vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Phương trình lượng giác cơ bản có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Phương trình lượng giác cơ bản có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 

Tất cả các nghiệm của phương trình\[{\rm{sinx = sin}}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}\]là:

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}{\rm{ + k2\pi }}}\\{{\rm{x = }} - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}{\rm{ + k2\pi }}}\end{array}} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}{\rm{ + k2\pi }}}\\{{\rm{x = }}\frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{3}}}{\rm{ + k2\pi }}}\end{array}} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

\({\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}{\rm{ + k\pi }}\)\(\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}{\rm{ + k\pi }}}\\{{\rm{x = }}\frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{3}}}{\rm{ + k\pi }}}\end{array}} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \[{\rm{cosx = cos}}\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{12}}}}\]là

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{12}}}}{\rm{ + k2\pi }}}\\{{\rm{x = }}\frac{{{\rm{11\pi }}}}{{{\rm{12}}}}{\rm{ + }}l{\rm{2\pi }}}\end{array}} \right.\left( {k,l \in \mathbb{Z}} \right)\)

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{12}}}}{\rm{ + k2\pi }}}\\{{\rm{x = }} - \frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{12}}}}{\rm{ + k2\pi }}}\end{array}} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

\({\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{12}}}}{\rm{ + k2\pi }}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

\({\rm{x = }}\frac{{{\rm{11\pi }}}}{{{\rm{12}}}}{\rm{ + k2\pi }}\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \[{\rm{cosx = }} - \frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}\]là

\[{\rm{x = \pm }}\frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{3}}}{\rm{ + k2\pi }}\]

\[{\rm{x = \pm }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}{\rm{ + k\pi }}\]

\[{\rm{x = \pm }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}{\rm{ + k2\pi }}\]

\[{\rm{x = \pm }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}{\rm{ + k2\pi }}\]

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình\[\sqrt {\rm{3}} {\rm{tan2x}} - {\rm{3 = 0}}\]

\[{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}{\rm{ + k\pi }}\,\,\left( {{\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right)\]

\[{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}{\rm{ + k}}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}\,\,\left( {{\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right)\]

\[{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}{\rm{ + k\pi }}\,\,\left( {{\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right)\]

\[{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}{\rm{ + k}}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}\,\,\left( {{\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right)\]

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình\[{\rm{2sinx}} - {\rm{3 = 0}}\]

\[{\rm{x}} \in \emptyset \]

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{x = arcsin}}\left( {\frac{{\rm{3}}}{{\rm{2}}}} \right){\rm{ + k2\pi }}}\\{{\rm{x = \pi }} - {\rm{arcsin}}\left( {\frac{{\rm{3}}}{{\rm{2}}}} \right){\rm{ + k2\pi }}}\end{array}} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{x = arcsin}}\left( {\frac{{\rm{3}}}{{\rm{2}}}} \right){\rm{ + k2\pi }}}\\{{\rm{x = }} - {\rm{arcsin}}\left( {\frac{{\rm{3}}}{{\rm{2}}}} \right){\rm{ + k2\pi }}}\end{array}} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

\(x \in \mathbb{R}\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm thuộc đoạn\[\left[ {{\rm{\pi ; 2\pi }}} \right]\]của phương trình\[{\rm{sin}}\left( {{\rm{x + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}} \right){\rm{ = 1}}\]

0

1

2

3

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm thuộc đoạn\[\left[ {{\rm{2\pi ; 4\pi }}} \right]\]của phương trình\[\frac{{{\rm{sin3x}}}}{{{\rm{cosx + 1}}}}{\rm{ = 0}}\]

6

5

4

2

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi nghiệm lớn nhất trên khoảng\[\left( {{\rm{0; \pi }}} \right)\] của phương trình \[{\rm{si}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{x + co}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{4x = 1}}\]có dạng\[{{\rm{x}}_{\rm{0}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{\pi a}}}}{{\rm{b}}}\]. Tính giá trị biểu thức\[{\rm{P = }}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}\]

29

41

34

13

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của phương trình\[{\rm{tan3x + tanx = 0}}\]

\[\left\{ {\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}{\rm{ + }}\frac{{{\rm{k\pi }}}}{{\rm{2}}}} \right\}\]

\[\left\{ {\frac{{{\rm{k\pi }}}}{{\rm{4}}}} \right\}\]

\[\left\{ {{\rm{k\pi ; }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}{\rm{ + }}\frac{{{\rm{k\pi }}}}{{\rm{2}}}} \right\}\]

\[\left\{ {{\rm{k\pi ; }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}{\rm{ + k\pi }}} \right\}\]

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S các nghiệm trên đoạn \[\left[ {{\rm{0; 2\pi }}} \right]\] của phương trình\[\frac{{{\rm{cos2x}}}}{{{\rm{1}} - {\rm{sin2x}}}}{\rm{ = 0}}\]

\[{\rm{S = }}\frac{{{\rm{3\pi }}}}{{\rm{2}}}\]

\[{\rm{S = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}\]

\[{\rm{S = 4\pi }}\]

\[{\rm{S = }}\frac{{{\rm{5\pi }}}}{{\rm{2}}}\]

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm của phương trình \[\sqrt {{\rm{4}} - {{\rm{x}}^{\rm{2}}}} {\rm{sin2x = 0}}\]

4

5

3

6

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S các nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất trên đoạn \[\left[ { - {\rm{\pi ; \pi }}} \right]\] của phương trình\[{\rm{cot2x}}{\rm{.cotx = 1}}\]

\[{\rm{S = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}\]

\[{\rm{S = \pi }}\]

\[{\rm{S = 0}}\]

\[{\rm{S = }}\frac{{{\rm{5\pi }}}}{{\rm{6}}}\]

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các nghiệm của phương trình \[{\mathop{\rm c}\nolimits} {\rm{os}}\left( {\frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{3}}}{\rm{sinx}} - \frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{3}}}} \right){\rm{ = 1}}\] có dạng \[{{\rm{x}}_{\rm{0}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{m}}}{\rm{ + kn\pi ;}}\,\,{\rm{k, m, n}} \in \mathbb{Z}\]. Tính tổng\[{\rm{S = m + n}}\]

S = 4

S = 3

\[{\rm{S = }}\frac{{\rm{7}}}{{\rm{3}}}\]

\[{\rm{S = }}\frac{{\rm{8}}}{{\rm{3}}}\]

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S các nghiệm trên đoạn \[\left[ {{\rm{0; \pi }}} \right]\] của phương trình \[\left( {{\rm{1 + cosx}}} \right)\left( {{\rm{2sinx}} - {\rm{cosx}}} \right){\rm{ = si}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{x}}\]

\[{\rm{S = }}\frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{3}}}\]

\[{\rm{S = \pi }}\]

\[{\rm{S = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}\]

\[{\rm{S = 2\pi }}\]

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình\[\left( {{\rm{m}} - {\rm{1}}} \right){\rm{co}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{x = m}}\]có nghiệm.

\[{\rm{m}} \le 0\]

\[0 \le {\rm{m}} \le 1\]

\[ - 1 \le {\rm{m}} \le 1\]

\( - 1 < m < 1\)

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình \[{\rm{msi}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{x + co}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{x = m}} - {\rm{1}}\,\,\left( {\rm{1}} \right)\] có nghiệm trên khoảng\[\left( {{\rm{0; }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}} \right)\]

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m < 1}\\{m > 2}\end{array}} \right.\)

m < 2

\(m \ge 1\)

2 < m < 3

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm có dạng \[\frac{{{\rm{m\pi }}}}{{\rm{3}}}{\rm{,}}\,{\rm{m}} \in \mathbb{Z}\] trên đoạn\[\left[ {{\rm{0; 2\pi }}} \right]\] của phương trình\[{\rm{1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0}}\]

4

1

2

0

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S các nghiệm trên đoạn \[\left[ { - {\rm{\pi ; \pi }}} \right]\]của phương trình \[\left( {{\rm{2sinx}} - {\rm{1}}} \right)\left( {{\rm{2sin2x + 1}}} \right){\rm{ = 3}} - {\rm{4co}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{x}}\]

\[{\rm{S = \pi }}\]

\[{\rm{S = 2\pi }}\]

\[{\rm{S = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}\]

\[{\rm{S = }}\frac{{{\rm{5\pi }}}}{{\rm{6}}}\]

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ ngoài trời ờ một thành phố vào các thời điểm khác nhau trong ngày có thể được mô phỏng bởi công thức \[{\rm{h(t) = 29 + 3sin}}\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{12}}}}{\rm{(t}} - {\rm{9)}}\] với h tính bằng độ C

và t là thời gian trong ngày tính bằng giờ. Nhiệt độ thấp nhất trong ngày là bao nhiêu độ C và vào lúc mấy giờ?

(Theo https://www.sciencedirect.com/science/ article/abs/pii/0168192385900139)

32C, lúc 15 giờ.

29C, lúc 9 giờ.

26C, lúc 3 giờ.

26C, lúc 0 giờ.

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số\[{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = a}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{ + b}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + bx + c}}\]có đồ thị như hình vẽ:

Cho hàm số  f ( x ) = a x 3 + b x 2 + b x + c  có đồ thị như hình vẽ:    Số nghiệm nằm trong  ( − π 2 ; 3 π )  của phương trình  f ( c o s x + 1 ) = c o s x + 1  là (ảnh 1)

Số nghiệm nằm trong\[\left( {\frac{{ - {\rm{\pi }}}}{2};{\rm{3\pi }}} \right)\]của phương trình\[{\rm{f}}\left( {{\rm{cosx + 1}}} \right){\rm{ = cosx + 1}}\]là

2

3

5

4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack