vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Thủy khí có đáp án - Phần 8
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Thủy khí có đáp án - Phần 8

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để áp dụng công thức tính cột áp H = Q²K²L là: 1. Dòng chảy tầng, 2. Dòng chảy đều có áp, 3. Dòng chảy rối, 4. Dòng chảy rối thành trơn thủy lực, 5. Dòng chảy rối thành nhám thủy lực, 6. Đường ống dài

1, 2, 6

3, 5, 6

2, 4, 6

2, 5, 6

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức H = 128 ν L Q / (g π d⁴) trong bài toán thủy lực đường ống đơn giản, có thể dùng để tính:

Tổn thất dọc đường của dòng chảy đều

Tổn thất dọc đường của dòng chảy tầng

Cột áp của dòng chảy rối

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính tổn thất dọc đường h_d = Q²K²L được dùng để tính cho:

Chỉ cho trường hợp chảy rối thành hoàn toàn nhám

Cho tất cả các trường hợp chảy rối

Chưa có đáp án chính xác

Tất cả các trường hợp chảy tầng hoặc chảy rối

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đường ống bằng gang mới có chiều dài L = 1000m, độ chênh cột áp tĩnh H = 5m. Người ta tra được hệ số đặc trưng lưu lượng K = 340,8 lit/s. Lưu lượng nước chảy trong ống bằng (lit/s):

19,4

24,1

23,2

25,8

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lỗ khoan trên thành của bể cách đáy h = 1,5m. Giả sử chất lỏng không có ma sát. Để đoạn tia nước phóng ra xa nhất L = 10m, thì H phải bằng:

18,17 m

16,67m

8,50 m

17,60 m

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bể chứa dầu có cột dầu cao 4m không đổi. Vận tốc lý thuyết (bỏ qua tổn thất) của dầu chảy qua lỗ ở đây là:

6,61 m/s

8,86 m/s

14,34 m/s

11,45 m/s

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng chảy qua lỗ mỏng như hình vẽ. Diện tích lỗ S = 5cm²; hệ số lưu lượng = 0,6; H = 4m. Lưu lượng chảy qua lỗ là:

1,73 lit/s

2,66 lit/s

3,94 lit/s

4,03 lit/s

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ống có đường kính d = 150mm. Cột nước Hl = 3,5m. Tổn thất từ bể vào ống là hvô = 0,5m cột nước. Bỏ qua tổn thất dọc đường và các chỗ uốn. Cột nước H2 bằng:

1,5 m

2 m

2,5 m

3 m

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước chảy từ bể A kín phân nhánh sang 2 bể B và C. Biết tổn thất năng lượng trong đường ống 1: hW1 = 3m, trong đường ống 2: hW2 = 3m, áp suất chân không trong bể B bằng 6,53kPa. Áp suất dư trong bể A là:

52,33 kPa

58,86 kPa

49,85 kPa

37,91 kPa

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường ống dài 2L, đường kính d, nối hai bình có độ chênh H. Nước chảy tầng, bỏ qua tổn thất cục bộ. Nếu ta nối từ giữa ống 4 nhánh song song có chiều dài tương đương L, đường kính d thì khi đó lưu lượng nước chảy trong ống sẽ tăng lên:

1,6 lần

1,5 lần

3 lần

2,66 lần

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đường ống bằng gang mới có chiều dài L = 2500m, độ chênh cột áp tĩnh H = 30m. Lưu lượng nước chảy trong ống Q= 250 lit/s. Hệ số đặc trưng lưu lượng K (m³/s):

3,245

2,502

2,282

2,722

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba bình hình trụ có kích thước bằng nhau và chứa chất lỏng với độ cao H như nhau (Bình 1: dầu; 2: nước; 3: thủy ngân), bỏ qua ma sát, so sánh thời gian T để tháo hết chất lỏng qua lỗ nhỏ có cùng đường kính bằng D ở dưới đáy bình, ta có:

T1 < T2 < T3

</>

T1 > T2 > T3

T1 = T2 = T3

Chưa có cơ sở để so sánh

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước chảy trong hệ thống đường ống, vận tốc v tính bằng công thức:

v1 = v3 (d3 / d1)² − Q² / (π d1²)

v1 = 4 Q² / (π d1²) + v3 (d3 / d1)²

v1 = v3 (d3 / d1)² − 4 Q² / (π d1²)

v1 = Q² + v3 (d3 / d1)²

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước chảy từ bể qua mạng lưới ống dẫn như hình vẽ, lưu lượng nước lấy ra khỏi các điểm B, C, D, E, F là q. Lưu lượng nước chảy trong ống BD là:

2q

3q

4q

5q

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba bồn chứa nối với nhau như hình vẽ, mực nước trong bồn I cao hơn bồn II và mực nước bồn II cao hơn bồn III. Dòng chảy trong ống sẽ là:

Bồn I chảy về 0, 0 chảy về bồn II

Bồn I chảy về 0, bồn II chảy về 0

Bồn II chảy về 0, 0 chảy về bồn III

Chưa đủ cơ sở để xác định

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack