20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 2. Đa thức (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
20 câu hỏi
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(Gồm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, yêu cầu chọn phương án đúng nhất)
Biểu thức nào sau đây là đa thức?
\(\frac{3}{{2x}} + 3{y^2}.\)
\(4x + \frac{1}{y}.\)
\( - 2x + \frac{2}{{5x}}y.\)
\(\frac{3}{2}x + 4y.\)
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đa thức?
\({x^2} + 2\sqrt {xy} .\)
\(12{x^2}y.\)
\(\sqrt 5 .\)
\({x^2}y + 3xy + 1.\)
Đa thức \(A = 5{x^3}y + 2xy - 3x\) có bậc là
4.
5.
7.
3.
Bậc của đa thức \(A = - \frac{3}{4}x{y^2} + 7{x^3}{y^3} + 6xy - x{y^2}\) là
2.
3.
6.
5.
Thu gọn đa thức \(\left( {xy + {y^2} - {x^2}{y^2} - 2} \right) + \left( {{x^2}{y^2} + 5 - {y^2}} \right)\) được
\(xy + 3.\)
\(xy - 3.\)
\( - xy + 3.\)
\( - xy - 3.\)
Đa thức thu gọn trong các đa thức dưới dây là
\(\frac{1}{3}{x^2}y - xyz - {x^2}y.\)
\(\frac{1}{3}{x^2}y - xyz - zxy.\)
\( - 2x{y^2} + \frac{2}{5}y - 4{y^2}x.\)
\(\frac{3}{2}x{y^2} + 3{y^2}.\)
Thu gọn đa thức \(xy - 2{x^2}y + 3xy + 2{x^2}y\) ta được kết quả là
\(4xy - 2{x^2}y + 2y{x^2}.\)
\(4{x^2}y.\)
\(4xy.\)
\(4xy - 4{x^2}y.\)
Thu gọn đa thức \(\left( { - 3{x^2}y - 2x{y^2} + 16} \right) + \left( { - 2{x^2}y + 5x{y^2} - 10} \right)\) ta được
\( - {x^2}y - 7x{y^2} + 26.\)
\( - 5{x^2}y + 3x{y^2} + 6.\)
\( - 5{x^2}y - 3x{y^2} + 6.\)
\(5{x^2}y - 3x{y^2} - 6.\)
Giá trị của \(F\left( x \right) = 3{x^4} + 2{x^3} - 2{x^4} + {x^2} - 5x + 6\) tại \(x = - 1\) là
\(8.\)
\(9.\)
\(11.\)
\(10.\)
Tính giá trị của đa thức \(C = xy + {x^2}{y^2} + {x^3}{y^3} + ... + {x^{100}}{y^{100}}\) tại \(x = - 1,y = - 1\).
\(C = 10.\)
\(C = 99.\)
\(C = 100.\)
\(C = 1{\rm{ }}000.\)
Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai
(Gồm 5 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 ý khẳng định, yêu cầu lựa chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định)
Cho đa thức \(A = 6{x^2}y + 50,5x{y^2} + {x^2}y - 51,5x{y^2}.\)
a)Thu gọn đa thức \(A = 7{x^2}y - x{y^2}.\)
b)Các hạng tử trong đa thức \(A\) đều có bậc là 3.
c)Đa thức \(A\) có bậc là 3.
d)Giá trị của \(A = - 16\) khi \(x = 1;y = - 2\).
Cho đa thức \(A = 2{x^2}y + {x^2} + {y^2} + xy - 2{x^2}y;B = - 3xy\) và \(C = A + B\).
a) Thu gọn đa thức \(A\), ta được \(A = {x^2} + xy + {y^2}\).
b)Bậc của đa thức \(A\) là 3.
c)Thu gọn đa thức \(C\), ta được \(C = {x^2} + {y^2}\).
d)Giá trị của đa thức \(C = A + B\) tại \(x = 24\) và \(y = 25\) là 1.
Cho đa thức \(A = 7x{y^2} + 4{y^2} - 7x{y^2} + 3 - 4y - 2\)
a)Đa thức thu gọn của đa thức \(A\) là \(A = 4{y^2} - 4y + 1\).
b)Bậc của đa thức \(A\) là bậc 3.
c)Giá trị của đa thức \(A\) không phụ thuộc vào biến \(x.\)
d)Giá trị của đa thức \(A\) tại \(y = - 1\) là 1.
Cho đa thức \(E = 3{x^2}y - \frac{1}{4}xy + 1 - 3{x^2}y + \frac{1}{2}xy - \frac{1}{4}xy\)
a)Thu gọn đa thức \(E\), ta được:\(E = \frac{1}{2}xy + 1\).
b)Đa thức \(E\) có bậc là 2.
c)Đa thức \(E\) có hệ số tự do là 1
d)Đa thức \(E\) luôn nhận giá trị không đổi.
Cho đa thức \(B = 3{x^2}y - \left( {3xy - 6{x^2}y} \right) + \left( {5xy - 9{x^2}y} \right)\)
a)Thu gọn đa thức \(B = 2xy - 3{x^2}y\).
b)Đa thức có bậc là 3.
c)Giá trị của \(B\) tại \(x = 1;y = - 2\) là \( - 4\).
d)Đa thức \(C = B - 2xy + 2\) có giá trị không đổi với mọi \(x;y\).
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn
(Gồm 5 câu hỏi, mỗi câu hỏi yêu cầu đưa ra đáp án là một con số, tối đa có 4 kí tự, tính cả kí tự dấu và kí tự dấu phẩy
Cho \(P = xyz + {x^2}{y^2}{z^2} + {x^3}{y^3}{z^3} + ... + {x^{2020}}{y^{2020}}{z^{2020}}\). Tính giá trị của \(P\) khi biết \(x = 1;y = 1;\)\(z = - 1\).
Xác định bậc của đa thức \(A = {x^3}{y^4} - 5{y^8} + {x^3}{y^4} + x{y^4} - x{y^4} + 5{y^8}\).
Tính giá trị của đa thức \(B = 3{x^5}{y^3} - 4{x^4}{y^3} + 2{x^4}{y^3} - 3{x^5}{y^3}\) tại \(x = 1;y = - 2.\)
Tính giá trị của đa thức \(N = 3{x^4} + 5{x^2}{y^2} + 2{y^4} + 2{y^2}\) biết rằng \({x^2} + {y^2} = 2.\)
Cho hai đa thức \(A = 2x{y^2} + x + y + 1\) và \(B = {x^2} + 2{y^2} + xy\). Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên \(\left( {x;y} \right)\)thỏa mãn \(A = B.\)




