20 câu Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2. Tập hợp (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
20 câu hỏi
Ký hiệu nào sau đây để chỉ \(\sqrt 5 \) không phải là một số hữu tỉ?
\(\sqrt 5 \ne \mathbb{Q}\).
\(\sqrt 5 \not\subset \mathbb{Q}\).
\(\sqrt 5 \notin \mathbb{Q}\).
\(\sqrt 5 \subset \mathbb{Q}\).
Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*},x < 10,\,\,x \vdots 3} \right\}\). Chọn khẳng định đúng.
\(A\) có \[4\] phần tử.
\(A\) có \[3\] phần tử.
\(A\) có \[5\] phần tử.
\(A\) có \[2\] phần tử.
Số tập con của tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|3{{\left( {{x^2} + x} \right)}^2} - 2{x^2} - 2x = 0} \right\}\) là:
16.
8.
12.
10.
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng?
\[A = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {{x^2} + x + 1 = 0} \right.} \right\}\].
\[B = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| {{x^2} - 2 = 0} \right.} \right\}\].
\[C = \left\{ {x \in \mathbb{Z}\left| {\left( {{x^3}--3} \right)\left( {{x^2} + 1} \right) = 0} \right.} \right\}\].
\[D = \left\{ {x \in \mathbb{Q}\left| {x\left( {{x^2} + 3} \right) = 0} \right.} \right\}\].
Cho ba tập hợp E, F, G thỏa mãn: \(E \subset F,F \subset G\) và \(G \subset K\). Khẳng định nào sau đây đúng?
\(G \subset F\).
\(K \subset G\).
\(E = F = G\).
\(E \subset K\).
Cho hai tập hợp: \(X = {\rm{ }}\left\{ {n \in \mathbb{N}|n} \right.\)là bội số của 4 và 6} và \(Y = {\rm{ }}\left\{ {n \in \mathbb{N}|n} \right.\)là bội số của 12}. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
\(X \subset Y\).
\(Y \subset X\).
\(X = Y\).
\(\exists n:\,n \in X\)và \(n \notin Y\).
Cho tập hợp \[A = \left\{ {1\,;\,2\,;\,3\,;\,4\,;\,x\,;\,y} \right\}\]. Xét các mệnh đề sau đây:
\[\left( I \right)\]: “\[3 \in A\]”.
\[\left( {II} \right)\]: “\[\left\{ {3\,;\,4} \right\} \in A\]”.
\[\left( {III} \right)\]: “\[\left\{ {x\,;\,3\,;\,y} \right\} \in A\]”.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
\[I\] đúng.
\[I,II\] đúng.
\[II,III\] đúng.
\[I,III\] đúng.
Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}| - 3 < x < 1} \right\}\). Tập A là tập nào sau đây?
\(\left\{ { - 3;1} \right\}\).
\(\left[ { - 3;1} \right]\).
\(\left[ { - 3;1} \right)\).
\(\left( { - 3;1} \right)\).
Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp \(A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{R}} \right|4 \le x \le 9} \right\}\), ta được
\(A = \left[ {4;9} \right].\)
\(A = \left( {4;9} \right].\)
\(A = \left[ {4;9} \right).\)
\(A = \left( {4;9} \right).\)
Khẳng định nào sau đây sai? Ta có \[A = B\]với \[A,B\]là các tập hợp sau?
\[A = \left\{ {1\,;3} \right\},{\rm{ }}B = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {\left( {x--1} \right)\left( {x - 3} \right) = 0} \right.} \right\}\].
\[A = \left\{ {1\,;3\,;5\,;7\,;9} \right\},\,\,B = \left\{ {n \in \mathbb{N}\left| {n = 2k + 1,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z},0 \le k \le 4} \right.} \right\}\].
\[A = \emptyset ,{\rm{ }}B = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {{x^2} + x + 1 = 0} \right.} \right\}\].
Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai
Cho tập hợp \(X = \left\{ { - 3; - 1;0;1;3} \right\}\).
a) \( - 1\) là một phần tử của tập hợp \(X\).
b) Số tập hợp con của \(X\) có \(2\) phần tử là \(10\).
c) Tính chất đặc trưng của tập hợp \(X\) là \(X = \left\{ {x \in \mathbb{N}|2x + 1 \le 5} \right\}\).
d) Số tập con của tập hợp \(X\) là \(32\) tập hợp.
Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {\,\left( {{x^2} - 6x + 5} \right)\left( {x - m} \right) = 0} \right.} \right\}\).
a) \(1 \in A\).
b) Tập hợp \(A\) có ba phần tử với mọi giá trị của tham số \(m\).
c) Có hai giá trị của tham số \(m\)để tập hợp \(A\) có đúng hai phần tử.
d) Có hai giá trị của tham số \(m\) để tổng tất cả các phần tử của tập \(A\) bằng 6.
Cho các tập hợp
a) \(G = \left[ { - 12\,;\,21} \right]\).
b) \(H = \left[ {0;17} \right]\).
c) \(G \subset H\).
d) \(H \subset G\).
Cho tập hợp \(A = \left\{ { - 2; - 1;0;2} \right\}\).
a) \(n\left( A \right) = 4\).
b) Số tập con có ba phần tử của tập hợp \(A\) là 3.
c) Tập hợp \(A\) có tất cả 16 tập con.
d) Có 4 tập hợp \(X\) thỏa mãn \(\left\{ { - 2; - 1} \right\} \subset X \subset A\).
Cho hai tập hợp \(X = \left\{ { - 2; - 1;2} \right\}\) và \(Y = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|\left( {{x^2} - 4} \right)\left[ {{x^2} + \left( {{m^2} - 5} \right)x + m} \right] = 0} \right\}\) với \(m\) là tham số.
a) \(X \subset \emptyset \).
b) Số tập con có hai phần tử của tập hợp \(X\) là 3.
c) \(\left\{ { - 2} \right\} \subset Y\).
d) Có hai giá trị của tham số \(m\) để \(X = Y\).
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Cho tập \(X = \left\{ {x \in \mathbb{N}|\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {x - 1} \right)\left( {2{x^2} - 7x + 3} \right) = 0} \right\}\). Tính tổng \(S\) các phần tử của \(X\).
Xác định số phần tử của tập hợp \(X = \left\{ {n \in \mathbb{N}|n\, \vdots \,4\,,\,n < 2017} \right\}\).
Cho các tập hợp \(A = \left[ {{m^2} + 2m\,;\,{m^2} + 2m + 1} \right]\) và \(B = \left[ {2m - 1\,;\,2m + 5} \right)\). Có tất cả bao nhiêu số \(m\) nguyên để \(A \subset B\)?
Cho \(2\) tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\left( {2x - {x^2}} \right)\left( {2{x^2} - 3x - 2} \right) = 0} \right\}\), \(B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\left( {2{x^2} + x} \right)\left( {3x - 12m} \right) = 0} \right\}\), với giá trị nào của \(m\) thì \(A = B\)?
Khi muốn tính năm nhuận âm lịch ta lấy số năm dương lịch chia cho 19. Nếu chia hết cho 19 hoặc có số dư là 3, 6, 9, 11, 14, 17 thì năm âm lịch đó là năm nhuận và có cả tháng nhuận. Hỏi từ năm 2024 đến năm 2050 có bao nhiêu năm nhuận âm lịch theo cách tính trên.




