20 CÂU HỎI
Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh là:
A. TCVN 5940 - 1995
B. TCVN 6560 - 1999
C. TCVN 6438 - 2001
D. TCVN 5937- 1995
Căn cứ vào sự phân bố các lực cản trở chuyển động dòng chảy có thể chia tổn thất năng lượng của dòng thành:
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
Động cơ máy sử dụng nhiên liệu xăng, dầu không sinh ra khí:
A. CO
B. Cl2
C. NOx
D. Bụi chì
Chiều cao hiệu quả của ống khói:
A. Nhỏ hơn chiều cao thực của ống khói
B. Lớn hơn chiều cao thực của ống khói
C. Bằng chiều cao thực của ống khói
D. Tuỳ trường hợp
Lượng phát thải bụi tại các nguồn cố định ít được sinh ra bởi quá trình:
A. Đốt nhiên liệu bằng than trong các lò cố định
B. Đốt dầu tại các nhà máy điện, lò dân dụng
C. Đốt các loại phế thải rắn
D. Đốt nhiên liệu bằng xăng dầu trong động cơ đốt trong
Ống khói trên mặt đất được coi là:
A. Nguồn mặt
B. Nguồn điểm
C. Nguồn đường
D. Tuỳ từng trường hợp
Áp dụng công thức của Davidson tính độ nâng luồng khói biết đường kính miệng ống khói là 0.3m, vận tốc tại miệng ống khói là 19m/s, vận tốc gió là 15m/s. Nhiệt độ tại miệng ống khói là 1800C, nhiệt độ không khí là 300C:
A. 0.42m
B. 0.81m
C. 0.4m
D. 0.7m
Áp dụng công thức của Davidson tính đường kính miệng ống khói. Biết độ nâng luồng khói 1 m, vận tốc tại miệng ống khói là 19m/s, vận tốc gió là 15m/s. Nhiệt độ tại miệng ống khói là 1800C, nhiệt độ không khí là 300C.
A. 0.3 (m)
B. 0.4 (m)
C. 0.5 (m)
D. 0.6 (m)
Một ống khói có tải lượng phát bụi là 4,16g/s, nồng độ bụi cực đại là 0,3m. Chiều cao hiệu quả của ống khói là 20m, a = 0,3. Tính vận tốc gió tại đỉnh ống khói:
A. 1,91m
B. 2,20m
C. 2,44m
D. 2,65m
Tính vận tốc gió tại độ cao 35m biết vận tốc gió ở độ cao 10m là 2,3m/s. Cho độ gồ ghề bằng 0,1; n = 0,11:
A. 2,35 m/s
B. 2,50 m/s
C. 2,64 m/s
D. 2,72 m/s
Sương là các hạt có kích thước:
A. >75 μm
B. 5-7 μm
C. 1-5 μm
D. <10 μm
Những hạt bụi không ở lại trong phế nang có kích thước:
A. <0.1 μm
B. >0.1 μm
C. 0.2 – 1 μm
D. Tất cả các loại bụi
Những hạt bụi thường động ở mũi có kích thước:
A. 5 – 7 μm
B. >0.1 μm
C. >10 μm
D. 10-20 μm
Chọn phát biểu đúng về các hạt bụi cực nhỏ:
A. Các hạt bụi cực nhỏ thì tuân theo sự chuyển động của môi trường khí xung quanh một cách thật chặt chẽ
B. Các hạt bụi cực lớn thì tuân theo sự chuyển động của môi trường khí xung quanh một cách thật chặt chẽ
C. Các hạt bụi cực nhỏ thì không tuân theo sự chuyển động của môi trường không khí xung quanh một cách thật chặt chẽ
D. Các hạt bụi cực lớn thì không tuân theo sự chuyển động của môi trường khí xung quanh một cách thật chặt chẽ
Các thiết bị thu bụi khô kiểu cơ học gồm có những kiểu chính sau đây:
A. Buồng lắng bụi
B. Xyclon
C. Buồng lắng bụi và xyclon
D. Máy lọc bụi ly tâm
Chọn phát biểu đúng về Khí bụi ảnh hưởng:
A. Các khí bụi ảnh hưởng có hại đến sức khỏe con người, nên túi lọc làm việc trong điều kiện áp suất âm
B. Các khí bụi ảnh hưởng có hại đến sức khỏe con người, nên túi lọc bụi làm việc trong điều kiện áp suất dương
C. Các khí bụi ảnh hưởng có hại đến sức khỏe con người, nên túi lọc làm việc trong điều kiện áp suất dư
D. Các khí bụi ảnh hưởng có hại đến sức khỏe con người , nên túi lọc làm việc trong điều kiện áp suất tuyệt đối
Động lực của quá trình lọc tay áo:
A. chênh lệch áp suất
B. chênh lệch nhiệt độ
C. do độ rỗng của lớp vật liệu
D. lực quán tính
Lọc bụi túi vải phù hợp với các dòng khí:
A. Tất cả các dòng khí thải
B. Các dòng khí có tác dụng hóa học
C. Các dòng khí có nhiệt độ cao
D. Các dòng khí có nhiệt độ <200oC và không có phản ứng hóa học
Chọn phát biểu đúng: Để tăng hiệu quả lọc bụi ta cần
A. Tăng tốc độ lọc
B. Lọc nhiều cấp
C. Giảm cường độ thổi khí
D. Tăng tiết diện bề mặt lọc
Chọn phát biểu sai: Tái sinh vải lọc bằng cách
A. Rung cơ học
B. Phương pháp thổi bằng khí nén
C. Phun tia nước lên bề mặt vải lọc
D. Duy trì túi lọc chuyển động quay liên tục với góc quay 3-8 o kết hợp với thổi khí