vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 4. Vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ vào phân tích đa thức thành nhân tử (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 4. Vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ vào phân tích đa thức thành nhân tử (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 81 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử \({x^2}{y^2}z + x{y^2}{z^2} + {x^2}y{z^2}\) ta được

\(x\left( {x{y^2}z + {y^2}{z^2} + xy{z^2}} \right)\).

\(y\left( {{x^2}yz + xy{z^2} + {x^2}{z^2}} \right).\)

\(z\left( {x{y^2} + x{y^2}z + {x^2}yz} \right).\)

\(xyz\left( {xy + yz + xz} \right).\)

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả phân tích đa thức \({x^2} - xy + x - y\) thành nhân tử là

\(\left( {x + 1} \right)\left( {x - y} \right)\).

\(\left( {x - y} \right)\left( {x - 1} \right).\)

\(\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right).\)

\(x\left( {x - y} \right).\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức\({x^3} - 4x\) thành nhân tử, ta được

\(x\left( {{x^2} + 4} \right).\)

\(x\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right).\)

\({x^2}\left( {x - 4} \right).\)

\(x\left( {x + 4} \right)\left( {x - 4} \right).\)

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức \({\left( {x - 4} \right)^2} + \left( {x - 4} \right)\) thành nhân tử, ta được:

\(\left( {x - 4} \right)\left( {x - 3} \right).\)

\(\left( {x - 4} \right)\left( {x - 5} \right).\)

\(\left( {x + 4} \right)\left( {x + 3} \right).\)

\(\left( {x + 4} \right)\left( {x - 4} \right).\)

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức \({x^2} - 6x + 8\) thành nhân tử, ta được:

\(\left( {x - 4} \right)\left( {2 - x} \right).\)

\(\left( {x - 4} \right)\left( {x + 2} \right).\)

\(\left( {x - 4} \right)\left( {x - 2} \right).\)

\(\left( {x + 4} \right)\left( {x - 4} \right).\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức \(8{x^3} - 12{x^2}y + 6x{y^2} - {y^3}\) thành nhân tử, ta được:

\({\left( {2x - y} \right)^3}.\)

\( - {\left( {2x + y} \right)^3}.\)

\({\left( {2x + y} \right)^3}.\)

\({\left( {x - 2y} \right)^3}.\)

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây:

\(27 + 27x + 9{x^2} + {x^3} = {\left( {3 + x} \right)^3}.\)

\({x^3} - 3{x^2} + 3x - 1 = {\left( {1 - x} \right)^3}.\)

\(1 - 2y + {y^2} = - {\left( {y - 1} \right)^2}.\)

\(1 - {x^2}{y^4} = - \left( {1 - x{y^2}} \right)\left( {x + x{y^2}} \right)\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức \({x^4} - 16\) thành nhân tử, ta được:

\(\left( {{x^2} + 4} \right)\left( {{x^2} - 4} \right).\)

\(\left( {{x^2} + 4} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right).\)

\(\left( {{x^2} + 4} \right)\left( {{x^2} - 2} \right).\)

\(\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 2} \right).\)

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức \({x^3} - 9{x^2} + 27x - 27\) thành nhân tử ta được kết quả là

\({\left( {x + 9} \right)^3}.\)

\({\left( {x + 3} \right)^3}.\)

\({\left( {x - 9} \right)^3}.\)

\({\left( {x - 3} \right)^3}.\)

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức \({x^2} - {y^2} + 2y - 1\) thành nhân tử ta được kết quả là

\(\left( {x + y + 1} \right)\left( {x - y - 1} \right).\)

\(\left( {x - y - 1} \right)\left( {x + y - 1} \right).\)

\(\left( {x + y + 1} \right)\left( {x + y - 1} \right).\)

\(\left( {x - y + 1} \right)\left( {x + y - 1} \right).\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack