vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 26. Khoảng cách có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 26. Khoảng cách có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông ABCD cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SD = 2a. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD).

\(a\sqrt 5 \).

\(\frac{a}{2}\).

3a.

\(a\sqrt 3 \).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA ^ (ABC). Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SC. Mệnh đề nào sau đây sai? 

d(S, (ABC)) = SA.

d(C, (SAB)) = BC.

d(A, (SBC)) = AH.

d(A, (SBC)) = AK.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA ^ (ABCD). Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (ABCD) bằng độ dài đoạn thẳng nào? 

IB.

IC.

IA.

IO.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ).

Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'C' bằng   (ảnh 1)

Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'C' bằng

a.

\(\sqrt 2 a\).

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}a\).

\(a\sqrt 3 \).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều \(ABCD\) có cạnh bằng \(a\). Khoảng cách từ \(A\) đến mặt phẳng \(\left( {BCD} \right)\) bằng:     

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\).

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\).

\(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\).

\(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\). Đường thẳng \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\)\(SA = a\). Tính khoảng cách \(d\) giữa hai đường thẳng \(SB\)\(CD\).     

\(d = 2a\).

\(d = a\sqrt 3 \).

\(d = a\sqrt 2 \).

\(d = a\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều \[ABC.A'B'C'\] có \[AB = a\], \[AA' = 2a\]. Khoảng cách giữa \(AB'\) và \[CC'\] bằng 

\(\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}\).

\(a\).

\(a\sqrt 3 \).

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BB', AD.  Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BB', AD.  (ảnh 1)

\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\).

\(a\sqrt 2 \).

a.

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC), tam giác ABC vuông tại A với AB = a; \(AC = a\sqrt 3 \). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BC bằng     

\(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\).

\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\).

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng

a.

\(\frac{{a\sqrt 5 }}{2}\).

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

\(a\sqrt 2 \).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack