vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 5. Phương trình lượng giác cơ bản (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 5. Phương trình lượng giác cơ bản (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Tất cả các nghiệm của phương trình\[{\rm{sinx = sin}}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}\]là:

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x{\rm{ }} = {\rm{ }}\frac{\pi }{3} + k2\pi }\\{x{\rm{ }} = - \frac{\pi }{3} + k2\pi }\end{array}} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x{\rm{ }} = {\rm{ }}\frac{\pi }{3} + k2\pi }\\{x{\rm{ }} = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi }\end{array}} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \)\(\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{3} + k\pi }\\{x = \frac{{2\pi }}{3} + k\pi }\end{array}} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \[{\rm{cosx = cos}}\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{12}}}}\]     

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{{12}} + k2\pi }\\{x = \frac{{11\pi }}{{12}} + l2\pi }\end{array}} \right.\left( {k,l \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{{12}} + k2\pi }\\{x = - \frac{\pi }{{12}} + k2\pi }\end{array}} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \frac{\pi }{{12}} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \frac{{11\pi }}{{12}} + k2\pi \,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \[{\rm{cosx = }} - \frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}\]     

\[x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\].

\[x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\].

\[x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\].

\[x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\].

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình\[\sqrt 3 \tan 2x - 3 = 0\].     

\[x = \frac{\pi }{6} + k\pi \,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[x = \frac{\pi }{3} + k\frac{\pi }{2}\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[x = \frac{\pi }{3} + k\pi \,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[x = \frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{2}\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của phương trình\[\tan 3x + \tan x = 0\].     

\[\left\{ {\frac{\pi }{4} + \frac{{k\pi }}{2}} \right\}\].

\[\left\{ {\frac{{{\rm{k\pi }}}}{{\rm{4}}}} \right\}\].

\[\left\{ {k\pi ;\frac{\pi }{4} + \frac{{k\pi }}{2}} \right\}\].

\[\left\{ {k\pi ;\frac{\pi }{4} + k\pi } \right\}\].

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(2\cos x - \sqrt 2 = 0\) có tất cả các nghiệm là     

\(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \\x = - \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \end{array} \right.,\,k \in \mathbb{Z}\).

\(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \\x = - \frac{\pi }{4} + k2\pi \end{array} \right.,\,k \in \mathbb{Z}\).

\(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \\x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \end{array} \right.,\,k \in \mathbb{Z}\).

\(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{{7\pi }}{4} + k2\pi \\x = - \frac{{7\pi }}{4} + k2\pi \end{array} \right.,\,k \in \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình lượng giác \(3\cot \,x - \sqrt 3 = 0\) có nghiệm là:     

\[{\rm{x}} = \frac{\pi }{3} + k2\pi \].

Vô nghiệm.

\[x = \frac{\pi }{6} + k\pi \].

\[{\rm{x}} = \frac{\pi }{3} + k\pi \].

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(cot\left( {3x - 1} \right) = - \sqrt 3 .\)     

\(x = \frac{1}{3} + \frac{{5\pi }}{{18}} + k\frac{\pi }{3}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\)

\(x = \frac{1}{3} + \frac{\pi }{{18}} + k\frac{\pi }{3}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\)

\(x = \frac{{5\pi }}{{18}} + k\frac{\pi }{3}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\)

\(x = \frac{1}{3} - \frac{\pi }{6} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\)

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(\sin 2x = \cos x\) có nghiệm là     

\(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + \frac{{k\pi }}{3}\\x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + \frac{{k\pi }}{3}\\x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + \frac{{k2\pi }}{3}\\x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \({\tan ^2}x = 3\) có nghiệm là:     

\[{\rm{x}} = \frac{\pi }{3} + k\pi \].

\[{\rm{x}} = - \frac{\pi }{3} + k\pi \].

\[{\rm{x}} = \pm \frac{\pi }{3} + k\pi \].

vô nghiệm.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack