vietjack.com

10 Bài tập Nhân đơn thức với đơn thức, đơn thức với đa thức (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Nhân đơn thức với đơn thức, đơn thức với đa thức (có lời giải)

2
2048.vn Content
ToánLớp 81 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả phép tính 5x2y6z5 . 2xy3

10x2y18z5;

7x3y9z5;

10x3y9z5;

7x2y18z5.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích của đơn thức 34 với đa thức 4y – 8 là

– 3xy + 6x;

3xy + 6x;

– 3xy – 6x;

3xy – 6x.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính 12xz2.12x3yz5 ta được

3x6yz14;

– 3x5yz7;

– 3x6yz14;

3x5yz7.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức A là kết quả của phép tính 9xy3. (– 0,5xyz2)2. Đơn thức A có hệ số là

18;

2,25;

–4,5;

4,5.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích (x2y – 2xy)(– 3x3y) ta thu được kết quả là

– 3x5y2 + 6x4y2;

3x5y2 – 6x4y2;

– 3x5y2 – 6x4y2;

3x5y2 + 6x4y2.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức A là kết quả của phép nhân đơn thức (–xy3z2)2 với đơn thức 5x2. Bậc của đơn thức A là

6;

8;

14;

16.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức A là kết quả của phép nhân (– 8yz2) . (x3 – 3x2 + 9x – 1).Bậc của đa thức A là

5;

6;

7;

8.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức A là tích của đơn thức (– 0,5x2y) với đa thức 25x2-35yz+65z3. Giá trị của đa thức A tại x = 1, y = –2 và z = 0 là

25;

25;

165;

165.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đơn thức P = (–4x2y2)2 và Q = (x2y3)2. Kết quả của phép nhân P.Q là

–16x8y10;

–16x3y7;

16x4y7;

16x8y10.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính 3x2y(x – y) – 2x(x2y + xy2) ta được kết quả

x3y – x2y2;

5x3y – x2y2;

5x3y – 5x2y2;

x3y – 5x2y2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack