vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 5. Phân thức đại số (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 5. Phân thức đại số (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 81 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Biểu thức nào không phải là phân thức đại số?

\(\frac{x}{{x - 2}}.\)

\(\frac{{{y^2}}}{{\left( {x - 2} \right)x}}.\)

x.

\(\frac{y}{{\frac{1}{{{x^2}}}}}.\)

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai phân thức \(\frac{A}{B} = \frac{M}{N}\) nếu

\(A \cdot B = C \cdot D.\)

\(A \cdot N = B \cdot M.\)

\(A \cdot M = B \cdot N.\)

\(A \cdot B = M \cdot N.\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức \(\frac{{3xy}}{4}\)?

\(\frac{{6{x^2}{y^2}}}{{ - 8xy}}.\)

\(\frac{{9{x^2}{y^2}}}{{12{x^2}y}}.\)

\(\frac{{15{x^2}{y^2}}}{{20xy}}.\)

\(\frac{{15{x^3}{y^3}}}{{20}}.\)

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức \(\frac{{2{x^3}{y^2}}}{5}\)?

\(\frac{{14{x^3}{y^4}}}{{35xy}}.\)

\(\frac{{14{x^4}{y^3}}}{{5xy}}.\)

\(\frac{{14{x^4}{y^3}}}{{35}}.\)

\(\frac{{14{x^4}{y^3}}}{{35xy}}.\)

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

\(\frac{A}{B} = \frac{{A.M}}{{B.M}}\), \(M\) là một đa thức khác đa thức 0.

\(\frac{A}{B} = \frac{{A + M}}{{B + M}}.\)

\(\frac{A}{B} = \frac{{A:N}}{{B:N}},\)\(N\) là một nhân tử chung của \(A\) và \(B\).

\(\frac{A}{B} = - \frac{{ - A}}{{ - B}}.\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng. Với đa thức \(B\) khác đa thức 0 thì

\(\frac{A}{B} = \frac{{ - A}}{{ - B}}.\)

\(\frac{A}{B} = \frac{A}{{ - B}}.\)

\(\frac{A}{B} = \frac{{ - A}}{B}.\)

\(\frac{A}{B} = - \frac{{ - A}}{{ - B}}.\)

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Áp dụng quy tắc đổi dấu để viết phân thức bằng phân thức \(\frac{5}{{{y^2} - {x^2}}}\), ta được

\(\frac{5}{{{x^2} - {y^2}}}.\)

\(\frac{{ - 5}}{{{x^2} - {y^2}}}.\)

\(\frac{5}{{{x^2} + {y^2}}}.\)

\(\frac{{ - 5}}{{{x^2} + {y^2}}}.\)

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của phân thức \(\frac{{x - 1}}{{x - 2}}\) là

\(x \le 2.\)

\(x \ne 1.\)

\(x = 2.\)

\(x \ne 2.\)

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả rút gọn của phân thức \(\frac{{14{x^3}{y^2}}}{{21x{y^6}}}\) là

\(\frac{{2{x^3}}}{{3{y^3}}}.\)

\(\frac{{2{x^2}}}{{3{y^4}}}.\)

\(\frac{2}{3}.\)

\(\frac{{2{x^2}{y^4}}}{{3y}}.\)

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu thức chung của hai phân thức \(\frac{{3x}}{{{x^2} - 4}}\) và \(\frac{x}{{x + 2}}\) là

\({x^2} - 4.\)

\(x + 2.\)

\(\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {x + 2} \right).\)

\(x - 2.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack