2048.vn

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 11. Ước chung. Ước chung lớn nhất (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 11. Ước chung. Ước chung lớn nhất (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 66 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Nếu 2 là ước chung của \(a\)\(b\) thì:

\(a \vdots 2.\)

\(2 \vdots b.\)

\(2 \vdots a.\)

2 là ƯCLN \(\left( {a,\;{\rm{ }}b} \right).\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

15 và 30 có ước chung lớn nhất là bao nhiêu?

15.

5.

30.

3.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào sau đây là ước chung của \(10\)\(25?\)

10.

5.

25.

30.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên \(a\)\(b.\) Biết rằng ƯCLN \(\left( {a,\,\,1} \right) = 1,\) khi đó:

ƯCLN \(\left( {a,\,\,b,\,\,1} \right) = a.\)

ƯCLN \(\left( {a,\,\,b,\,\,1} \right) = 1.\)

ƯCLN \(\left( {a,\,\,b,\,\,1} \right) = b.\)

ƯCLN \(\left( {a,\,\,b,\,\,1} \right) = ab.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên \(a\)\(b.\) Biết rằng ƯCLN \(\left( {a,\,\,b} \right) = 6,\) khi đó:

ƯC\(\left( {a,\,\,b} \right) = \left\{ {1;\;\,2;\;\,3;\;\,6} \right\}.\)

ƯC\(\left( {a,\,\,b} \right) = \left\{ 6 \right\}.\)

ƯC\(\left( {a,\,\,b} \right) = \left\{ {1;\;\,6} \right\}.\)

ƯC\(\left( {a,\;b} \right) = \left\{ {2;\;\,3;\;\,6} \right\}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ước chung lớn nhất của 30 và 40 là:

5.

2.

15.

10.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số \(a\)\(b\)\(a = {2^2} \cdot 3 \cdot 7,\;{\rm{ }}b = 2 \cdot {3^2} \cdot 5.\) Ước chung lớn nhất của \(a\)\(b\) là:

12.

15.

6.

10.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(m\)\(n\) là hai số nguyên tố cùng nhau, khi đó:

ƯCLN\(\left( {m,\;\,n} \right) = 2.\)

ƯCLN\(\left( {m,\;\,n} \right) = 1.\)

ƯCLN\(\left( {m,\;\,n} \right) = m.\)

ƯCLN\(\left( {m,\;\,n} \right) = n.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số \(\frac{a}{b}\;{\rm{ }}\left( {b \ne 0} \right)\) được gọi là phân số tối giản nếu:

ƯCLN\(\left( {a,\;b} \right) = 1.\)

ƯCLN\(\left( {a,\;b} \right) = a.\)

ƯCLN\(\left( {a,\;b} \right) = b.\)

ƯCLN\(\left( {a,\;b} \right) = a + b.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định sai:

Ước chung lớn nhất của hai số liên tiếp bằng 1.

Ước chung lớn nhất của hai số nguyên tố bằng 1.

Ước chung lớn nhất của hai số hợp số lớn 1.

Hai số chẵn có ước chung lớn nhất hơn 1.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

Cho hai số \(a = 50;\,\,b = 75.\)

        a)Số \(a\) là số nguyên tố.

        b)Số \(b\) phân tích ra thừa số nguyên tố được \(b = {5^2} \cdot 3.\)

        c)ƯCLN\(\left( {a,\;b} \right) = 25.\)

        d)Hai số \(a\)\(b\) có ba ước chung.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số \(a = 45;\;b = 60.\)

        a)\(a\) có tất cả 4 ước.

        b)ƯC\(\left( {a,\;b} \right) = \left\{ {1;\,\,3;\;\,5;\;\,15} \right\}.\)

        c)ƯCLN\(\left( {a,\;b} \right) = 15.\)

        d)\(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a = 15 \cdot 60,\;{\rm{ }}b = 25 \cdot 20,\;{\rm{ }}c = 10 \cdot 35.\)

        a)Khi phân tích ra thừa số nguyên tố thì \(a = {5^2} \cdot {3^2} \cdot {2^2}.\)

        b)Ước chung lớn nhất của \(a,\;b\)\(c\) bằng \(50.\)

        c)Tập hợp các ước chung của \(a,\;b\)\(c\) gồm \(6\) phần tử.

        d)Tổng các ước chung là số nguyên tố của \(a,\;b\)\(c\) bằng 8.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 6A lên kế hoạch tham gia hoạt động làm sạch các khu vực xung quanh trường học. Lớp có 18 bạn nữ và 24 bạn nam. Các bạn muốn chia lớp thành các nhóm nhỏ gồm cả nữ và nam sao cho số bạn nữ và nam chia đều thành các nhóm.

        a)Số nhóm chia được là bội của cả 18 và 24.

        b)Số nhóm chia được nhiều nhất là ước chung lớn nhất của 18 và 24.

        c)Số nhóm chia được nhiều nhất có thể là 6 nhóm.

        d)Khi chia thành số nhóm nhiều nhất có thể, mỗi nhóm có 3 bạn nữ.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số \(a,\;b,\;c\) thỏa mãn ƯCLN\(\left( {a,\;b} \right) = 40\)\(c \vdots 40.\)

        a)\(a \vdots 40,\;{\rm{ }}b \vdots 40.\)

        b)ƯC\(\left( {a,\;b} \right) = \left\{ {1;\;\,2;\;\,5;\;\,8;\;\,10;\;\,20;\;\,40} \right\}.\)

        c)ƯCLN\(\left( {a,\;b,\;c} \right) = 40.\)

        d)Tập hợp các ước chung của ba số \(a,\;b,\;c\) có 6 phần tử.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

Khi rút gọn phân số \(\frac{{40}}{{140}}\) thì ta được phân số tối giản \(\frac{a}{b}.\) Tính tổng \(a + b.\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoa cần chia 56 chiếc bút chì, 72 chiếc bút bi và 32 cục tẩy vào các túi quà mang tặng các bạn có sao cho số bút chì, bút bi và tẩy ở mỗi túi đều như nhau. Vậy số lượng túi quà nhiều nhất mà Hoa có thể chia được là bao nhiêu?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| {80 \vdots x;\;\,50 \vdots x;\;\,120 \vdots x} \right.} \right\}.\) Hỏi tập hợp \(A\) có bao nhiêu phần tử?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(n\) là số tự nhiên khác 0. Tìm ước chung lớn nhất của \(4n + 5\)\(5n + 6.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên \(a\) lớn nhất sao cho 112 và 84 đều là bội của \(a.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack