2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 2. Đa thức (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 2. Đa thức (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 811 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

(Gồm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, yêu cầu chọn phương án đúng nhất)

Biểu thức nào sau đây là đa thức?          

\(\frac{3}{{2x}} + 3{y^2}.\)

\(4x + \frac{1}{y}.\)

\( - 2x + \frac{2}{{5x}}y.\)

\(\frac{3}{2}x + 4y.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đa thức?          

\({x^2} + 2\sqrt {xy} .\)

\(12{x^2}y.\)

\(\sqrt 5 .\)

\({x^2}y + 3xy + 1.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức \(A = 5{x^3}y + 2xy - 3x\) có bậc là           

4.

5.

7.

3.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đa thức \(A = - \frac{3}{4}x{y^2} + 7{x^3}{y^3} + 6xy - x{y^2}\)          

2.

3.

6.

5.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn đa thức \(\left( {xy + {y^2} - {x^2}{y^2} - 2} \right) + \left( {{x^2}{y^2} + 5 - {y^2}} \right)\) được          

\(xy + 3.\)

\(xy - 3.\)

\( - xy + 3.\)

\( - xy - 3.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức thu gọn trong các đa thức dưới dây là          

\(\frac{1}{3}{x^2}y - xyz - {x^2}y.\)

\(\frac{1}{3}{x^2}y - xyz - zxy.\)

\( - 2x{y^2} + \frac{2}{5}y - 4{y^2}x.\)

\(\frac{3}{2}x{y^2} + 3{y^2}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn đa thức \(xy - 2{x^2}y + 3xy + 2{x^2}y\) ta được kết quả là          

\(4xy - 2{x^2}y + 2y{x^2}.\)

\(4{x^2}y.\)

\(4xy.\)

\(4xy - 4{x^2}y.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn đa thức \(\left( { - 3{x^2}y - 2x{y^2} + 16} \right) + \left( { - 2{x^2}y + 5x{y^2} - 10} \right)\) ta được          

\( - {x^2}y - 7x{y^2} + 26.\)

\( - 5{x^2}y + 3x{y^2} + 6.\)

\( - 5{x^2}y - 3x{y^2} + 6.\)

\(5{x^2}y - 3x{y^2} - 6.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \(F\left( x \right) = 3{x^4} + 2{x^3} - 2{x^4} + {x^2} - 5x + 6\) tại \(x = - 1\)          

\(8.\)

\(9.\)

\(11.\)

\(10.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của đa thức \(C = xy + {x^2}{y^2} + {x^3}{y^3} + ... + {x^{100}}{y^{100}}\) tại \(x = - 1,y = - 1\).          

\(C = 10.\)

\(C = 99.\)

\(C = 100.\)

\(C = 1{\rm{ }}000.\)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

(Gồm 5 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 ý khẳng định, yêu cầu lựa chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định)

Cho đa thức \(A = 6{x^2}y + 50,5x{y^2} + {x^2}y - 51,5x{y^2}.\)

          a)Thu gọn đa thức \(A = 7{x^2}y - x{y^2}.\)

          b)Các hạng tử trong đa thức \(A\) đều có bậc là 3.

          c)Đa thức \(A\) có bậc là 3.

          d)Giá trị của \(A = - 16\) khi \(x = 1;y = - 2\).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức \(A = 2{x^2}y + {x^2} + {y^2} + xy - 2{x^2}y;B = - 3xy\)\(C = A + B\).

          a) Thu gọn đa thức \(A\), ta được \(A = {x^2} + xy + {y^2}\).

          b)Bậc của đa thức \(A\) là 3.

          c)Thu gọn đa thức \(C\), ta được \(C = {x^2} + {y^2}\).

          d)Giá trị của đa thức \(C = A + B\) tại \(x = 24\)\(y = 25\) là 1.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức \(A = 7x{y^2} + 4{y^2} - 7x{y^2} + 3 - 4y - 2\)

          a)Đa thức thu gọn của đa thức \(A\)\(A = 4{y^2} - 4y + 1\).

          b)Bậc của đa thức \(A\) là bậc 3.

          c)Giá trị của đa thức \(A\) không phụ thuộc vào biến \(x.\)

          d)Giá trị của đa thức \(A\) tại \(y = - 1\) là 1.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức \(E = 3{x^2}y - \frac{1}{4}xy + 1 - 3{x^2}y + \frac{1}{2}xy - \frac{1}{4}xy\)

          a)Thu gọn đa thức \(E\), ta được:\(E = \frac{1}{2}xy + 1\).

          b)Đa thức \(E\) có bậc là 2.

          c)Đa thức \(E\) có hệ số tự do là 1

          d)Đa thức \(E\) luôn nhận giá trị không đổi.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức \(B = 3{x^2}y - \left( {3xy - 6{x^2}y} \right) + \left( {5xy - 9{x^2}y} \right)\)

          a)Thu gọn đa thức \(B = 2xy - 3{x^2}y\).

          b)Đa thức có bậc là 3.

          c)Giá trị của \(B\) tại \(x = 1;y = - 2\)\( - 4\).

          d)Đa thức \(C = B - 2xy + 2\) có giá trị không đổi với mọi \(x;y\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

(Gồm 5 câu hỏi, mỗi câu hỏi yêu cầu đưa ra đáp án là một con số, tối đa có 4 kí tự, tính cả kí tự dấu  và kí tự dấu phẩy

Cho \(P = xyz + {x^2}{y^2}{z^2} + {x^3}{y^3}{z^3} + ... + {x^{2020}}{y^{2020}}{z^{2020}}\). Tính giá trị của \(P\) khi biết \(x = 1;y = 1;\)\(z = - 1\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định bậc của đa thức \(A = {x^3}{y^4} - 5{y^8} + {x^3}{y^4} + x{y^4} - x{y^4} + 5{y^8}\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của đa thức \(B = 3{x^5}{y^3} - 4{x^4}{y^3} + 2{x^4}{y^3} - 3{x^5}{y^3}\) tại \(x = 1;y = - 2.\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của đa thức \(N = 3{x^4} + 5{x^2}{y^2} + 2{y^4} + 2{y^2}\) biết rằng \({x^2} + {y^2} = 2.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức \(A = 2x{y^2} + x + y + 1\)\(B = {x^2} + 2{y^2} + xy\). Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên \(\left( {x;y} \right)\)thỏa mãn \(A = B.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack