39 CÂU HỎI
Dịch truyền đầu tiên trong cấp cứu chấn thương là:
A. Đường 5%
B. huyết thanh mặn 0,9% hoặc Ringer Lactate
C. Máu
D. Heasteril
một bệnh nhân 81 tuổi chỉ định mổ thay khớp háng, có tiền sử khỏe mạnh, xét nghiệm bình thường: - điểm ASA: II - nguy cơ tắc mạch: rất cao, 40-80% - phương pháp điều trị chính: dùng thuốc chống đông dự phòng bệnh nhân chuẩn bị mổ phiên cần nhịn đồ ăn đặc bao nhiêu giờ:
A. 3
B. 4
C. 8
D. 2
bệnh nhân cần nhịn ăn đặc trước phẫu thuật bao lâu đối với phẫu thuật ngoại trú (không cần phải ở lại qua đêm trong bệnh viện) là:
A. 3h
B. 4h
C. 8h
D. 2h
Tiên lượng đặt nội khí quản khó: - khoảng cách cằm - giáp < 6 cm - há miệng hạn chế (< 3.5 cm) - hạn chế vận động cột sống cổ - các khối u vùng cổ và hầu họng -béo phì, cổ ngắn (tiêu chuẩn LEMON: Look _ Evaluate 3-3-2 _ Mallampati 3,4 _ Obstruction or Obesity _ Neck mobility) Chọc kim làm đường truyền nghiêng 1 góc bao nhiêu là hợp lý: 30 độ Các thuốc phải dừng hoặc điều chỉnh trước phẫu thuật: - ACEIs (ức chế men chuyển) ngừng trước phẫu thuật 24h để tránh tụt huyết áp khi khởi mê, có thể chuyển sang CCBs (ức chế kênh calci) nếu cần. - thuốc lợi tiểu nên ngừng trước phẫu thuật 24h, kiểm tra điện giải máu. - thuốc đường uống điều trị tiểu đường nên ngừng trước phẫu thuật, có thể chuyển sang dùng insulin nếu cần. - thuốc chống đông kháng vitamin K cần ngừng trước phẫu thuật 4 - 5 ngày, với các bệnh nhân có nguy cơ cao (van tim cơ học, rung nhĩ…) cần thay thế bằng heparin LMWH (heparin trọng lượng phân tử thấp). Heparin ngừng trước phẫu thuật 4 giờ, LMWH ngừng trước phẫu thuật 24h. vị trí chọc dẫn lưu khí màng phổi đơn thuần:
A. khoang liên sườn II đường giữa đòn
B. khoang liên sườn II đường nách giữa
C. khoang liên sườn IV đường giữa đòn
D. khoang liên sườn IV đường nách giữa
sốc tủy có đặc điểm, trừ:
A. Xuất hiện ngay hoặc sau đó 6h
B. nguy cơ ức chế hô hấp, tuần hoàn khi tổn thương tủy cổ cao
C. nguy cơ mất máu từ cột sống 500 - 2000 ml
D. mất nhiệt do giãn mạch
đặc điểm của propofol chỉ định cho trường hợp:
A. tụt huyết áp
B. hen phế quản
C. nhịp chậm
D. nôn, buồn nôn
Đánh giá độ đau của một bệnh nhân vừa phẫu thuật dựa vào:
A. loại phẫu thuật
B. cường độ đau
C. thời gian phẫu thuật
D. tất cả các ý trên
một bệnh nhân chấn thương sọ não vào cấp cứu cần quan tâm gì:
A. tuần hoàn bệnh nhân
B. tri giác bệnh nhân
C. đường thở bệnh nhân
D. hô hấp bệnh nhân
vấn đề hay mắc phải của cấp cứu bệnh nhân chấn thương sọ não hay bỏ sót là:
A. không khai thông đường thở
B. đánh giá bệnh nhân uống rượu hay không
C. không tìm hiểu cơ chế chấn thương
D. chú ý tuần hoàn bệnh nhân
tác dụng của propofol, trừ:
A. giảm nhịp tim
B. giảm huyết áp
C. giảm đau
D. dùng cho bệnh nhân nôn và ít nôn
bệnh nhân bị chấn thương sọ não các thuốc mê hạn chế:
A. ketamine
B. etomidat
C. thiopental
D. propofol
dịch tinh thể có khả năng làm phù khoảng kẽ do:
A. áp lực thấp hơn áp lực huyết tương
B. các chất phân tử cao không qua được màng
C. Na+ kéo nước từ ngoài lòng mạch vào khoảng kẽ
D. Na+ kéo nước từ ngoài lòng mạch vào khoảng kẽ
người phụ chạy ngoài cách người phẫu thuật bao nhiêu cm:
A. 30
B. 50
C. 10
D. 20
bệnh nhân tăng huyết áp:
A. là khi huyết áp tâm thu > 150 mmHg, tâm trương > 100 mmHg
B. huyết áp tâm trương > 100 mmHg
C. cần dùng thuốc huyết áp đến gần lúc mổ
D. dừng thuốc ít nhất cách cuộc mổ 1 ngày
