30 câu hỏi
Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x2 - 3x + 2) 100
D = [1; 2]
D = [2; +∞) ∪ (-∞; 1]
D = R
D = ( 1; 2)
Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x3 - 8) -100
D = ( 2; + ∞)
D = R \ {2}
D = ( -∞; 2)
D = R \ ( -2; 2)
Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x3 - 8)0
D = [2; +∞)
D = R\{2}
D = ( -∞; 2)
R
Tìm x để biểu thức (2x - 1)– 2 có nghĩa:
x ≠
x >
< x < 2
x < 2
Tìm tập xác định D của hàm số
D = R
D = [4; +∞) ∪ (-∞; 2]
D = (4; +∞) ∪ (-∞; 2)
D = [2; 4]
Tìm x để biểu thức có nghĩa:
R
Không tồn tại x
x > 1
x khác 0
Đơn giản biểu thức ta được:
Đơn giản biểu thức   ( b>0) ta được:
A= b2
A = b
Nếu thì:
a < 1; 0 < b < 1.
a > 1; b < 1.
0 <a < 1; b < 1.
a > 1; 0 < b < 1.
Nếu thì
mọi x
x < 1
x > -1
x < -1
Tìm biểu thức không có nghĩa trong các biểu thức sau:
( -3) -4.
( -3) -1/3.
04.
Đơn giản biểu thức  ta được:
A = a2
A = a5/6
A = a2/3
A= a
Đơn giản biểu thức ta được:
Cho , khi đó f( 1,3) bằng:
0,13
1,3
0,013
13
Cho . Khi đó f( 2,7) bằng
0,027
0,27
2,7
27
Đơn giản biểu thức ,ta được:
-9a2|b|.
9a2|b|.
9a2b.
3a2|b|.
Đơn giản biểu thức 
, ta được:
x2( x + 1)
–x2(x + 1)
x2( x - 1)
x2|x + 1|
Đơn giản biểu thức 
, ta được:
–x( x+ 1) 3.
x(x + 1) 3.
|x(x + 1)3|.
x|(x + 1)3|.
Với giá trị nào của x thì đẳng thức 
  đúng
x ≠ 0
x ≥ 0
x = ± 1
Không có giá trị nào
Đơn giản biểu thức  
 ta được:
Trong các biểu thức sau biểu thức nào không có nghĩa
(-2016)0.
( -2016)2016.
0- 2016.
( -2016) -2016 .
Đơn giản biểu thức 
 ta được:
A = a - 1/a
a2 - 1/a
A = a2 - a
Nếu  
 thì
m > 1,5
m < 0,5
m > 0,5
m ≠ 1,5
Đơn giản biểu thức 
 ta được:
A = a + b
A = a - b
A = a + b + 2
A = a – b + 2
Đơn giản biểu thức: 
 ta được:
A = a2 + b
A = a2 + a - b
A = a2 – a – b
A = -(a + b)
Đơn giản biểu thức ( a; b> 0; ab) , ta được
A = 1
Cho 2x = 3.Tính giá trị biểu thức A = 4x + 3.2-x - 1
8
9
10
11
Cho 3x = 2. Tính giá trị của biểu thức
39
25
A = 81/2
A = 45/2
Biết rằng 2x = 5. Tính giá trị của biểu thức 
A = 28/5
A = 31/3
A = 6
A = 141/25
Cho 2x = a; 3x = b. Hãy biểu diễn A = 24x + 6x + 9x theo a và b.
A =
A =
A =
A =



