vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 104 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x + 3y - 1 > 0}\\{5x - y + 4 < 0}\end{array}} \right.\]?

\[\left( { - 1;4} \right)\].

\[\left( { - 2;4} \right)\].

\[\left( {0;0} \right)\].

\[\left( { - 3;4} \right)\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x - 5y - 1 > 0}\\{2x + y + 5 > 0}\\{x + y + 1 < 0}\end{array}} \right.\]?

\[\left( {0;0} \right)\]

\[\left( {1;0} \right)\].

\[\left( {0; - 2} \right)\].

\[\left( {0;2} \right)\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + y > 0\\2x + 5y < 0\end{array} \right.\) có tập nghiệm là \(S\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

\(\left( {1;1} \right) \in S\).

\(\left( { - 1; - 1} \right) \in S\).

\(\left( {1; - \frac{1}{2}} \right) \in S\).

\(\left( { - \frac{1}{2};\frac{2}{5}} \right) \in S\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền tam giác \[ABC\] kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây?

Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào (ảnh 1)

y05x4y105x+4y10

x>05x4y104x+5y10

x04x5y105x+4y10

x05x4y104x+5y10

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ 2x+3y<5   (1)x+32y<5   (2). Gọi \({S_1}\) là tập nghiệm của bất phương trình (1), \({S_2}\) là tập nghiệm của bất phương trình (2) và \(S\) là tập nghiệm của hệ thì

\({S_1} \subset {S_2}\).

\({S_2} \subset {S_1}\).

\({S_2} = S\).

\({S_1} \ne S\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần không tô màu là hình biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?

Phần không tô màu là hình biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào? (ảnh 1)

\(\left\{ \begin{array}{l}x + 4y > 0\\2x + y + 3 > 0\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}x + 4y < 0\\2x + y + 3 \le 0\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}x + 4y > 0\\2x + y + 3 \le 0\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}x + 4y \ge 0\\2x + y + 3 \ge 0\end{array} \right.\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  trên miền xác định bởi hệ y2x22yx4x+y5 \(F = y - x\)

\(\min F = 1\) khi \(x = 2\), \(y = 3\).

\(\min F = 2\) khi \(x = 0\), \(y = 2\).

\(\min F = 3\) khi \(x = 1\), \(y = 4\).

\(\min F = 0\) khi \(x = 0\), \(y = 0\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ bất phương trình xy23x+5y15x0y0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

Trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là miền tứ giác \(ABCO\) kể cả các cạnh với \(A\left( {0;3} \right)\), \(B\left( {\frac{{25}}{8};\frac{9}{8}} \right)\), \(C\left( {2;0} \right)\) và \(O\left( {0;0} \right)\).

Đường thẳng \(\Delta :x + y = m\) có giao điểm với tứ giác \(ABCO\) kể cả khi \( - 1 \le m \le \frac{{17}}{4}\).

Giá trị lớn nhất của biểu thức \(x + y\), với \(x\) và \(y\) thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho là \(\frac{{17}}{4}\).

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(x + y\), với \(x\) và \(y\) thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho là 0.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của biết thức F(x,y) = x + 2y với điều kiện 0y4x0xy10x+2y100

\[6\].

\[8\].

\[10\].

\[12\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \[F = y--x\] đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 2x + y \le - 2}\\{x - 2y \le 2}\\{x + y \le 5}\\{x \ge 0}\end{array}} \right.\]tại điểm \[S\left( {x;y} \right)\] có toạ độ là

\[\left( {4;1} \right)\].

\[\left( {3;1} \right)\].

\[\left( {2;1} \right)\].

\[\left( {1;1} \right)\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack