vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 33. Đạo hàm cấp hai có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 33. Đạo hàm cấp hai có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Cho hàm số \(y = {x^5} - 3{x^4} + x + 1\) với \(x \in \mathbb{R}\). Đạo hàm \(y''\) của hàm số là

\(y'' = 5{x^3} - 12{x^2} + 1\).

\(y'' = 5{x^4} - 12{x^3}\).

\(y'' = 20{x^2} - 36{x^3}\).

\(y'' = 20{x^3} - 36{x^2}\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = - 3\cos x\) tại điểm \({x_0} = \frac{\pi }{2}\).     

\(y''\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = - 3\).

\(y''\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 5\).

\(y''\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 0\).

\(y''\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 3\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \,{\left( {3x - 7} \right)^5}\). Tính \(f''\left( 2 \right)\).     

\(f''\left( 2 \right)\, = \,0\).

\(f''\left( 2 \right)\, = \,20\).

\(f''\left( 2 \right)\, = \,\, - 180\).

\(f''\left( 2 \right)\, = \,\,30\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(y = \sqrt {2x - {x^2}} \), tính giá trị biểu thức \(A = {y^3}.y''\).     

\(1\).

\(0\).

\( - 1\).

Đáp án khác.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = \frac{{3x + 1}}{{x + 2}}\)     

\(y'' = \frac{{10}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\).

\(y'' = - \frac{5}{{{{\left( {x + 2} \right)}^4}}}\).

\(y'' = - \frac{5}{{{{\left( {x + 2} \right)}^3}}}\).

\(y'' = - \frac{{10}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^3}}}\).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = {\cos ^2}x\)     

\(y'' = - 2\cos 2x\).

\(y'' = - 2\sin 2x\).

\(y'' = 2\cos 2x\).

\(y'' = 2\sin 2x\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {x^3} - 3{x^2} + x + 1\]. Phương trình \(y'' = 0\) có nghiệm.

\[x = 2\].

\[x = 4\].

\[x = 1\].

\[x = 3\].

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{2x - 1}}\). Tính \(f''\left( { - 1} \right)\).

\( - \frac{8}{{27}}\).

\(\frac{2}{9}\).

\(\frac{8}{{27}}\).

\( - \frac{4}{{27}}\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình \(S = 3\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\) (cm). Tính gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t = 2s. 

59,22 cm/s2.

−59,22 cm/s2.

18,85 cm/s2.

−18,85 cm/s2.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động có phương trình s = −t3 + t2 + t + 4 (t là thời gian tính bằng giây). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc đạt giá trị lớn nhất là  

6.

0.

2.

4.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack