2048.vn

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 18. Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 18. Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 66 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong các hình dưới đây, có mấy hình là hình tam giác đều?

 

Trong các hình dưới đây, có mấy hình là hình tam giác đều? (ảnh 2)

Trong các hình dưới đây, có mấy hình là hình tam giác đều? (ảnh 3)

Trong các hình dưới đây, có mấy hình là hình tam giác đều? (ảnh 4)

Trong các hình dưới đây, có mấy hình là hình tam giác đều? (ảnh 5)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\)\(AC = 6\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Độ dài đường chéo \(BD\) bằng

\(3\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(4\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(5\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(6\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi góc trong tam giác đều bằng

\(30^\circ .\)

\(45^\circ .\)

\(60^\circ .\)

\(80^\circ .\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào dưới đây gợi về hình lục giác đều?

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình nào dưới đây gợi về hình lục giác đều? (ảnh 5)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD.\) Chọn câu sai:

\(AB = AC.\)

\(AB = BC.\)

\(AB = AD.\)

\(AB = CD.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lục giác đều \(ABCDEF.\) Đường chéo chính của hình lục giác đều \(ABCDEF\)

\(AB.\)

\(AD.\)

\(AC.\)

\(AE.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án sai.

Hình lục giác đều có 6 cạnh.

Hình lục giác đều có 6 đường chéo phụ.

Sáu góc trong hình lục giác đều bằng nhau, mỗi góc bằng \(90^\circ .\)

Hình lục giác đều có 3 đường chéo chính.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các biển báo giao thông dưới đây, biển báo nào có dạng là hình vuông?

Trong các biển báo giao thông dưới đây, biển báo nào có dạng là hình vuông?   (ảnh 1)

Hình 2.

Hình 1.

Hình 3.

Hình 2 và Hình 3.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi góc của hình vuông bằng

\(60^\circ .\)

\(90^\circ .\)

\(100^\circ .\)

\(120^\circ .\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng.

Tam giác \(ABC\)\(AB = AC\) thì tam giác \(ABC\) là tam giác đều.

Tam giác \(ABC\)\(AB = BC = AC\) thì tam giác \(ABC\) là tam giác đều.

Tam giác \(ABC\)\(AB = BC\) thì tam giác \(ABC\) là tam giác đều.

Tam giác \(ABC\) có góc đỉnh \(B\) bằng \(60^\circ \) thì tam giác \(ABC\) là tam giác đều.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

Cho hình lục giác đều \(ABCDEF\) như hình vẽ:

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai  Cho hình lục giác đều ABCDEF như hình vẽ: (ảnh 1)

 

Biết rằng các đường chéo chính của hình lục giác đều cắt nhau tại \(O.\) Khi đó:

        a)\(AB\) là một đường chéo của hình lục giác đều \(ABCDEF.\)

        b)Ba đường chéo chính của hình lục giác đều \(ABCDEF\)\(AD;\;\,FC;\;\,EB.\)

        c)\(AD\) đi qua điểm \(O.\)

        d)Hình lục giác đều \(ABCDEF\) có tất cả 10 đường chéo.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát hình vẽ sau:

Quan sát hình vẽ sau:  Biết rằng tam giác ABC là tam giác đều. (ảnh 1)

Biết rằng tam giác \(ABC\) là tam giác đều.

        a)Tam giác \(DEF\) là tam giác vuông.

        b)Góc tại đỉnh \(F\) trong tam giác \(DEF\) bằng \(80^\circ .\)

        c)Góc tại đỉnh \(C\) trong tam giác \(ABC\) có số đo lớn hơn \(50^\circ .\)

d)Tổng số đo góc đỉnh \(C\) trong tam giác \(ABC\)và số đo góc đỉnh \(F\) trong tam giác \(DEF\) bằng \(150^\circ .\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho  đoạn thẳng \(AB\) có độ dài bằng \(4\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Vẽ nửa đường tròn tâm \(A\) bán kính \[4{\rm{ cm}}\]và nửa đường tròn tâm \(B\) bán kính \[4{\rm{ cm}}.\] Hai nửa đường tròn này cắt nhau tại điểm \(C.\) Vẽ hình vuông \(ABEF.\)

        a)\(CA = 4\;{\rm{cm}}{\rm{,}}\;CB = 6\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

        b)Tam giác \(ABC\) là tam giác đều.

        c)Góc đỉnh \(B\) của tam giác \(ABC\) bằng \(90^\circ .\)

        d)Góc đỉnh \(B\) của tam giác \(ABC\) bằng góc đỉnh \(F\) của hình vuông \(ABEF.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng \(AB\) có độ dài bằng \(5\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Trên đường thẳng vuông góc với \(AB\) tại \(A,\) lấy điểm \(D\) sao cho \(AD = 5\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Trên đường thẳng vuông góc với \(AB\) tại \(B,\) lấy điểm \(C\) sao cho \(BC = 5\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

        a)\(ABCD\) là hình vuông.

        b)\(DC > 5\;{\rm{cm}}.\)

        c)\(AB\) song song với \(CD.\)

        d)Hình \(ABCD\) có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)đều và có \(BC = 7\;{\rm{cm}}\)như hình vẽ dưới đây:

Cho tam giác ABC đều và có BC = 7cm  như hình vẽ dưới đây: (ảnh 1)

 

Khi đó:

        a)Các cạnh của tam giác \(ABC\)\(AB,\,\,AC,\,\,BC\).

        b)\(AB = 7\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

        c)Góc \(A = \)góc \(B = \) góc \(C = 60^\circ \).

        d)Tổng ba cạnh của tam giác \(ABC\) bằng \(28{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

Cho hình vẽ:

Cho hình vẽ:     Biết rằng ABCD là hình vuông (ảnh 1)

 

Biết rằng \(ABCD\) là hình vuông và \(AD = 8\;{\rm{cm}}{\rm{,}}\;\,AE = 6\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Hỏi độ dài đoạn thẳng \(EB\) bằng bao nhiêu \({\rm{cm?}}\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\)\(AC = 8\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Vẽ tam giác đều \(BED\)(như hình vẽ). Tính độ dài cạnh \(ED.\) (Đơn vị: cm).

Cho hình vuông ABCD  có AC = 8cm.  Vẽ tam giác đều BED  (như hình vẽ).  (ảnh 1)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình lục giác đều được ghép từ sáu hình tam giác đều có cạnh bằng nhau như hình vẽ:

Một hình lục giác đều được ghép từ sáu hình tam giác đều có cạnh bằng nhau như hình vẽ: (ảnh 1)

Biết rằng độ dài đường chéo chính bằng \(20\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính độ dài cạnh của tam giác đều.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Cho hình vẽ:     Biết rằng tam giác (ảnh 1)

 

Biết rằng tam giác \(ABC\) đều được chia thành các tam giác đều nhỏ hơn. Tính độ dài \(DB.\) (Đơn vị: \({\rm{cm}}\)).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ dưới đây có tất cả bao nhiêu hình tam giác đều?

Hình vẽ dưới đây có tất cả bao nhiêu hình tam giác đều?   (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack