vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 4. Phép nhân đa thức (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 4. Phép nhân đa thức (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 81 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

(Gồm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, yêu cầu chọn phương án đúng nhất)

Thực hiện phép nhân \(x\left( {2{x^2} + 1} \right)\) được kết quả          

\(3{x^2} + x.\)

\(3{x^3} + x.\)

\(2{x^3} + x.\)

\(2{x^3} + 1.\)

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right)\)          

\({x^2} - 3.\)

\({x^2} + 3.\)

\({x^2} + 2x - 3.\)

\({x^2} - 4x + 3.\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả rút gọn biểu thức \(3x\left( {x - 5y} \right) + \left( {y - 5x} \right)\left( { - 3y} \right) - 3\left( {{x^2} - {y^2}} \right) - 1\)          

3.

0.

\(1.\)

\( - 1.\)

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả \(3{x^2} + 3{y^2}\)?          

\(3x\left( {x + y} \right).\)

\(x\left( {x + y + 1} \right) - 3y\left( {x + y} \right) - x.\)

\(3x\left( {x + y} \right) - 3y\left( {x + y} \right).\)

\(3x\left( {y + x} \right) + y\left( { - 3x + 3y} \right).\)

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích \(\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right)\) có kết quả bằng          

\({x^2} - 2xy + {y^2}.\)

\({x^2} - {y^2}.\)

\({x^2} + {y^2}.\)

\({x^2} + 2xy + {y^2}.\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \({x^2}\left( {x + y} \right) - y\left( {{x^2} - {y^2}} \right)\) tại \(x = - 1;y = 10\)          

\( - 1001.\)

\(1001.\)

\(999.\)

\( - 999.\)

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(C = x\left( {y + z} \right) - y\left( {z + x} \right) - z\left( {x - y} \right).\) Chọn khẳng định đúng.          

Biểu thức \(C\) không phụ thuộc vào \(x;y;z.\)

Biểu thức \(C\) phụ thuộc vào \(x;y;z.\)

Biểu thức \(C\) chỉ phụ thuộc vào \(y.\)

Biểu thức \(C\) chỉ phụ thuộc vào \(z.\)

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(A = \left( {2x - y} \right)\left( {2x + y} \right) - \left( {4{x^2} + 2{y^2}} \right)\) tại \(x = 999;y = 1\)          

\(3.\)

\( - 3.\)

\(999.\)

\( - 999.\)

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của đa thức \(A = \left( {x - 3} \right)\left( {2x + 5} \right) + 8x\left( {1 - x} \right) - \left( {2x + 1} \right)\left( {5 - 3x} \right)\)          

20.

10.

\( - 10.\)

\( - 20.\)

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(P = {x^5} - 100{x^4} + 100{x^3} - 100{x^2} + 100x - 9\) tại \(x = 99\)          

9.

99.

90.

990.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack