10 câu hỏi
Tập hợp bao gồm
Các số bất kỳ.
Những đối tượng nhất định.
Các chữ cái.
Các hình vẽ.
Phần tử \[x\] thuộc tập hợp \[A\] ký hiệu là
\[x \in A\].
\[x \notin A\].
\[A \in x\].
\[A \notin x\].
Người ta thường đặt tên tập hợp bằng
Chữ cái viết thường.
Chứ cái in hoa.
Một con số.
Một ký hiệu bất kỳ.
Đâu là cách mô tả tập hợp \[{\mathbb{N}^*}\]?
\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;...} \right\}\].
\[\left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;...} \right\}\].
\[\left\{ {2;3;4;5} \right\}\].
\[\left\{ {x|x \ge 0} \right\}\].
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là
\[\left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4} \right\}\].
\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5} \right\}\].
\[\left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5} \right\}\].
\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4} \right\}\].
Cho tập hợp \[A = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*}|x < 5} \right\}.\] Khẳng định nào sau đây là sai?
\[3 \in A\].
\[5 \in A\].
\[6 \notin A\].
\[1 \in A\].
Trong cách mô tả tập hợp bằng tính chất đặc trưng, tập hợp \[P\] các số tự nhiên nhỏ hơn 10 viết là
\[P = \left\{ {x|x < 10} \right\}\].
\[P = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x < 10} \right\}\].
\[P = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x > 10} \right\}\].
\[P = \left\{ {x|x > 10} \right\}\].
Bằng cách liệt kê các phần tử, tập hợp M các chữ cái có trong từ “ĐIỆN BIÊN PHỦ” được viết là
Tập hợp nào sau đây có vô số phần tử?
\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5} \right\}\].
\[\left\{ {a;\,\,b;\,\,c} \right\}\].
Tập hợp số tự nhiên.
\[\left\{ 0 \right\}\].
Trong các cặp tập hợp sau, cặp nào không có phần tử nào giống nhau?
\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\}\] và \[\left\{ {3;\,\,4;\,\,5} \right\}\].
\[\left\{ {1;\,\,2} \right\}\] và \[\left\{ {2;\,\,3} \right\}\].
\[\left\{ {1;\,\,2} \right\}\] và \[\left\{ {3;\,\,4} \right\}\].
\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\}\] và \[\left\{ {1;\,\,2} \right\}\].
