vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Tập hợp có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Tập hợp có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 106 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chỉ phần tử a thuộc tập số A, ta kí hiệu như thế nào?

a A;

a A;

A a;

a A.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Mỗi tập hợp phải chứa ít nhất một phần tử;

Phần tử a không thuộc tập A kí hiệu là a A;

Tập hợp rỗng là con của mọi tập hợp;

Tập hợp không thể có vô số phần tử.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta thường kí hiệu tập hợp số như thế nào?

ℕ là tập hợp các số tự nhiên, ℤ là tập hợp các số thực, ℝ là tập hợp các số nguyên;

ℕ là tập hợp các số nguyên, ℤ là tập hợp các số thực, ℝ là tập hợp các số tự nhiên;

ℕ là tập hợp các số thực, ℤ là tập hợp các số tự nhiên, ℝ là tập hợp các số nguyên;

ℕ là tập hợp các số tự nhiên, ℤ là tập hợp các số nguyên, ℝ là tập hợp các số thực.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có mấy cách xác định tập hợp?

1

2

3

4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách viết tập hợp nào đúng trong các cách viết sau để xác định tập hợp A các ước dương của 12:

A = {1; 2; 3; 4; 6; 12};

A = {1; 3; 4; 6; 12};

A = {x| x ℤ, x là ước của 12};

A = {x| x ℝ, x là ước của 12}.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phần tử của tập hợp A xác định bởi A = {x| x ℕ, x 5 và x < 40} là:

5

6

7

8

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào bằng nhau:

A = {0; 2; 4; 6; 8}, B = {x| x ℕ, x chia hết cho 2 và x < 12};

A = {x| x ℕ, x 2 và 2< x < 6}, B = {x| x ℕ, x chia hết cho 4 và 1 < x < 5};

A = {2; 4; 6; 8}, B = {x| x ℕ, x chia hết cho 2 và x < 10};

A = {x| x ℕ, x chia hết cho 3 và x < 12}, B = {x| x ℕ, x chia hết cho 4 và x < 12}.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách kí hiệu tập con nào sau đây là đúng:

A B;

B A;

S A;

M N.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giữa các tập số quen thuộc, quan hệ bao hàm nào sau đây là đúng:

ℤ;

ℝ;

ℝ;

ℝ.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:

Nếu A B và B C thì A C;

Nếu A B và A C thì B C;

Nếu A C và B C thì A = B;

Nếu A C và B C thì A = C.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các tập con của tập hợp B = {x| x ℕ, x < 3}:

{0}, {1}, {2};

{0}, {1}, {2}, {0; 1}, {0; 2}, {1; 2};

{0}, {1}, {2}, {0; 1}, {0; 2}, {1; 2}; {0; 1; 2};

{0}, {1}, {2}, {0; 1}, {0; 2}, {1; 2}; {0; 1; 2}; .

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách biểu diễn nào sau đây đúng cho tập số [‒5; 5]:

 

Cách biểu diễn nào sau đây đúng cho tập số [‒5; 5]: (ảnh 2)

Cách biểu diễn nào sau đây đúng cho tập số [‒5; 5]: (ảnh 3)

Cách biểu diễn nào sau đây đúng cho tập số [‒5; 5]: (ảnh 4)

Cách biểu diễn nào sau đây đúng cho tập số [‒5; 5]: (ảnh 5)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào không phải là con của tập hợp A với A = {x | x ℕ, x 4 và x < 20}

{0; 1; 2; 3; 4};

{0; 4; 8; 12; 16};

{4; 8; 12; 16};

{0; 4; 8; 16}.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào bằng tập hợp M = ℝ\(-∞; 2):

A = (‒∞; - 2);

B = (‒∞; 2);

C = (2; +∞);

D = [2; +∞).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Tập hợp các số tự nhiên là tập con của tập số thực;

Tập hợp A có 1 phần tử thì A có 2 tập hợp con;

Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử thuộc tập B đều thuộc tập A;

Nếu E là tập hợp hữu hạn thì số phần tử của E kí hiệu là n(E).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack