10 câu hỏi
Cho biểu đồ Ven dưới đây, cách viết tập hợp U đúng là
U = {0; 12};
U = {0; 57; 12};
U = {0; 57; 12; 3};
U = {3; 57}.
Cho biểu đồ Ven dưới đây, phương án đúng là
\(9 \in K\);
\(a \notin K\);
\(b \notin K\);
\(7 \in K\).
Cho biểu đồ Ven dưới đây, viết tập hợp L gồm các phần tử thuộc cả hai tập hợp C và D.
L = {3; 5; 7; 9};
L = {3; 5; 9};
L = {3; 5; 7};
L = {3; 5}.
Cho biểu đồ Ven dưới đây, cách viết tập hợp E đúng là
E = {1; 4; 8}
E = {0; 1; 4; 8}
E = {4; 8}
E = {148}
biểu đồ Ven dưới đây, cách viết tập hợp T đúng là
T = {6; 7; 8}
T = {x | x\( \in \mathbb{N}\); x\( \le \)8}
T = {x | x\( \in {\mathbb{N}^*}\); x < 9}
T = {x | x\( \in {\mathbb{N}^*}\); \[x \le 9\]}
Cho biểu đồ Ven dưới đây, số phần tử của tập hợp V là
10 phần tử;
5 phần tử;
6 phần tử;
7 phần tử.
Cho biểu đồ Ven dưới đây, cách viết tập hợp T đúng là
T = {x | x là một trong các tháng có 31 ngày trong năm};
T = {x | x là một trong các tháng có 30 ngày trong năm};
T = {x | x là một trong các tháng trong năm};
T = {x | x là một trong các tháng có ít hơn 31 ngày trong năm}.
Cho biểu đồ Ven dưới đây.
Và các nhận định sau: (1) \(a \in A\); (2) \(a \in B\); (3) \(m \in A\); (4) \(m \in B\); (5) \(n \notin A\).
Số nhận định đúng là
2;
3;
4;
5.
Cho biểu đồ Ven dưới đây, nhận định sai là
\(5 \in T\);
\(7 \in B\);
\(6 \notin B\);
\(1 \in B\).
Cho tập hợp P = {x | x là một số tự nhiên có hai chữ số và tổng các chữ số của nó là 10}. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn các phần tử của tập hợp P?
H1;
H2;
H3;
H4.