thuốc tê nào thuộc loại ester:
A. lidocain
B. tetracain
chỉ định của mask thanh quản:
A. đặt nội khí quản khó
B. tránh sặc
C. dễ kiểm soát
D. dễ thực hiện
thuốc nào làm tăng tác dụng của thuốc giãn cơ:
A. Gentamycin
B. cephalosporin
C. thuốc calci
D. penicillin
người phụ cần chuẩn bị bàn dụng cụ vô khuẩn khi nào:
A. ngay gần lúc bắt đầu phẫu thuật
B. càng sớm càng tốt
C. khi bác sĩ phẫu thuật yêu cầu
D. khi chuẩn bị mổ
các thuốc gây nguy cơ cho cuộc mổ:
A. thuốc lá
B. thuốc hạ huyết áp
C. rượu
D. tất cả các đáp án trê
trong giai đoạn hồi tỉnh bệnh nhân bỗng hạ huyết áp cần xử lý:
A. nâng huyết áp bệnh nhân có thể
B. tìm nguyên nhân và xử lý các nguyên nhân
C. sử dụng dung dịch cao phân tử
D. cho bệnh nhân nằm đầu thấp
chống chỉ định của gây tê đám rối cánh tay vùng dưới đòn:
A. khí phế thũng
B. gù vẹo cột sống
C. tiểu cầu < 150 G/L
D. bướu cổ lan tỏa
đặc điểm của thông khí qua mask: 1. tránh lây nhiễm 2. cung cấp oxy 100% 3. cấp cứu ban đầu bệnh nhân 4. tránh gây sốc
A. 1,2,3
B. 1,2,4
C. 1,3,4
D. 2,3,4
bệnh nhân bịsốc giảm thể tích tuần hoàn thì dịch truyền đầu tiên là:
A. dịch tinh thể
B. dịch keo
C. dịch albumin
D. muối ưu trương
thuốc nào không có tác dụng trên thụ thể kappa:
A. morphin
B. fentanyl
C. pethidin
D. tramano
chống chỉ định của succinylcholine, trừ:
A. bỏng rộng
B. sốt cao ác tính
C. sốt > 38 oC
D. tăng Kali
chỉ định chuyển bệnh nhân lên tuyến trên trừ
A. bệnh viện đồng ý
B. không chấp nhận điều trị
C. bệnh nhân ổn định
D. đánh giá đầy đủ các chấn thương
trẻ được hoãn mổ khi:
A. bố mẹ không đồng ý
B. khóc nhiều
C. đau họng, sốt trên 38oC
D. mệt mỏi
đặc điểm cần đánh giá trước mổ trừ:
A. tình trạng bệnh nhân
B. sức khỏe của phẫu thuật viên
C. vị trí vết mổ
D. loại phẫu thuật
đánh giá đau ở bệnh nhân gồm:
A. đánh giá cường độ đau
B. đánh giá thời gian đau
C. đánh giá vị trí đau
D. tất cả đáp án trên
gây mê tủy sống có đặc điểm, trừ:
A. dễ dàng, dễ thực hiện
B. khó kiểm soát mức độ mê
C. thời gian tác dụng ngắn
D. chỉ định giảm đau sau mổ
câu đúng về sợi A delta:
A. dẫn truyền cảm giác đau nhói
B. đáp ứng với các kích thích nông
C. đáp ứng với các kích thích mạnh sâu
D. tất cả đều đúng
so với gây tê tủy sống và gây tê ngoài màng cứng thì gây mê toàn thân có điểm gì bất lợi hơn, trừ:
A. có thể gây trào ngược
B. chấn thương vùng cổ
C. bệnh nhân có thể tỉnh lúc phẫu thuật
so sánh gây tê ngoài màng cứng và gây tê tủy sống thì:
A. NMC có tác dụng lâu hơn
B. tác dụng không mong muốn gần giống nhau
C. liều của NMC cao hơn
D. Tất cả đều đúng
bệnh nhân chấn thương sọ não duy trì hematocrit là bao nhiêu:
A. 15%
B. 20%
C. 25%
D. 30%
khi sốc mất máu thì đáp ứng đầu tiên trong cơ thể là
A. giao cảm
B. hệ RA
C. vasopressin
D. chuyển dịch, tái tạo huyết tương
bệnh nhân trẻ con bị bỏng lớn thì khi thay băng chọn phương pháp giảm đau nào?
A. gây mê toàn thân
B. ketamin với…
khi dùng adrenalin trong gây tê:
A. giúp giảm sự hấp thụ của thuốc
B. tránh dùng ở gần đầu chi
C. để biết khi tiêm thuốc có vào lòng mạch không
D. tất cả các ý trên
Bệnh nhân sau mổ dạ dày có thể gặp tình trạng gì:
A. Rối loạn điện giải
B. Liệt ruột
C. Suy dinh dưỡng
D. Tất cả
Những lượng dịch cần Bù trong lúc phẫu thuật là. Chọn câu sai:
A. Nhu cầu căn bản
B. Lượng dịch thiếu hụt
C. Lượng dịch mất không tính được
D. Dịch pha để nuôi ăn tĩnh mạch