2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 810 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

 (Gồm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, yêu cầu chọn phương án đúng nhất)

Biểu thức nào sau đây là đơn thức?          

\(2{x^2}y.\)

\(2{x^2} + y.\)

\({x^2} + 2y.\)

\(2x + {y^2}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức nào sau đây là đơn thức thu gọn          

\(3xy{x^2}\).

\(3xyz.y.\)

\(3xyz.z.\)

\(3{x^2}yz.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức \(6{x^2}{y^2}z\) có hệ số là          

\(6.\)

\(2.\)

\(5.\)

\(\frac{1}{6}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức \(6{x^2}{y^2}z\) có bậc là          

\(6.\)

\(2.\)

\(5.\)

\(3.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(2xyz\)          

\(3xyz.\)

\(3{x^3}{y^2}z.\)

\(3{x^2}{y^2}z.\)

\(2{x^2}{y^2}{z^2}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép cộng \(2{x^2}y + 3{x^2}y\)          

\(6{x^2}y.\)

\(5{x^2}y.\)

\(5{x^4}{y^2}.\)

\(6{x^4}{y^2}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của \(6x{y^2} - 2x{y^2}\)          

\(4x{y^2}.\)

\(8x{y^2}.\)

\(3x{y^2}.\)

\(4{x^2}y.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đơn thức \(A = \left( { - 2} \right){x^2}y.\left( { - 0,5} \right){y^2}z\). Giá trị của biểu thức tại \(x = 4,y = 0,5\)\(z = 2\)          

\(2.\)

\(4.\)

\( - 4.\)

\( - 2.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây.          

Mỗi số khác 0 là một đơn thức thu gọn bậc 0.

Hai đơn thức đồng dạng thì cùng bậc.

Hai số khác 0 cũng được coi là đơn thức đồng dạng.

Số 0 không là đơn thức.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất có dạng như phần được tô màu xanh trong hình bên cùng với các kích thước (tính bằng mét) được ghi trên đó.

b (ảnh 1)

Hãy tìm đơn thức (thu gọn) với hai biến \(x,y\) biểu thị mảnh đất đã cho.          

\(9xy{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)

\(16xy{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)

\(4xy{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)

\(13xy{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

(Gồm 5 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 ý khẳng định, yêu cầu lựa chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định)

Cho biểu thức \(P = 2018x{y^2} + 16x{y^2} - 2016x{y^2}\).

          a)Thu gọn được biểu thức \(P = 18x{y^2}\).

          b)Hệ số của biểu thức \(P\) thu gọn là \(18.\)

          c)Biểu thức \(P\) là một đơn thức bậc \(2.\)

          d)Giá trị của biểu thức \(P\) tại \(x = 2,y = \frac{1}{2}\) lớn hơn \(10.\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong homestay Panorama Tam Đảo (Vĩnh Phúc) có hai bể bơi dạng hình hộp chữ nhật. Bể thứ nhất có độ sâu \(1,4{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right){\rm{,}}\) đáy là hình chữ nhật có chiều dài \(x{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right),\) chiều dài \(y{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\). Bể thứ hai có độ sâu \(1,6{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\), đáy là hình chữ nhật có diện tích gấp 3 lần diện tích đáy của bể thứ nhất. Người ta bơm nước vào đầy hai bể bơi.

          a)Thể tích của bể bơi thứ nhất là \(1,4xy{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^3}} \right)\).

          b)Diện tích đáy của bể bơi thứ hai là \(3xy{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

          c)Thể tích của bể bơi thứ hai lớn hơn \(5xy{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^3}} \right)\).

          d)Cần nhiều hơn \(6xy{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^3}} \right)\) nước để bơm đầy vào hai bể bơi trong homestay.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bức tường hình thang có cửa số hình tròn với các kích thước như hình dưới đây. (Đơn vị: mét, lấy \(\pi = 3,14\))

b (ảnh 1) 

          a)Diện tích toàn bộ bức tường là \(\frac{{3a.h}}{2}{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

          b)Diện tích phần cửa kính hình tròn là \(2\pi {r^2}{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

          c)Biểu thức biểu thị diện tích bức tường không tính phần cửa sổ là \(S = \frac{{3a.h}}{2} - 2\pi {r^2}{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

          d)Khi \(a = 2{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right){\rm{, }}h = 3{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right){\rm{, }}r = 0,5{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\) thì diện tích bức tường hình thang lớn hơn \({\rm{7 }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình chữ nhật với chiều rộng là \(x{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\), chiều dài là \(y{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\) (với \(y > x > 0\)). Sau khi mở rộng mảnh vườn, ta có chiều rộng mới gấp hai lần chiều rộng ban đầu, chiều dài mới bằng \(\frac{3}{2}\) chiều dài ban đầu của mảnh vườn.

          a)Diện tích ban đầu của mảnh vườn là \(xy{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

          b)Chiều rộng mới của mảnh vườn khi mở rộng là \(2x{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right),\) chiều dài mới là \(\frac{3}{2}y{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\).

          c)Diện tích của mảnh vườn sau khi mở rộng là \(3xy{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

          d)Diện tích phần được mở rộng thêm của mảnh vườn lớn hơn \(2xy{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(B = \frac{{ - 3}}{2}{x^3}{y^2}x.\left( { - 6} \right)x{y^3}{z^5}\).

          a)Thu gọn đơn thức được \(B = 9{x^4}{y^5}{z^6}\).

          b)Đơn thức có hệ số là 9.

          c)Đơn thức \(B\) có bậc là \(15.\)

          d)Giá trị của \(B = 9\) khi \(x = 1,y = - 1,z = - 1.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

(Gồm 5 câu hỏi, mỗi câu hỏi yêu cầu đưa ra đáp án là một con số, tối đa có 4 kí tự, tính cả kí tự dấu  và kí tự dấu phẩy

Cho đơn thức \(F = {\left( {\frac{{ - 3}}{5}x{y^2}} \right)^2}.\left( {\frac{{20}}{9}{x^3}y} \right)\). Xác định hệ số của đơn thức trên sau khi thu gọn. (Kết quả ghi dưới dạng số thập phân)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của đơn thức \(C = \frac{1}{3}.{\left( { - 6{x^2}y} \right)^2}.\left( {\frac{1}{2}{x^3}y} \right)\) tại \(x = 1,y = - 1\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đơn thức sau: \(\sqrt 5 ;{\rm{ }}{x^2};{\rm{ }}\frac{{{5^2}}}{{98}}{y^4};{\rm{ }} - \sqrt 7 x{y^2}{z^3}y;{\rm{ }}\frac{{\sqrt 2 }}{{11}}xy{z^2}z.\) Có bao nhiêu đơn thức không là đơn thức thu gọn?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định hệ số của đơn thức \(M,\) biết: \(2{x^4}{y^3} + M =  - 3{x^4}{y^3}\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định bậc của đơn thức \(A = - 4{a^2}x.{\left( { - 2bxy} \right)^2}.\left( { - \frac{1}{4}{x^2}{y^3}} \right)\) với \(a,b\) là hằng số.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack