vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Giới hạn của dãy số có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Giới hạn của dãy số có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của giới hạn \[\lim \frac{{\sqrt[{\rm{3}}]{{\rm{n}}}{\rm{ + 1}}}}{{\sqrt[{\rm{3}}]{{{\rm{n + 8}}}}}}\] bằng:

\(\frac{1}{2}\)

1

\[\frac{1}{8}\]

\[{\rm{ + }}\infty \]

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của giới hạn \[{\mathop{\rm li}\nolimits} {\rm{m}}\frac{{{{\rm{3}}^{\rm{n}}} - {\rm{2}}{\rm{.}}{{\rm{5}}^{{\rm{n + 1}}}}}}{{{{\rm{2}}^{{\rm{n + 1}}}}{\rm{ + }}{{\rm{5}}^{\rm{n}}}}}\] bằng:

−15

−10

10

15

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai dãy (un) và (vn) có \[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{n}}}\] và \[{{\rm{v}}_{\rm{n}}}{\rm{ = }}\frac{{{{\left( { - {\rm{1}}} \right)}^{\rm{n}}}}}{{\rm{n}}}\]. Biết rằng \[\left| {\frac{{{{\left( { - {\rm{1}}} \right)}^{\rm{n}}}}}{{\rm{n}}}} \right| \le \frac{{\rm{1}}}{{\rm{n}}}\]. Chọn kết luận không đúng

\[{\rm{lim}}{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 0}}\]

Không tồn tại giá trị \[\lim {{\rm{v}}_{\rm{n}}}\]

\[{\mathop{\rm li}\nolimits} {\rm{m}}{{\rm{v}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 0}}\]

\[\lim {{\rm{u}}_{\rm{n}}} - {\mathop{\rm l}\nolimits} {\rm{im}}{{\rm{v}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 0}}\]

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của giới hạn \[\lim \sqrt {{{2.3}^{\rm{n}}} - {\rm{n}} + 2} \] bằng:

0

2

3

\[ + \infty \]

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của giới hạn  \[\lim \frac{{3\sin {\rm{n}} + 4\cos {\rm{n}}}}{{{\rm{n}} + 1}}\]bằng:

1

0

2

3

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của giới hạn \[\lim \left( {5 - \frac{{{\rm{ncos2n}}}}{{{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 1}}}}} \right)\] bằng:

4

\[\frac{1}{4}\]

5

−4

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đung

\[\lim {{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 0}}\] nếu \[\left| {{{\rm{u}}_{\rm{n}}}} \right|\]có thể nhỏ hơn môt số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi

\[\lim {{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 0}}\]nếu \[\left| {{{\rm{u}}_{\rm{n}}}} \right|\]có thể lớn hơn môt số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi

\[\lim {{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 0}}\]nếu un có thể nhỏ hơn môt số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi

\[\lim {{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 0}}\]nếu un có thể lớn hơn môt số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai dãy (un) và (vn) có \[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{n + 1}}}}\] và \[{{\rm{v}}_{\rm{n}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{2}}}{{{\rm{n + 2}}}}\]. Khi đó \[\lim \frac{{{{\rm{v}}_{\rm{n}}}}}{{{{\rm{u}}_{\rm{n}}}}}\] có giá trị bằng

1

2

0

3

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) với \[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{2n + b}}}}{{{\rm{5n + 3}}}}\] trong đó b là tham số thực. Để dãy số có giới hạn hữu hạn, giá trị của b là

B là một số thực tùy ý

b = 2

không tồn tại b

b = 5

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) với \[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{4}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{ + n + 2}}}}{{{\rm{a}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 5}}}}\] trong đó a là tham số thực. Để dãy số có giới hạn bằng 2, giá trị của a là

1

4

3

2

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tinh giới hạn \[{\rm{L}} = \lim \left( {{\rm{3}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 5n}} - 3} \right)\]

3

\[ - \infty \]

5

\( + \infty \)

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của giới hạn \[\lim \left( {\sqrt {{\rm{n}} + 5} - \sqrt {{\rm{n}} + 1} } \right)\] bằng

0

1

3

5

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai dãy (un) và(vn) thỏa mãn \[\left| {{{\rm{u}}_{\rm{n}}}} \right| \le {{\rm{v}}_{\rm{n}}}\] với mọi n và \[\lim {{\rm{v}}_{\rm{n}}} = 0\]

\[\lim {{\rm{u}}_{\rm{n}}} = 0\]

\[\lim {{\rm{u}}_{\rm{n}}} > \lim {{\rm{v}}_{\rm{n}}}\]

\[\lim {{\rm{u}}_{\rm{n}}} < \lim {{\rm{v}}_{\rm{n}}}\]

\[\lim {{\rm{u}}_{\rm{n}}} < 0\]

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của giới hạn \[\lim \frac{{{{\rm{n}}^3} - 2{\rm{n}}}}{{1 - 3{{\rm{n}}^2}}}\] là:

\[ - \frac{1}{3}\]

\( + \infty \)

\( - \infty \)

\[\frac{2}{3}\]

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của giới hạn \[\lim \left( {\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{1}}{\rm{.4}}}}{\rm{ + }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{2}}{\rm{.5}}}}{\rm{ + }}...{\rm{ + }}\frac{1}{{{\rm{n}}\left( {{\rm{n + 3}}} \right)}}} \right)\] là:

\[\frac{{11}}{{18}}\]

2

1

\[\frac{3}{2}\]

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của giới hạn \[{\rm{lim}}\frac{{{{\rm{1}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{2}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}...{\rm{ + }}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}}}{{{\rm{n}}\left( {{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 1}}} \right)}}\] bằng:

4

1

\(\frac{1}{2}\)

\[\frac{1}{3}\]

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) có giới hạn xác định bởi \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 2}\\{{u_{n + 1}} = \frac{{{u_n} + 1}}{2}}\end{array}} \right.,n \ge 1\).Tinh limun

1

0

2

\( + \infty \)

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của giới hạn \[\lim \sqrt[3]{{{{\rm{n}}^3} + 1}} - {\rm{n}}\] là:

2

0

\[ - \infty \]

\[ + \infty \]

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111… được biểu diễn bởi phân số tối giản \[\frac{{\rm{a}}}{{\rm{b}}}\]. Tính tổng \[{\rm{T = a + b}}\]

17

68

133

137

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên a thuộc khoảng (0;20) sao cho \[\lim \sqrt {3 + \frac{{{\rm{a}}{{\rm{n}}^2} - 1}}{{3 + {{\rm{n}}^2}}} - \frac{1}{{{2^{\rm{n}}}}}} \] là một số nguyên.

1

3

2

4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack