vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2. Tập hợp (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2. Tập hợp (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 105 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu nào sau đây để chỉ \(\sqrt 5 \) không phải là một số hữu tỉ?

\(\sqrt 5 \ne \mathbb{Q}\).

\(\sqrt 5 \not\subset \mathbb{Q}\).

\(\sqrt 5 \notin \mathbb{Q}\).

\(\sqrt 5 \subset \mathbb{Q}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*},x < 10,\,\,x \vdots 3} \right\}\). Chọn khẳng định đúng.

\(A\)\[4\] phần tử.

\(A\)\[3\] phần tử.

\(A\)\[5\] phần tử.

\(A\)\[2\] phần tử.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tập con của tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|3{{\left( {{x^2} + x} \right)}^2} - 2{x^2} - 2x = 0} \right\}\) là:

16.

8.

12.

10.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng?

\[A = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {{x^2} + x + 1 = 0} \right.} \right\}\].

\[B = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| {{x^2} - 2 = 0} \right.} \right\}\].

\[C = \left\{ {x \in \mathbb{Z}\left| {\left( {{x^3}--3} \right)\left( {{x^2} + 1} \right) = 0} \right.} \right\}\].

\[D = \left\{ {x \in \mathbb{Q}\left| {x\left( {{x^2} + 3} \right) = 0} \right.} \right\}\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba tập hợp E, F, G thỏa mãn: \(E \subset F,F \subset G\)\(G \subset K\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\(G \subset F\).

\(K \subset G\).

\(E = F = G\).

\(E \subset K\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp: \(X = {\rm{ }}\left\{ {n \in \mathbb{N}|n} \right.\)là bội số của 4 và 6} và \(Y = {\rm{ }}\left\{ {n \in \mathbb{N}|n} \right.\)là bội số của 12}. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?

\(X \subset Y\).

\(Y \subset X\).

\(X = Y\).

\(\exists n:\,n \in X\)\(n \notin Y\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \[A = \left\{ {1\,;\,2\,;\,3\,;\,4\,;\,x\,;\,y} \right\}\]. Xét các mệnh đề sau đây:

\[\left( I \right)\]: “\[3 \in A\]”.

\[\left( {II} \right)\]: “\[\left\{ {3\,;\,4} \right\} \in A\]”.

\[\left( {III} \right)\]: “\[\left\{ {x\,;\,3\,;\,y} \right\} \in A\]”.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

\[I\] đúng.

\[I,II\] đúng.

\[II,III\] đúng.

\[I,III\] đúng.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}| - 3 < x < 1} \right\}\). Tập A là tập nào sau đây?

\(\left\{ { - 3;1} \right\}\).

\(\left[ { - 3;1} \right]\).

\(\left[ { - 3;1} \right)\).

\(\left( { - 3;1} \right)\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp \(A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{R}} \right|4 \le x \le 9} \right\}\), ta được

\(A = \left[ {4;9} \right].\)

\(A = \left( {4;9} \right].\)

\(A = \left[ {4;9} \right).\)

\(A = \left( {4;9} \right).\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây sai? Ta có \[A = B\]với \[A,B\]là các tập hợp sau?

\[A = \left\{ {1\,;3} \right\},{\rm{ }}B = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {\left( {x--1} \right)\left( {x - 3} \right) = 0} \right.} \right\}\].

\[A = \left\{ {1\,;3\,;5\,;7\,;9} \right\},\,\,B = \left\{ {n \in \mathbb{N}\left| {n = 2k + 1,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z},0 \le k \le 4} \right.} \right\}\].

A=1;2, B=xx22x3=0

\[A = \emptyset ,{\rm{ }}B = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {{x^2} + x + 1 = 0} \right.} \right\}\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack