2048.vn

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 10. Số nguyên tố (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 10. Số nguyên tố (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 68 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Số nguyên tố là:

Số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.

Số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

Số tự nhiên có nhiều hơn một ước.

Số tự nhiên có ba ước.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào dưới đây là số nguyên tố?

7.

4.

9.

10.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào sau đây là hợp số?

13.

31.

100.

37.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng:

Các số nguyên tố đều là số lẻ.

Số 1 là số nguyên tố.

Số0 là số nguyên tố.

Số 2 là số nguyên tố.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 20 có bao nhiêu ước nguyên tố?

1.

2.

3.

6.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích số 24 ra thừa số nguyên tố ta được:

\(24 = 4 \cdot 2 \cdot 3.\)

\(24 = 8 \cdot 3.\)

\(24 = {2^3} \cdot 3.\)

\(24 = 12 \cdot 2.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng:

Mọi bội của 3 đều là hợp số.

Mọi số chẵn đều là hợp số.

Tất cả các ước của 3 đều là số nguyên tố.

Số 25 là hợp số.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên tố có một chữ số?

6.

3.

5.

4.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp số bé nhất là số nào?

4.

0.

2.

1.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định sai?

Mọi số tự nhiên đều có ước nguyên tố.

Số 6 có hai ước nguyên tố là 2 và 3.

Một số tự nhiên không phải là số nguyên tố thì là hợp số.

Tổng của hai số nguyên tố có thể là một số chẵn.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

Cho \(A = 859 \cdot 37 - 800 \cdot 37;\;{\rm{ }}B = 59 \cdot 12 + 59 \cdot 25.\)

        a)\(A\) là hợp số.

        b)\(B\) là số nguyên tố.

        c)Tổng \(A + B\) là hợp số.

        d)Hiệu \(A - B\) là số nguyên tố.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = 555:5 + 324:{18^2}.\)

        a)\(A = 114.\)

        b)\(A\) là hợp số.

        c)\(A\) khi phân tích ra thừa số nguyên tố ta được: \(A = 16 \cdot 7.\)

        d)\(A\) có 8 ước.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số \(a\)\(b.\) Biết rằng \(b\) là số nguyên tố và số \(a\) khi phân tích ra thừa số nguyên tố theo sơ đồ cột ta được:

Cho hai số a và b. Biết rằng \(b\) là số nguyên tố và số \(a\) khi phân tích ra thừa số nguyên tố theo sơ đồ cột ta được: (ảnh 1)

 

Tích của hai số \(a\)\(b\)là một số chẵn. Khi đó:

        a)\(a = {3^3} \cdot 5 \cdot 7.\)

        b)\(a\) có bốn ước nguyên tố.

        c)\(b = 2.\)

        d)\(a + 4b\) là hợp số.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số \(n = \overline {a2b.} \) Biết rằng \(b\) là số nguyên tố nhỏ nhất và \(a\) hợp số nhỏ nhất.

        a)\(b = 3.\)

        b)\(a = 4.\)

        c)Số \(n\) là số nguyên tố.

        d)Phân tích \(n - 2\) ra thừa số nguyên tố ta được \(n - 2 = {2^2} \cdot 3 \cdot 5 \cdot 7.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a = 24 \cdot 15\)\(b = 60.\)

        a)Phân tích ra thừa số nguyên tố được \(b = 2 \cdot 3 \cdot 10\).

        b)Số \(a\) khi phân tích ra thừa số nguyên tố được: \(a = {2^3} \cdot 9 \cdot 5.\)

        c)\(a\) có 3 ước nguyên tố.

        d)Số ước nguyên tố của \(a\) nhiều hơn số ước nguyên tố của \(b.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

Tìm số tự nhiên \(m\) sao cho \(13 \cdot m\) là số nguyên tố.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ ba chữ số \(2;\;{\rm{ }}1;\;{\rm{ }}3\) có thể viết được bao nhiêu số có hai chữ số là số nguyên tố?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên \(a\;\left( {a > 1} \right)\) sao cho \(a - 1;\;{\rm{ }}a;{\rm{ }}\;a + 4\) đều là các số nguyên tố?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu chữ số \(a\) để \(\overline {6a} \) là hợp số?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên tố \(k\) sao cho \(k + 29\)\(k + 35\) đều là số nguyên tố.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack