2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 35. Định lí Pythagore và ứng dụng (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 35. Định lí Pythagore và ứng dụng (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 88 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một tam giác, nếu bình phương của một cạnh bằng tổng bình phương của hai cạnh còn lại thì tam giác đó là tam giác gì?

Tam giác nhọn.

Tam giác đều.

Tam giác vuông.

Tam giác tù.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\)\(AB = 8\;{\rm{cm,}}\;AC = 15\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính độ dài \(BC.\)

\(BC = 12\;{\rm{cm}}.\)

\(BC = 21\;{\rm{cm}}.\)

\(BC = 19\;{\rm{cm}}.\)

\(BC = 17\;{\rm{cm}}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(AB = 21\;{\rm{cm,}}\;AC = 20\;{\rm{cm}},\;BC = 29\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tình số đo góc \(A.\)

\(\widehat A = 90^\circ .\)

\(\widehat A = 80^\circ .\)

\(\widehat A = 100^\circ .\)

\(\widehat A = 110^\circ .\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(PQR\) vuông tại \(Q.\) Khi đó:

\(QR = PR - PQ.\)

\(Q{R^2} = P{R^2} - P{Q^2}.\)

\(Q{R^2} = P{R^2} + P{Q^2}.\)

\(Q{R^2} = P{R^2} \cdot P{Q^2}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta MNP\) vuông tại \(M\)\(MN = 4\;{\rm{cm,}}\;NP = \sqrt {32} \;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính số đo góc \(N.\) 

\(\widehat N = 30^\circ .\)

\(\widehat N = 40^\circ .\)

\(\widehat N = 45^\circ .\)

\(\widehat N = 50^\circ .\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) vuông cân tại \(A\)\(AC = 12\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính độ dài \(BC.\)

\(BC = 144\;{\rm{cm}}.\)

\(BC = \sqrt {288} \;{\rm{cm}}.\)

\(BC = 288\;{\rm{cm}}.\)

\(BC = 24\;{\rm{cm}}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Media VietJack

Tính độ dài \(BC.\)

\(BC = 196\;{\rm{m}}.\)

\(BC = 16\;{\rm{m}}.\)

\(BC = 20\;{\rm{m}}.\)

\(BC = \sqrt {208} \;{\rm{m}}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\)\(\Delta MNP\) vuông tại \(M\)\(AB = MN,\;AC < MP.\) Khi đó:

\(BC = NP.\)

\(BC < NP.\)

\(BC > NP.\)

\(BC \ge NP.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bác thợ xây muốn xây một cầu thang bắc từ sàn lên sân thượng (như hình vẽ). Biết rằng bức tường từ mặt sàn lên sân thượng cao \(5\;{\rm{m,}}\) chân cầu thang cách bức tường \(3\;{\rm{m}}{\rm{.}}\) Tính chiều dài của cầu thang.

Media VietJack

\(8\;{\rm{m}}.\)

\(\sqrt {34} \;{\rm{m}}.\)

\(15\;{\rm{m}}.\)

\(20\;{\rm{m}}.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Media VietJack

Tính số đo \(\widehat {ACk}.\)

\(\widehat {ACk} = 90^\circ .\)

\(\widehat {ACk} = 80^\circ .\)

\(\widehat {ACk} = 85^\circ .\)

\(\widehat {ACk} = 95^\circ .\)

Xem đáp án
11. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) có đường cao \(AH.\) Biết rằng \(HB = 4\;{\rm{m, }}AB = \sqrt {80} \;{\rm{m,}}\;AC = 10\;{\rm{m}}{\rm{.}}\)

(A)

\(AH = 8\;{\rm{m}}{\rm{.}}\)

ĐúngSai
(B)

\(CH = 9\;{\rm{m}}{\rm{.}}\)

ĐúngSai
(C)

Chu vi \(\Delta AHC\)bằng \(40\;{\rm{m}}.\)

ĐúngSai
(D)

Chu vi \(\Delta ABC\) lớn hơn chu vi \(\Delta AHC\) khoảng \(15\;{\rm{m}}{\rm{.}}\) (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

ĐúngSai
Xem đáp án
12. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) có chu vi bằng \(48\;{\rm{cm}}\)\(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{3}{4}.\)

(A)

\(\frac{{BC}}{5} = \frac{{AB}}{4}.\)

ĐúngSai
(B)

\(\frac{{AB}}{4} = \frac{{AC}}{3} = \frac{{BC}}{5} = 2.\)

ĐúngSai
(C)

\(BC = 20\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

ĐúngSai
(D)

Diện tích \(\Delta ABC\)bằng \(96\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}.\)

ĐúngSai
Xem đáp án
13. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Media VietJack

Khi đó:

(A)

\(\Delta ADE = \Delta ABC.\)

ĐúngSai
(B)

\(\Delta ABC\) vuông tại \(A.\)

ĐúngSai
(C)

Diện tích \(\Delta ABC\)bằng \(24\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

ĐúngSai
(D)

\(AF = 3,6\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

ĐúngSai
Xem đáp án
14. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) cân tại \(A\)\(AB = 12\;{\rm{cm, }}BC = 6\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Gọi \(D\) là trung điểm của \(BC.\) Gọi \(E\) là điểm thuộc tia đối của tia \(DA\) sao cho \(DE = \frac{1}{4}AE.\)

(A)

\(\Delta ADC\) vuông tại \(D.\)

ĐúngSai
(B)

\(AD = \sqrt {135} \;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

ĐúngSai
(C)

\(EC = 5\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

ĐúngSai
(D)

Chu vi \(\Delta DEC\) lớn hơn \(12\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

ĐúngSai
Xem đáp án
15. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\)\(AB = 5\;{\rm{cm,}}\;AC = 12\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Gọi \(AD\) là đường cao của \(\Delta ABC.\)

(A)

\(BC = 13\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

ĐúngSai
(B)

Diện tích \(\Delta ABC\) bằng \(60\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

ĐúngSai
(C)

\(AD = 4,5\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

ĐúngSai
(D)

\(\widehat B > \widehat {DAB}.\)

ĐúngSai
Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\)\(BC = 52\;{\rm{cm,}}\;\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{5}{{12}}.\) Chu vi của \(\Delta ABC\) bằng bao nhiêu centimet?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một máy bay ở độ cao \(5\;{\rm{km}}{\rm{.}}\) Khoảng cách từ hình chiếu vuông góc của máy bay xuống mặt đất (vị trí \(A\)) đến vị trí \(D\) của sân bay là \(15\;{\rm{km}}\) (Hình vẽ). Hỏi khoảng cách từ vị trí máy bay đến vị trí \(D\) của sân bay là bao nhiêu \({\rm{km?}}\)(Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)

Media VietJack

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) đều có độ dài cạnh bằng \(30\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính chiều cao của tam giác đó (Đơn vị: \({\rm{cm}}\)). (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách giữa hai điểm \(A\)\(B\) trong hình vẽ bằng bao nhiêu mét? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười của mét).

Media VietJack

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Media VietJack

Biết rằng độ dài cạnh mỗi ô vuông bằng \(1\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Chu vi tứ giác \(ABCD\) bằng bao nhiêu \({\rm{cm}}?\) (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack