vietjack.com

20 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022 có đáp án ( Đề 12)
Quiz

20 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022 có đáp án ( Đề 12)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT4 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sục từ từ đến dư khí X vào nước vôi trong. Quan sát thấy lúc đầu có kết tủa trắng tăng dẩn, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là

N2

CO2

CO

O2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất khí nào sau đây có mùi khai, xốc và tan tốt trong nước?

SO2

N2

NH3

H2S

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

H2SO4đặc, nóng.

HNO3 loãng.

H2SO4 đặc, nguội.

H2SO4 loãng.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch

NaCl

KCl

NaNO3

CaCl2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?

Tơ nilon-7

Poli(vinyl clorua)

Polietilen

Cao su buna

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho kim loại Cu lần lượt vào các dung dịch: HNO3 (loãng), FeCl3, AgNO3, HCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là

3

2

4

1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kim loại Al, Fe, Au, Ag. Kim loại dẫn điện kém nhất là:

Au

Al

Ag

Fe

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch nào sau đây?

HCl

KCl

H2SO4 loãng

NaOH

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử được dùng để phân biệt dung dịch Gly-Ala-Gly với dung dịch Gly-Ala là

Cu(OH)2

Dung dịch NaCl

Dung dịch HCl

Dung dịch NaOH

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?

HNO3

HCl

K3PO4

KBr

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là

Metyl axetat

Propyl propionat

Metyl propionat

Propyl fomat

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Photpho thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

2P + 5Cl2 2PCl5

2P + 5O2 2P2O5

P + 5HNO3 H3PO4 + 5NO2 + H2O

3Ca + 2P Ca3P2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy?

thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.

thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.

thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.

thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dân có màu xanh.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 31,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tan hết trong dung dịch HCl, thu được2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa 60,7 gam hỗn hợp muối. Khối lượng của Fe3O4 có trong X là

23,20 gam

18,56 gam

11,60 gam

27,84 gam

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo mùi hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. Benzyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây?

Chuối chín

Dứa chín

Hoa hồng

Hoa nhài

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

NaHCO3 NaOH + CO2

2KNO3 2KNO2 + O2

NH4Cl NH3 + HCl

NH4NO2 N2 + 2H2O

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

Cu2+

Fe2+

Ca2+

Ni2+

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tơ nào sau đây thụộc loại tơ tổng hợp?

Tơ axetat

Tơ tằm

Tơ nitrin

Sợi bông

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,1 mol (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

4,6

27,6

9,2

14,4

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Chuyển màu hồng

Y

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Kết tủa Ag

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ

Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin

Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic

Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ 16,20 tấn xelulozơ sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là

25,46

29,70

33,00

26,73

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm etyl axetat, đimetyl ađipat, vinyl axetat, anđehit acrylic và ancol metylic (anđehit acrylic và ancol metylic có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 19,16 gam X cần vừa đủ 1,05 mol O2, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là

37,24

33,24

35,24

29,24

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là chất khí ở điểu kiện thường?

Metylamin

Anilin

Alanin

Etyl axetat

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Công thức phân tử của saccarozơ là

C6H12O6

(C6H10O5)n

C12H22O11

C12H24O12

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ.

(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

(c) Trong phân tử peptit mạch hở Gly- Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

(d) Lực bazơ của metylamin lớn hơn amoniac.

(e) Quá trình lưu hóa cao su tạo ra cầu nối -S-S- giữa các mạch cacbon không phân nhánh tạo thành mạch phân nhánh.

Số phát biểu đúng

2

4

5

3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O                            X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O

Phát biểu nào sau đây đúng?

Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.

Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon phân nhánh.

Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.

Dung dịch X có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp gồm Cu, FeCl2, Fe(NO3)2 và 0,02 mol Fe3O4 trong 560 ml dung dịch HCl l,0M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thì có 0,76 mol AgNO3 tham gia phản ứng, thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5trong các quá trình. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

110,8

107,6

115,2

98,5

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp).

(b) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng dư, đun nóng.

(c) Cho Si vào dung dịch NaOH dư.

(d) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.

(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.

Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là

4

6

5

2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H4, CH4 và H2. Dẫn X qua Ni nung nóng, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với NO2 là 1. Cho 2,8 lít Y (đktc) tác dụng tối đa 36 gam brom trong dung dịch. Cho 2,8 lít X (đktc) tác dụng tối đa X gam brom trong dung dịch. Giá trị của X là

48

60

24

30

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2,4 gam Mg tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M và CuSO4 0,3M, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

6,0

5,4

6,2

6,4

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn X mol este đơn chức, mạch hở E cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết X=yzvà V = 100,8x. Số chất thỏa mãn điều kiện của E là

6

3

5

4

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam Mg vào 500 ml dung dịch gồm H2SO4 0,4M và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gổm N2, H2, dung dịch Y và còn lại 2,0 gam hỗn hợp kim loại. Tỉ khối của X so với H2 là 6,2. Giá trị của m là

5,96

5,08

5,28

4,96

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(b) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch HCl.

(c) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng.

(d) Cho B. vào lượng dư dung dịch CuSO4.

(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

4

2

3

1

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết m gam hỗn hợp E gồm Al, Mg, MgO vào dung dịch chứa KHSO4 và 0,34 mol HNO3, thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, H2 và NO2 (tỉ lệ mol tương ứng 10: 5: 3) và dung dịch Y chỉ chứa các muối. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 2,28 mol NaOH tham gia phản ứng, thu được 17,4 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Mg trong E là

17,65%

26,28%

28,36%

29,41%

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M, HNO3 1M, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5 ml mỗi dung dịch vào 4 ống nghiệm và khí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X trên, kết quả thu được như sau:

- Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4.

- Dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung dịch.

- Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau.

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

NaOH, HNO3, H2SO4, HCl

HNO3, NaOH, H2SO4, HCl.

HNO3, NaOH, HCl, H2SO4

HCl, NaOH, H2SO4, HNO3

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch chứa x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của x và y lần lượt là

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch chứa x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị sau: Giá trị của x và y lần lượt là  (ảnh 1)

0,1 và 0,2

0,2 và 0,10

0,1 và 0,24

0,2 và 0,18

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức, một axit cacboxylic đơn chức và một axit cacboxylic hai chức (đều no, mạch hở). Đun nóng 15,34 gam X (xúc tác H2SO4 đặc), sau một thời gian thu được 2,34 gam H2O và hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 18,92 gam CO2 và 7,20 gam H2O. Cho toàn bộ Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 11,20 gam KOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là

19,82

22,94

17,50

12,98

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp M gồm 3 peptit X, Y, Z (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 4: 3: 2 có tổng số liên kết peptit trong 3 phân tử X, Y, Z bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 78,10 gam M, thu được 0,40 mol A1 0,22 mol A2 và 0,32 mol A3. Biết A1, A2, A3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác, cho X gam M phản ứng vừa đủ với NaOH, thu được y gam muối. Đốt cháy hoàn toàn y gam muối cần vừa đủ 32,816 lít O2 (đktc), thu được Na2CO3, CO2, H2O và N2. Giá trị của y gần nhất với giá trị nào sau đây?

17,72

47,95

37,45

56,18

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.

Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở .

Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.

Phát biểu nào sau đây đúng?

H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.

Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.

Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.

Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau:

Nạp đẩy khí X vào bình thủy tinh, rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đẩu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá thí nghiêm như hình vẽ. cho các phát biểu sau:

Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau:  Nạp đẩy khí X vào bình thủy tinh, rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đẩu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá thí nghiêm như hình vẽ. cho các phát biểu sau: (ảnh 1)

(a) Khí X có thể là amoniac hoặc metyl amin.

(b) Nếu khí X là HCl thì nước không thể phun vào trong bình thủy tinh.

(c) Tia nước phun mạnh vào trong bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí.

(d) Nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh.

(e) So với điều kiện thường, khí X tan trong nước tốt hơn khi đun nóng.

(g) Có thể thay nước cất chứa phenolphtalein bằng dung dịch NH3 bão hòa chứa phenolphtalein.

Số phát biểu đúng

1

2

3

4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack