20 CÂU HỎI
Nhược điểm của thiết bị lọc bụi bằng phương pháp ướt (chọn câu sai):
A. Hiệu quả xử lý thấp
B. Bụi được thu hồi và thải ra dưới dạng cặn bùn làm tăng chi phí xử lý nước thải
C. Dòng khí thoát ra có độ ẩm cao
D. Trường hợp có tính ăn mòn thiết bị cần làm bằng vật liệu chống ăn mòn
Thiết bị rửa khí trần đạt hiệu quả xử lý cao đối với hạt bụi có kích thước:
A. d > 0.1 µm
B. d > 1 µm
C. d > 5 µm
D. d > 10 µm
Trong thiết bị rửa khí trần không có bộ tách giọt, vận tốc dòng khí vào thiết bị là:
A. 0.1 - 0.5 m/s
B. 0.5 - 1.2 m/s
C. 0.6 - 1.2 m/s
D. 5 - 8 m/s
Trong thiết bị rửa khí trần có bộ tách giọt, vận tốc dòng khí vào thiết bị là:
A. 0.1 - 0.5 m/s
B. 0.6 - 1.2 m/s
C. 3 - 5 m/s
D. 5 - 8 m/s.
Thiết bị venturi có thể xử lý bụi có kích thước nhỏ đến:
A. 1 µm
B. 0.1 µm
C. 0.01 µm
D. 0.1 mm
Đối với thiết bị rửa khí trần thì:
A. Chiều cao tháp bằng 1.5 lần đường kính tháp
B. Chiều cao tháp bằng 2 lần đường kính tháp
C. Chiều cao tháp bằng 2.5 lần đường kính tháp
D. Chiều cao tháp bằng 3 lần đường kính tháp.
Thiết bị lọc bụi Venturi tiêu hao năng lượng khá lớn do:
A. Phải tạo áp lực lớn
B. Vận tốc dòng khí đầu vào lớn
C. Vận tốc nước đầu vào lớn
D. Tạo áp lực và dòng khí đầu vào lớn
Hiệu quả lọc bụi của thiết bị Venturi có thể đạt tới:
A. 90%
B. 95%
C. 98%
D. 99%
Tính chiều cao của lớp vật liệu đệm của thiết bị lọc bụi với lớp hạt hình cầu dao động có đường kính hạt cầu làm vật liệu đệm là d = 35 (mm). Hiệu suất thiết bị là 85%. Chuẩn số Stock Stk = 1,75.10-3:
A. H = 0.75 m
B. H = 0.9 m
C. H = 1 m
D. H = 1.5 m
Tính chuẩn số Stock của dòng khí mang bụi đi vào thiết bị biết: ρb = 2000 kg/m3 , db = 0.5 μm, μ = 1.8×10-6 Pas, vb = 15 m/s:
A. Stk = 2,29.10-3
B. Stk = 0,22.10-3
C. Stk = 0,22.10-5
D. Stk = 2,29. 10-5
Vận tốc khí đi vào buồng phun rửa khí rỗng là kv =7,5 (m3 /s) . Tính lưu luợng khí cần đưa vào để xử lý biết diện tích thiết bị là S=1,5 m2:
A. Lk = 5 (m3 /s)
B. Lk = 8.5 (m3 /s)
C. Lk = 11.25 (m3 /s)
D. Lk = 13.5 (m3 /s)
Đối với một xiclon cụ thể đã cho thì. (chọn câu đúng)
A. Chênh lệch áp suất tăng theo tỷ lệ bình phương của vận tốc hoặc của lưu lượng
B. Chênh lệch áp suất giảm theo tỷ lệ mũ bậc bốn của đường kính D2 nếu lưu lượng không đổi
C. Chênh lệch áp suất tỷ lệ nghịch với khối lượng
D. Chênh lệch áp suất phụ thuộc vào kích thước nếu vE không đổi
Yêu cầu đặt ra đối với việc tính toán thiết kế hoặc lựa chọn xiclon là phải đáp ứng thông số kỹ thuật nào sau đây.(chọn câu đúng nhất)
A. Lưu lượng không khí cần lọc, hiệu quả lọc, tổn thất áp suất, diện tích
B. Lưu lượng không khí cần lọc, hiệu quả lọc, tổn thất áp suất, diện tích và không gian chiếm chỗ và giá thành thiết bị
C. Đường kính, tổn thất áp suất, không gian chiếm chỗ, hiệu quả lọc
D. Lưu lượng phù hợp, hiệu quả lọc cao, tổn thất áp suất nhỏ
Chọn câu trả lời đúng nhất: Xiclon chùm để lọc hạt bụi có kích thước lớn hơn 20 m thì hiệu suất của nó có thể đạt tới?
A. 90%
B. 95%
C. 85%
D. 99%
Xiclon là thiết bị lọc bụi ly tâm kiểu:
A. Kiểu đứng
B. Kiểu nằm ngang
C. Kiểu lọc cơ học
D. Kiểu lọc áp lực
Trong các thiết bị xiclon xử lí bụi sau loại nào đạt tối ưu khi lưu lượng bụi lớn và đường kính hạt bụi to:
A. Xiclon có lưu lượng lớn
B. Xiclon đơn
C. Xiclon kiểu ướt
D. Xiclon chùm
Chọn câu đúng nhất. Các dạng mắc tổ hợp của xiclon là:
A. Lắp nối tiếp hai xiclon khác loại
B. Lắp nối tiếp và song song hai xiclon cùng loại
C. Lắp song song hai hoặc nhiều xiclon cùng loại
D. Lắp nối tiếp, lắp song song hai hoặc nhiều xiclon cùng loại, xiclon chùm
Xác định số lượng xiclon con trong xiclon chùm xiclon chùm để lọc tro bụi khí lò hơi. Cho biết lưu lượng khí cần lọc L = 11000 m3 /h, t = 30oC, Pkq = 760 mmHg?
A. 82 chiếc
B. 78 chiếc
C. 81 chiếc
D. 80 chiếc
Tính lưu lượng khí vào của xiclon cho biết kích thước của xiclon: a = 0,5 m; b = 0,2m; Vận tốc vào của khí vE = 15 m/s:
A. 1,25 m3 /s
B. 1,5 m3 /s
C. 1,52 m3 /s
D. 1,45 m3 /s
Dùng xiclon để tách bụi trong khí thải với đường kính d = 50m. Với lưu lượng khí cần làm sạch là 5000m3 /h, nhiệt độ khí thải là 200oC. Tính đường kính xiclon.Cho biết vu = 4 m/s:
A. 0,665 m
B. 0,556 m
C. 0,656 m
D. 0,765 m