vietjack.com

200 câu Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế có đáp án (Phần 3)
Quiz

200 câu Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế có đáp án (Phần 3)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta gọi tư tưởng của những nhà chủ nghĩa xã hội Tây Âu thế kỷ XIX là không tưởng, vì sao? 

Vì các biện pháp thực hiện là hòa bình, phi bạo lực

Vì họ đưa ra các dự báo về xã hội tương lai

Vì họ phê phán gay gắt chủ nghĩa tư bản

Vì họ xây dựng các mô hình của xã hội mới

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc cơ bản của “Nền kinh tế thị trường xã hội” ở CHLB Đức là? 

Kết hợp nguyên tắc tự do với công bằng xã hội

Kết hợp nguyên tắc tự do với công bằng xã hội

Kết hợp nguyên tắc tự do với công bằng xã hội

Kết hợp nguyên tắc tự do với công bằng xã hội

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhà tư tưởng chủ nghĩa xã hội không tưởng người Anh thời trung cổ là ai? 

Sain Simon (1760 – 1825)

Charles Fourier (1772 – 1837)

Tomado Campanenlla (1566 – 1639)

Thomas More (1478 -1535)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp luận cơ bản của trường phái “Tân cổ điển” là: 

Dựa vào tâm lý chủ quan để giải thích các hiện tượng và quá trình kinh tế

Dựa vào quy luật khách quan để giải thích các hiện tượng và quá trình kinh tế

Dựa vào tâm lý xã hội để giải thích các hiện tượng và quá trình kinh tế

Phương pháp duy tâm khách quan để giải thích các hiện tượng và quá trình kinh tế

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp phân tích của trường phái “Tân cổ điển” là: 

Phương pháp phân tích vi mô

Phương pháp phân tích cả vi mô và vĩ mô

Phương pháp phân tích nửa vi mô, nửa vĩ mô

Phương pháp phân tích vĩ mô

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp phân tích kinh tế của J.M.Keynes là? 

Phương pháp phân tích kinh tế vĩ mô

Phương pháp phân tích kinh tế vi mô

Phương pháp phân tích lịch sử và lô gic

Phương pháp trừu tượng hóa khoa học

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan điểm kinh tế của trường phái trọng nông là ủng hộ:

Đầu tư của nhà nước vào nông nghiệp

Nhà nước can thiệp mạnh vào kinh tế

Phát triển nền kinh tế tự nhiên

tư tưởng tự do kinh tế

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo M. Friedman, mức cung tiền tệ được điều tiết như thế nào? 

Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nên tăng mức cung tiền tệ

Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nên giảm mức cung tiền tệ

Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nên giữ nguyên mức cung tiền tệ

Trong thời kỳ kinh tế ổn định, nên tăng mức cung tiền tệ

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo A.Smith, chính sách kinh tế phù hợp với trật tự tự nhiên là? 

Độc quyền và cạnh tranh

Tự do kinh tế

Phát triển độc quyền nhà nước

Sự thống trị của độc quyền

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo các nhà kinh tế học của trường phái nền kinh tế thị trường xã hội, thì yếu tố trung tâm trong nền kinh tế là: 

Cạnh tranh hoàn hảo

Cạnh tranh có hiệu quả

Cạnh tranh không hiệu quả

Cạnh tranh và độc quyền

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo công thức số nhân đầu tư của J.M.Keynes, khi đầu tư tăng thêm 1 tỷ USD thì thu nhập tăng lên bao nhiêu nếu khuynh hướng tiêu dùng: 

0,25 tỷ USD

5 tỷ USD

0,75 tỷ USD

1 tỷ USD

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo J.B.Clark,, người công nhân trong chủ nghĩa tư bản không bị bóc lột. Vì sao?

Vì tiền lương của công nhân bằng “sản phẩm giới hạn” của lao động

Vì người công nhân được trả tiền lương theo đúng giá trị sức lao động

Vì người công nhân được trả tiền lương theo giá cả sức lao động

Vì tiền lương của công nhân bằng “ích lợi giới hạn” của lao động

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo J.M. Keynes, vấn đề quan trọng nhất, nan giải nhất trong nền kinh tế là? 

Giải quyết sự mất cân đối của nền kinh tế

Giải quyết tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm

Giải quyết vấn đề thiếu vốn đầu tư cho nền kinh tế

Khối lượng thất nghiệp và giải quyết việc làm

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo J.M.Keynes nền kinh tế bất ổn, trì trệ và rối loạn là do: 

Quá tin vào cơ chế thị trường tự điều tiết

Quá tin vào vai trò của kinh tế tư nhân

Quá tin vào vai trò chủ đạo của các doanh nghiệp nhà nước

Quá tin vào vai trò điều tiết nền kinh tế của nhà nước

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo J.M.Keynes, để thoát khỏi khủng hoảng, thất nghiệp? 

Nhà nước phải thực sự điều tiết nền kinh tế

Phải kết hợp giữa thị trường và nhà nước trong điều tiết kinh tế

Phải khuyến khích dân chúng tăng tiết kiệm, hạn chế tiêu dùng

Phải tạo môi trường phát huy cơ chế tự điều chỉnh của thị trường

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo J.M.Keynes, khuynh hướng “tiêu dùng giới hạn” là? 

Tốc độ tăng tiết kiệm cao hơn tốc độ tăng thu nhập

Tốc độ tăng tiêu dùng cao hơn tốc độ tăng thu nhập

Tốc độ tăng tiêu dùng cao hơn tốc tăng tiết kiệm

Tốc độ tăng tiêu dùng chậm hơn tốc độ tăng thu nhập

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo J.M.Keynes, lãi suất cho vay phụ thuộc vào: 

Khối lượng tiền cần thiết trong lưu thông và giá trị của đồng tiền

Khối lượng tiền đưa vào lưu thông và sự ưa thích tiền mặt

Khối lượng tư bản đem cho vay và hiệu quả giới hạn của tư bản

Khối lượng hàng hóa lưu thông và giá cả hàng hóa trên thị trường

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo J.M.Keynes, nếu ký hiệu Q là sản lượng, C là tiêu dùng, I là đầu tư, R là thu nhập, S là tiết kiệm, thì: 

Q = C + R

Q = C + I

Q = C + S

Q = I + S

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo J.M.Keynes, nguyên nhân của khủng hoảng, thất nghiệp trong chủ nghĩa tư bản, do? 

Cung tiêu dùng tăng làm tăng cung có hiệu quả

Cầu tiêu dùng giảm làm giảm cầu có hiệu quả

Cung tiêu dùng giảm làm giảm cung có hiệu quả

Cầu tiêu dùng tăng làm tăng cầu có hiệu quả

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo K. Marx, để có giá trị thặng dư siêu ngạch, các nhà tư bản phải tìm mọi cách để? 

Tăng năng suất lao động cá biệt

Tăng cường độ lao động của công nhân

Tăng năng suất lao động xã hội

Tăng trình độ bóc lột giá trị thặng dư

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack