vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Thủy khí có đáp án - Phần 11
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Thủy khí có đáp án - Phần 11

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
19 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nghiên cứu của môn thuỷ lực được thực hiện cho:

Lưu chất trong điều kiện không bị néng

Chất khí trong điều kiện không bị nén

Chất lỏng

Cả 3 đáp án kia đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thuỷ lực học người ta áp dụng các phương pháp nghiên cứu:

Mô hình hoá

Dùng các đại lượng trung bình

Dùng các đại lượng vô cùng nhỏ

Các đáp án kia đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng riêng của chất lỏng là:

Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng

Khối lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng

Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng

Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây sai về chất lỏng:

Chất lỏng mang hình dạng bình chứa nó

Chất lỏng bị biến dạng khi chịu lực kéo

Môđun đàn hồi thể tích của không khí lớn hơn của nước

Hệ số nén của không khí lớn hơn của nước

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ trọng của một loại chất lỏng là:

Tỷ số giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của chất lỏng đó

Tỷ số giữa trọng lượng riêng của chất lỏng đó và trọng lượng riêng của nước ở 4°C

Tỷ số giữa trọng lượng riêng của nước ở 4°C và trọng lượng riêng của chất lỏng đó

Chưa có đáp án chính xác

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một loại dầu có tỉ trọng = 0,75 thì khối lượng riêng bằng:

750 N/m³

750 kg/m³

750 × 9,81 N/m³

750 × 9,81 kg/m³

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô đun đàn hồi thể tích E của chất lỏng:

Là nghịch đảo của hệ số nén

Có trị số nhỏ khi chất lỏng dễ nén

Có đơn vị là N/m²

Cả 3 câu kia đều đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số nén Bp của chất lỏng được tính theo công thức:

A.

B.

C.

D.

9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số dãn nở của chất lỏng được tính theo công thức:

A.

B.

C.

D.

10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số nén của một chất lỏng thể hiện:

Tính thay đổi thể tích theo nhiệt độ của chất lỏng.

Biến thiên của thể tích tương đối khi biến thiên áp suất bằng 1.

Công sinh ra khi biến thiên tương đối của thể tích bằng 1.

Cả 3 đáp án kia đều đúng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính dãn nở của chất lỏng:

Tính thay đổi thể tích tương đối của chất lỏng.

Tính thay đổi thể tích của chất lỏng khi nhiệt độ thay đổi.

Được đặc trưng bằng hệ số nén

Cả 3 đáp án kia đều đúng.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai tấm phẳng AB và CD đặt song song và sát nhau, ở giữa là dầu bôi trơn. Tấm CD cố định, tấm AB chuyển động với vận tốc u. Lực ma sát giữa hai tấm phẳng được tính theo công thức với y là phương:

Trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm CD

Trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm AB

Theo chiều chuyển động u

Trùng với phương z

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công thức , là:

Hệ số nhớt động lực phụ thuộc vào chế độ chảy của chất lỏng

Hệ số nhớt động lực với thứ nguyên là Pa.s

Hệ số nhớt động học phụ thuộc vào nhiệt độ của loại chất lỏng

Cả 3 đáp án kia đều đúng.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ghép các đường cong dưới đây cho phù hợp với loại chất lỏng:

1: Chất lỏng Newton, 2: Chất lỏng lý tưởng

3: Chất lỏng lý tưởng, 2: Chất lỏng phi Newton

1: Chất lỏng phi Newton, 3: Chất lỏng lý tưởng

2: Chất lỏng phi Newton, 1: Chất lỏng Newton

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi y là phương vuông góc với dòng chảy. Chất lỏng Newton là chất lỏng có:

Hệ số nhớt động lực không phụ thuộc vào vận tốc độ biến dạng

Quan hệ giữa và du/dy là quan hệ tuyến tính

Đường quan hệ và du/dy đi qua gốc tọa độ

Cả 3 đáp án kia đều đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất lỏng lý tưởng:

Có độ nhớt bằng 0

Có tính di động tuyệt đối

Hoàn toàn không nén được

Cả 3 đáp án kia đều đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định luật ma sát trong của Newton biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng sau:

Ứng suất pháp tuyến, vận tốc, nhiệt độ.

Ứng suất tiếp tuyến, vận tốc biến dạng, độ nhớt.

Ứng suất tiếp tuyến, nhiệt độ, độ nhớt, áp suất.

Ứng suất pháp tuyến, vận tốc biến dạng.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị đo độ nhớt động lực là:

Poazơ.

N.s/m²

Pa.s.

Cả 3 đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị đo độ nhớt động học là:

m²/s

Pa.s

N.s/m²

Cả 3 đáp án kia đều sai.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack