọn tốc độ cắt dùng cho nguyên công mài ?
a. 25m/ph
b. 25m/giây
c. 2,5mm/ hành trình kép
d. 0,25mm/răng
Phương pháp nào sau đây để gia công mặt phẳng dài hẹp với số lượng đơn chiếc độ bóng và độ chính xác thấp ?
a. Doa
b. bào
c. mài
d. Phay
Chỉ ra loại máy có dụng cụ cắt thực hiện cả hai chuyển động cơ bản ?
a. Tiện
b. phay
c. khoan
d. bào
Chỉ tiêu nào sau đây không thuộc về tính đúc của hợp kim đúc ?
a. Tính thiên tích
b. tính chảy loãng
c. tính co ngoát
d. tính bền nhiệt độ
Phương pháp hàn nào sau đây dùng điện cực dây và khí trơ bảo vệ ?
a. TIG
b. MAG
c. MIG
d. hàn xì điện
Khi tiện vật liệu GX 15-32 sẽ cho ta loại phôi nào ?
a. Dây
b. xếp
c. vụn
d. dây + xếp
Vật liệu nào dưới đây là thép gió ?
a. 90W18V2
b. T15K6
c. CT61
d. 10Mn2
Giản đồ trạng thái biểu thị yếu tố nào dưới đây của hợp kim là đầy đủ nhất ?
a. Tổ chức
b. tính bền nhiệt
c. thành phần
d. tổ chức và thành phần
Loại vảy hàn nào là vảy hàn cứng ?
a. 10%Pb + 90% Si
b. 40% Pb + 60% Sn
c. 2%Ag + 80%Cu
Loại thép nào dưới đây cần thấm C rồi mới tôi được ?
a. Ct51
b. c20
c. 55Mn
d. 40Cr
Máy công cụ nào dưới đây có thể gia công được ren lỗ ?
a. Máy xọc
b. máy mài phẳng
c. máy khoan đứng
Chữ hoặc số nào dưới đây cho kí hiệu ɸ100 ± 0,5 cho biết kích thước giới hạn lớn nhất ?
a. ɸ 100
b. ±0,5
c. +0,5
d. ɸ100,5
Kí hiệu nào chỉ độ cứng cao nhất ?
a. Ra2
b. Ra1,5
c. Ra1
d. Ra0,2
Trong các số đo sau, số đo nào có độ sai lệch nhỏ nhất ?
a. ɸ50±0,4
b. ɸ50±0,2
c.ɸ 50+0,3
d. ɸ60-0,5
Kí hiệu nào sau đây có sai lệch nhỏ nhất ?
a. ɸ100±0,6
b. ɸ120 -0,2
c. ɸ200 -0,4
d. ɸ150±0,1
Bộ chuyển động nào sau đây biến chuyển động lien tục thành gián đoạn ?
a. man tít
b, đai
c. trục vít- bánh vít
d. Bánh răng- thanh răng
Kí hiệu nào dưới đây biểu thị kích thước và dung sai lỗ ?
a. ɸ100H7
b. 80h6
c.90g5
d. 100h6
Chữ hoặc số nào trong kí hiệu ɸ100h7 biểu thị cho kích thước danh nghĩa ?
a. 100
b. 7
c. ɸ100
d. H
Chữ hoặc số nào trong kí hiệu ɸ100H7 biểu thị cho thông số lỗ ?
a. ɸ
b. 7
c. ɸ100
d. d. H
Chữ hoặc số nào trong kí hiệu ɸ200 +0,4 biểu thị cho sai lệch dưới ?
a. ɸ95,5
b. +0,4
c. ɸ200,4
d. -0,5
Chuyển động nào sau đây biến chuyển động quay thành thẳng ?
a. bánh răng di trượt
b. trục vít bánh vít
c. xích
d. bánh răng-thanh răng
Kí hiệu nào dưới đây biểu thị kích thước trên bản vẽ chế tạo chi tiết ?
a. 100
b. ɸ80
c. 90 +0,1
d.ɸ100
Phương pháp nào sau đây có khả năng truyền chuyển động giữa hai trục vuông góc ?
a. Trục vít- bánh vít
b. thanh răng-bánh răng
c. vít-me-
Phương pháp nào sau đây hình thành mối hàn ở trạng thái rắn ?
a. Hàn siêu âm
b. hàn nổ
c. hàn xì điện
d. hàn plasma
Phương pháp làm khuôn nào sau đây cho dăm chắt hỗn hợp làm khuôn tương đối đều ?
a. Làm khuôn bằng chưỡng gạt
b. làm khuôn bằng máy ép
c. làm khuôn bằng máy rằng
d. làm khuôn bằng máy vừa rằn vừa ép
Tính chất nào của hợp kim đúc gây khuyết tật bên trong vật đúc ?
a. Độ co ngót
b. tính chảy loãng
c. tính thiên tích
d. tính hòa tan khí
Để nấu chảy GX 40-60 lỏng, vật liệu nào được đưa vào nhằm loại bỏ tạp chất không có lợi ?
a. CaCO3
b.Fe-Si
c. Fe-Mn
d. cả b và c
. Chọn khoảng nhiệt độ thích hợp nhất để rót kim loại Al ?
a. 1500-1600oC
b.700-780 oC
c. 100-1350 oC
d. 1040-1170 oC
Cho sơ đò hV, góc nào là góc nghiêng chính ?
a. 1 α
b. 2ɤ
c. 3
d. 4
Chọn loại cơ cấu cho truyền động nhiều cấp độ lien tục ?
a. Phân cấp
b. vô cấp
c. gián đoạn
d. a và b
Chọn loại mâm cặp nào để lặp các chi tiết tròn xoay ?
a. Ba chấu – tròn xoay
b. 4 chấu
c. mai lua
d. a và b
Chọn loại dao tiện nào để gia công côn ngoài ?
a. Đầu thẳng
b. đầu cong
c. định hình
d. a và b
Trong các loại chì sau, chì nào chứa nhiều tạp chất nhất ?
a. C4
b. Co Đ
c. C3
Miền sai lệch nào sau đây của kích thước trụ có giá trị nhỏ 1
? a. B
b. k
c. 2a
d. 2b
Chọn nhiệt độ thích hợp để rót hợp kim đồng vào khuôn ?
a. 1200-1500oC
b. 700- 730 oC
c. 1040-1170 oC
d. 1500-1600 oC
Trong các trị số sau, hãy chọn tốc độ cắt cho nguyên công mài ?
a. 35m/s
b. 35m/ph
c. 35mm/ vòng
d. 35mm/b
Các hợp kim Fe-C sau, loại nào là thép cacbon cao ?
a. 0,8%
b. 4,3%
c. 0,4%
d. 2,7%