20 CÂU HỎI
Trong quá trình hấp phụ vật liệu thường được sử dụng:
A. Dung môi benzene
B. Than hoạt tính
C. Vôi
D. Hạt nhựa
Trong các thiết bị hấp phụ thường dùng các van:
A. Van cánh bướm
B. Van tấm chắn, Van đĩa
C. Van đĩa
D. Van cánh bướm.Van tấm chắn, Van đĩa
Trong các thiết bị hấp phụ khi có nhiệt độ cao để đóng mở tiện lợi dùng van:
A. Van cánh bướm
B. Van tấm chắn
C. Van đĩa
D. Van tấm chắn, Van đĩa
Những chất hấp phụ được sử dụng rộng rãi trong nước và thế giới là:
A. Than hoạt tính
B. Silicagen, Aliumogen
C. Silicagen, Aliumogen,than hoạt tính
D. Silicagen, Aliumogen, than hoạt tính, zeolit
Sự hấp phụ là gì?
A. Sự hấp phụ là quá trình thu hút chọn lọc một hay là một số thành phần của hổn hợp khí bằng chất hấp thu thể dịch
B. Sự hấp phụ là quá trình thu hút chọn lọc một hay là một số thành phần của hổn hợp khí hoặc dung dịch bằng vật thể rắn
C. Sự hấp phụ là quá trình thu hút chọn lọc một hay là một số thành phần của hổn hợp khí
D. Sự hấp phụ là quá trình thu hút chọn lọc một hay là một số thành phần của dung dịch bằng vật thể rắn
Hãy xác định độ cao khu vực truyền khối của lớp zeolit đứng yên loại NaA cho: dg=0.002m; H=0.26(cm); f=0.5m/s; Ts=190 phút; Tb=110 phút:
A. 138 cm
B. 13.8 cm
C. 140 cm
D. 14 cm
Xác định lượng than hoạt tính cần thiết cung cấp cho 1 thiết bị hấp phụ gián đoạn dùng để hấp phụ hơi xăng hỗn hợp với không khí. Nồng độ đầu của xăng là Co=0.02 kg/m3 . Lưu lượng của hỗn hợp hơi khí là Q =3450 m3 /h. Thời gian nhã, sấy và làm nguội chất hấp phụ là t= 1.45h. Cho biết hoạt tính động lực học của than đối với xăng là a1= 70% (khối lượng), hoạt tính còn lại sau khi nhã là a2 = 8% (khối lượng):
A. 1800 Kg
B. 1612 Kg
C. 1520 Kg
D. 2200 Kg
Xác định đường kính của thiết bị hấp phụ hơi xăng hỗn hợp với không khí bằng than hoạt tính. Biết rằng lượng than hoạt tình cho một mẻ là 0,182 m3 , chiều cao của lớp than là: H = 0,7m:
A. 0,83 m
B. 0,45 m
C. 0,58 m
D. 0,69 m
Điều kiện nào sau đây không áp dụng mô hình Gauss:
A. Tốc độ gió và chế độ rối không thay đổi theo thời gian và không gian
B. Tải lượng thải ổn định, khu vực bằng phẳng
C. Chất ô nhiễm có tính trơ
D. Vận tốc gió bằng không
Vận tốc khí trong ống khói tối thiểu là bao nhiêu:
A. 1m/s
B. 2m/s
C. 3m/s
D. 4m/s
Yếu tố nào không ảnh hưởng tới quá trình khuyếch tán khí:
A. Hiệu nhiệt độ giữa khí quyển và khí thải
B. Vận tốc gió
C. Điều kiện thải
D. Áp suất khí quyển
Có mấy cấp độ ổn định khí quyển:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Trong các thành phần của nhiên liệu chất không cháy được là:
A. Cacbon
B. Hydro
C. Nitơ
D. Lưu huỳnh
Khói trong thấy được có cỡ hạt bụi từ:
A. 0.05 – 0.1 µm
B. 0.1 – 0.2 µm
C. 0.2 – 0.3 µm
D. 0.3 – 0.5 µm
Quá trình khuếch tán chất ô nhiễm trong không khí không xảy ra theo hướng:
A. Quá trình chuyển động thảng đứng của một bộ phận không khí
B. Chuyển động ngang của khí quyển (gió)
C. Nghịch nhiệt
D. Quá trình giãn nở hoặc nén ép đoạn nhiệt của khí quyển
Quá trình đốt cháy nhiên liệu ( than đá, xăng dầu) không hoàn toàn ít sinh ra chất độc hại nào:
A. Oxit Nitơ ( NOx)
B. Hydro Sulfua ( H2S)
C. Sulfua dioxit ( SO2)
D. Cacbon dioxit ( CO2)
Giới hạn cho phép của khí SO2 đối với cơ sở sản xuất sau khi ban hành TCVN 5939 – 1995 là:
A. 300 mg/m3
B. 400 mg/m3
C. 500 mg/m3
D. 600 mg/m3
Thứ tự lắp đặt các thiết bị trong các hệ thống xử lý khí thải lò đốt là:
A. TB Xyclon – TB hấp thụ - ống khói - quạt hút
B. TB Xyclon - quạt hút – TB hấp thụ - ống khói
C. TB hấp thụ - quạt hút – TB Xyclon - ống khói
D. TB Xyclon – TB hấp thụ - quạt hút - ống khói
Chiều cao của luồng khói phụt ra khỏi miệng ống khói không do tác động:
A. Vận tốc của luồng khói
B. Vận tốc gió m
C. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa luồng khói và nhiệt độ môi trường xung quanh
D. Sự giản nỡ của không khí
Nguyên nhân gây ra độ rối của khí quyển do:
A. Sự đối lưu nhiệt và cơ học
B. Do địa hình
C. Do gió
D. Do áp suất khí quyển