2048.vn

20 câu Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 33. Đạo hàm cấp hai có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 33. Đạo hàm cấp hai có đáp án

A
Admin
ToánLớp 117 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Cho hàm số \(y = {x^5} - 3{x^4} + x + 1\) với \(x \in \mathbb{R}\). Đạo hàm \(y''\) của hàm số là

\(y'' = 5{x^3} - 12{x^2} + 1\).

\(y'' = 5{x^4} - 12{x^3}\).

\(y'' = 20{x^2} - 36{x^3}\).

\(y'' = 20{x^3} - 36{x^2}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = - 3\cos x\) tại điểm \({x_0} = \frac{\pi }{2}\).     

\(y''\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = - 3\).

\(y''\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 5\).

\(y''\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 0\).

\(y''\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 3\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \,{\left( {3x - 7} \right)^5}\). Tính \(f''\left( 2 \right)\).     

\(f''\left( 2 \right)\, = \,0\).

\(f''\left( 2 \right)\, = \,20\).

\(f''\left( 2 \right)\, = \,\, - 180\).

\(f''\left( 2 \right)\, = \,\,30\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(y = \sqrt {2x - {x^2}} \), tính giá trị biểu thức \(A = {y^3}.y''\).     

\(1\).

\(0\).

\( - 1\).

Đáp án khác.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = \frac{{3x + 1}}{{x + 2}}\)     

\(y'' = \frac{{10}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\).

\(y'' = - \frac{5}{{{{\left( {x + 2} \right)}^4}}}\).

\(y'' = - \frac{5}{{{{\left( {x + 2} \right)}^3}}}\).

\(y'' = - \frac{{10}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^3}}}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = {\cos ^2}x\)     

\(y'' = - 2\cos 2x\).

\(y'' = - 2\sin 2x\).

\(y'' = 2\cos 2x\).

\(y'' = 2\sin 2x\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {x^3} - 3{x^2} + x + 1\]. Phương trình \(y'' = 0\) có nghiệm.

\[x = 2\].

\[x = 4\].

\[x = 1\].

\[x = 3\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{2x - 1}}\). Tính \(f''\left( { - 1} \right)\).

\( - \frac{8}{{27}}\).

\(\frac{2}{9}\).

\(\frac{8}{{27}}\).

\( - \frac{4}{{27}}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình \(S = 3\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\) (cm). Tính gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t = 2s. 

59,22 cm/s2.

−59,22 cm/s2.

18,85 cm/s2.

−18,85 cm/s2.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động có phương trình s = −t3 + t2 + t + 4 (t là thời gian tính bằng giây). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc đạt giá trị lớn nhất là  

6.

0.

2.

4.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Gia tốc của hạt tại thời điểm t = 3 giây là −16π2 cm/s2.

b) Vận tốc của hạt tại thời điểm t = 3 giây là 2π cm/s.

c) Vận tốc lớn nhất của hạt đạt được là \(4\pi \sqrt 2 \) cm/s.

d) Gia tốc nhỏ nhất của hạt đạt được là −16π2 cm/s2.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t = 7 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động là 105 m/s.

b) Quãng đường chất điểm đi được tính từ lúc bắt đầu chuyển động đến giây thứ 5 là 70 m.

c) Gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t = 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động là 240 m/s2.

d) Chất điểm đạt vận tốc 45 m/s kể từ lúc bắt đầu chuyển động tại thời điểm t = 5 giây.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a)\(y''\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = - 4\).

b) 4y + y" = 0.

c)\(y'\left( {\frac{\pi }{3}} \right) = - 1\).

d) Điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số y = f(x) = sin2x có hoành độ \({x_0} = \frac{\pi }{6}\). Khi đó, phương trình tiếp tuyến của (C) tại M song song với đường thẳng 2x – y – 2025 = 0.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) f'(1) = 3.

b) f"(x) = 6x – 6.

c) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M(1; 1) là y = −3x + 4.

d) Phương trình f(x) = f'(x) + f"(x) – 6x2 + 9 có đúng 3 nghiệm.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tập xác định của hàm số f(x) là D = [2; +∞).

b) y" < 0, x Î ℝ.

c) Tổng các nghiệm của phương trình y" = −1 là 4.

d) Có 1 giá trị thực của tham số m để phương trình y" + y' + m – 2 = 0 có hai nghiệm x1, x2 sao cho tổng của chúng bằng 5.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẢ LỜI NGẮN

Một vật chuyển động theo phương trình s(t) = t3 + mt2 + 2 (đơn vị: mét). Biết rằng tại thời điểm t = 10 s vận tốc của chuyển động bị triệt tiêu. Tìm gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 s.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động theo phương trình \(s(t) = 3\sin 2t + 2\cos 2t\), trong đó \(t\) là thời gian tính bằng giây và \(s\) là quãng đường chuyển động được của chất điểm trong \(t\) giây tính bằng mét. Tính gia tốc của chất điểm đó khi \(t = \frac{\pi }{4}\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động có quãng đường được cho bởi phương trình \(s\left( t \right) = \frac{1}{6}{t^4} - \frac{2}{3}{t^3} + 3{t^2} - 1\), trong đó t là thời gian tính bằng giây, s tính bằng mét. Tính vận tốc chuyển động của chất điểm tại thời điểm chất điểm có gia tốc chuyển động nhỏ nhất (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {e^{x - {x^2}}}\). Biết phương trình f"(x) = 0 có hai nghiệm x1; x2. Tính x1.x2 (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^3} + 3x + 2}}{{x - 1}}\)\(f''\left( x \right) = \frac{{a{x^3} + b{x^2} + cx + d}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^3}}}\). Tính S = a – b + c – 2d.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack