2048.vn

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Tập hợp có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Tập hợp có đáp án

A
Admin
ToánLớp 1011 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chỉ phần tử a thuộc tập số A, ta kí hiệu như thế nào?

a A;

a A;

A a;

a A.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Mỗi tập hợp phải chứa ít nhất một phần tử;

Phần tử a không thuộc tập A kí hiệu là a A;

Tập hợp rỗng là con của mọi tập hợp;

Tập hợp không thể có vô số phần tử.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta thường kí hiệu tập hợp số như thế nào?

ℕ là tập hợp các số tự nhiên, ℤ là tập hợp các số thực, ℝ là tập hợp các số nguyên;

ℕ là tập hợp các số nguyên, ℤ là tập hợp các số thực, ℝ là tập hợp các số tự nhiên;

ℕ là tập hợp các số thực, ℤ là tập hợp các số tự nhiên, ℝ là tập hợp các số nguyên;

ℕ là tập hợp các số tự nhiên, ℤ là tập hợp các số nguyên, ℝ là tập hợp các số thực.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có mấy cách xác định tập hợp?

1

2

3

4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách viết tập hợp nào đúng trong các cách viết sau để xác định tập hợp A các ước dương của 12:

A = {1; 2; 3; 4; 6; 12};

A = {1; 3; 4; 6; 12};

A = {x| x ℤ, x là ước của 12};

A = {x| x ℝ, x là ước của 12}.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phần tử của tập hợp A xác định bởi A = {x| x ℕ, x 5 và x < 40} là:

5

6

7

8

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào bằng nhau:

A = {0; 2; 4; 6; 8}, B = {x| x ℕ, x chia hết cho 2 và x < 12};

A = {x| x ℕ, x 2 và 2< x < 6}, B = {x| x ℕ, x chia hết cho 4 và 1 < x < 5};

A = {2; 4; 6; 8}, B = {x| x ℕ, x chia hết cho 2 và x < 10};

A = {x| x ℕ, x chia hết cho 3 và x < 12}, B = {x| x ℕ, x chia hết cho 4 và x < 12}.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách kí hiệu tập con nào sau đây là đúng:

A B;

B A;

S A;

M N.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giữa các tập số quen thuộc, quan hệ bao hàm nào sau đây là đúng:

ℤ;

ℝ;

ℝ;

ℝ.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:

Nếu A B và B C thì A C;

Nếu A B và A C thì B C;

Nếu A C và B C thì A = B;

Nếu A C và B C thì A = C.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các tập con của tập hợp B = {x| x ℕ, x < 3}:

{0}, {1}, {2};

{0}, {1}, {2}, {0; 1}, {0; 2}, {1; 2};

{0}, {1}, {2}, {0; 1}, {0; 2}, {1; 2}; {0; 1; 2};

{0}, {1}, {2}, {0; 1}, {0; 2}, {1; 2}; {0; 1; 2}; .

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách biểu diễn nào sau đây đúng cho tập số [‒5; 5]:

 

Cách biểu diễn nào sau đây đúng cho tập số [‒5; 5]: (ảnh 2)

Cách biểu diễn nào sau đây đúng cho tập số [‒5; 5]: (ảnh 3)

Cách biểu diễn nào sau đây đúng cho tập số [‒5; 5]: (ảnh 4)

Cách biểu diễn nào sau đây đúng cho tập số [‒5; 5]: (ảnh 5)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào không phải là con của tập hợp A với A = {x | x ℕ, x 4 và x < 20}

{0; 1; 2; 3; 4};

{0; 4; 8; 12; 16};

{4; 8; 12; 16};

{0; 4; 8; 16}.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào bằng tập hợp M = ℝ\(-∞; 2):

A = (‒∞; - 2);

B = (‒∞; 2);

C = (2; +∞);

D = [2; +∞).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Tập hợp các số tự nhiên là tập con của tập số thực;

Tập hợp A có 1 phần tử thì A có 2 tập hợp con;

Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử thuộc tập B đều thuộc tập A;

Nếu E là tập hợp hữu hạn thì số phần tử của E kí hiệu là n(E).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack