2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 88 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

(Gồm 10 câu hỏi, hãy chọn phương án đúng duy nhất)

Cho phân thức \(\frac{A}{B}\;\,\left( {B \ne 0} \right),\) chọn khẳng định đúng.

\(\frac{A}{B} = \frac{{ - A}}{B}.\)

\(\frac{A}{B} = \frac{A}{{ - B}}.\)

\(\frac{A}{B} = \frac{{ - A}}{{ - B}}.\)

\(\frac{A}{B} = \frac{{ - B}}{{ - A}}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phân thức \(\frac{A}{B}\,\;\left( {B \ne 0} \right)\) và đa thức \(M \ne 0.\) Khẳng định nào dưới đây là sai?          

\(\frac{A}{B} = \frac{{A \cdot M}}{{B \cdot M}}.\)

\(\frac{A}{B} = \frac{{A:M}}{{B:M}}.\)

\(\frac{A}{{ - B}} = \frac{{ - A}}{B}.\)

\(\frac{A}{B} = \frac{{A + M}}{{B + M}}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng.

\(\frac{{x + 2}}{x} = \frac{{x\left( {x + 2} \right)}}{{x \cdot x}}.\)

\(\frac{{x + 2}}{x} = \frac{{x + \left( {x + 2} \right)}}{{x + x}}.\)

\(\frac{{x + 2}}{x} = \frac{{x - \left( {x + 2} \right)}}{{x + x}}.\)

\(\frac{{x + 2}}{x} = \frac{{x.\left( {x + 2} \right)}}{{x:x}}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức nào dưới đây bằng phân thức \(\frac{x}{y}?\)          

\(\frac{{{x^2}}}{{{y^2}}}.\)

\(\frac{{xy}}{{{y^2}}}.\)

\(\frac{{x + y}}{{2y}}.\)

\(\frac{{2x}}{{x + y}}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức \(\frac{x}{{x + 1}}\) không bằng phân thức nào dưới đây?          

\(\frac{{{x^2}}}{{x + 1}}.\)

\(\frac{{{x^2}}}{{{x^2} + x}}.\)

\(\frac{{xy}}{{xy + y}}.\)

\(\frac{{2x}}{{2x + 2}}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \(\frac{{x + y}}{{6 - x}} = \frac{{...}}{{x - 6}}.\) Đa thức thích hợp để điền vào “...” là          

\(x + y.\)

\( - x - y.\)

\(y - x.\)

\(x - y.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân thức \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{2x - 2y}}\) ta được phân thức          

\(x + y.\)

\(\frac{{x - y}}{2}.\)

\(\frac{{x + y}}{2}.\)

\(x - y.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu thức chung của hai phân thức \(\frac{1}{{x - 1}}\)\(\frac{x}{{2x - 2}}\)          

\(x - 1.\)

\(2\left( {x - 1} \right).\)

\(x + 1.\)

\(2x + 2.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy đồng mẫu thức hai phân thức \(\frac{1}{{{x^2} + x}}\)\(\frac{x}{{x + 1}}\) ta được hai phân thức          

\(\frac{{x + 1}}{{{x^2} + x}}\)\(\frac{{x\left( {{x^2} + x} \right)}}{{{x^2} + x}}.\)

\(\frac{x}{{x\left( {{x^2} + x} \right)}}\)\(\frac{x}{{x + 1}}.\)

\(\frac{1}{{x\left( {x + 1} \right)}}\)\(\frac{x}{{x\left( {x + 1} \right)}}.\)

\(\frac{1}{{x\left( {x + 1} \right)}}\)\(\frac{{{x^2}}}{{x\left( {x + 1} \right)}}.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức \(\frac{{{x^2} - 25}}{{{x^3} - 125}}\) bằng phân thức nào dưới đây?          

\(\frac{{x + 5}}{{{x^2} + 5x + 25}}.\)

\(\frac{{x + 5}}{{{x^2} - 5x + 25}}.\)

\(\frac{{x + 5}}{{{x^2} - 5x - 25}}.\)

\(\frac{{x + 5}}{{{x^2} + 5x + 10}}.\)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

(Gồm 5 câu hỏi, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d))

Cho phân thức \(P = \frac{{{x^3} - 9x}}{{{{\left( {x + 3} \right)}^2}}}.\)

          a)Với \(x \ne - 3\) thì phân thức \(P\) có nghĩa.

          b)\(P = \frac{{x\left( {x - 3} \right)}}{{x + 3}}.\)

          c)Với \(x = - 2\) thì \(P = 1.\)

          d)Có một giá trị của \(x\) để \(P = - 3.\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn hai phân thức \(\frac{{x + y}}{{{x^2} - {y^2}}}\)\(\frac{{{x^2} - 2xy + 4{y^2}}}{{{x^3} + 8{y^3}}}\) ta được hai phân thức lần lượt kí hiệu là \(P\)\(Q.\) Khi đó:

          a)\(P = \frac{{x + y}}{{x - y}}.\)

          b)\(Q\) có tử thức bằng \(x + y.\)

c)Mẫu thức chung của \(P\)\[Q\]\(\left( {x - y} \right)\left( {x + 2y} \right).\)

d)Quy đồng mẫu thức của \(P\)\[Q\] ta được \(P = \frac{{x + 2y}}{{\left( {x - y} \right)\left( {x + 2y} \right)}}\)\(Q = \frac{{x - y}}{{\left( {x - y} \right)\left( {x + 2y} \right)}}.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba phân thức \(\frac{1}{{ - x - 3}};\;\,\frac{{x + 1}}{{{x^2} - 9}}\) và \(\frac{5}{{3 - x}}.\)

a) Phân thức \(\frac{5}{{3 - x}}\) bằng phân thức \(\frac{{ - 5}}{{x - 3}}.\)

b) \(\frac{{x + 1}}{{{x^2} - 9}} = \frac{{ - x + 1}}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}.\)

c) Mẫu thức chung của ba phân thức \(\frac{1}{{ - x - 3}};\;\,\frac{{x + 1}}{{{x^2} - 9}}\) và \(\frac{5}{{3 - x}}\) là \(\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right).\)

d) Quy đồng mẫu ba phân thức \(\frac{1}{{ - x - 3}};\;\,\frac{{x + 1}}{{{x^2} - 9}}\) và \(\frac{5}{{3 - x}}\) ta được lần lượt các phân thức là

\(\frac{{x - 3}}{{\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right)}};\;\,\frac{{x + 1}}{{\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right)}};\;\,\frac{{5x + 15}}{{\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3}

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phân thức \(Q = \frac{{10{x^2} - 20xy + 10{y^2}}}{{{x^2} - {y^2}}}.\)

a) Điều kiện xác định của \(Q\) là \({x^2} - {y^2} \ge 0.\)

b) Rút gọn biểu thức \(Q\) ta được \(Q = \frac{{10\left( {x - y} \right)}}{{x + y}}.\)

c) Với \(x = 1;\;\,y =  - 1\) thì \(Q = 1.\)

d) Với \(x = 2y\) thì giá trị phân thức \(Q\) bằng 3.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phân thức \(P = \frac{{{x^2} - 4}}{{{x^2} - 5x + 6}}.\)

          a)Với \(x \ne 2\) hoặc \(x \ne 3\) thì phân thức \(P\) xác định.

          b)Rút gọn phân thức \(P\) ta được \(P = \frac{{x - 2}}{{x - 3}}.\)

          c)Có một giá trị của \(x\) để \(P = 2.\)

          d)Với \(x > 3\) thì giá trị của \(P\) là số dương.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

(Gồm 5 câu hỏi, hãy viết câu trả lời/đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết)

Tính giá trị của phân thức \(\frac{{{{\left( {x - a} \right)}^2} - {x^2}}}{{ - {a^2} + 2ax}}.\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của \(a\) sao cho hai phân thức \(\frac{{ - a{x^2} - ax}}{{{x^2} - 1}}\)\(\frac{{ - 5x}}{{x - 1}}\) bằng nhau.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để loại bỏ \(x\) (tính theo %) chất gây ô nhiễm không khí từ khí thải của một nhà máy, ước tính chi phí cần là \(\frac{{1,7x}}{{100 - x}}\) (tỉ đồng). Nếu muốn loại bỏ 90% chất gây ô nhiễm từ khí thải nhà máy thì cần chi phí là bao nhiêu tỉ đồng?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của phân thức \(P = \frac{{{x^4} - 16{y^4}}}{{{x^4} + 8{x^2}{y^2} + 16{y^4}}}\) khi \(x = 16;\;\,y = 8.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(x\) để phân thức \(\frac{{6x - 6}}{{{x^2} - x}}\) có giá trị là số nguyên?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack