vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2. Định lí côsin và định lí sin (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2. Định lí côsin và định lí sin (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 105 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\Delta ABC\] có \[AB = 5\]; \(\widehat A = 40^\circ \); \(\widehat B = 60^\circ \). Độ dài \[BC\] gần nhất với kết quả nào?

\[3,7\].

\[3,3\].

\[3,5\].

\[3,1\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có \(AB = 4\)cm, \(BC = 7\)cm, \(AC = 9\)cm. Tính \(\cos A\).

\(\cos A = - \frac{2}{3}\).

\(\cos A = \frac{1}{2}\).

\(\cos A = \frac{1}{3}\).

\(\cos A = \frac{2}{3}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) có góc \(\widehat {BAC} = 60^\circ \) và cạnh \(BC = \sqrt 3 \). Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp \(\Delta ABC\).

\(R = 4\).

\(R = 1\).

\(R = 2\).

\(R = 3\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) với các cạnh \(AB = c,\,\,AC = b,\,\,BC = a\). Gọi \(R,\,\,r,\,\,S\) lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác \(ABC\). Công thức nào sau đây sai?

\[S = \frac{1}{2}ab\sin A\].

\(S = \frac{1}{2}ab\sin C\).

\[S = \frac{{abc}}{{4R}}\].

\[S = \frac{{\left( {a + b + c} \right)r}}{2}\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \(a = 8,b = 10\), góc \(C\) bằng \(60^\circ \). Độ dài cạnh \(c\) là:

\(c = 3\sqrt {21} \).

\(c = 7\sqrt 2 \).

\(c = 2\sqrt {11} \).

\(c = 2\sqrt {21} \).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có chu vi bằng 12 và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Diện tích của tam giác \(ABC\) bằng

\(12\).

\(3\).

\(6\).

\(24\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tam giác có ba cạnh là \(13,14,15\). Diện tích tam giác đó bằng

\(84\,.\)

\[\sqrt {84} \,.\]

\(42\,.\)

\[\sqrt {168} \,.\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\), biết \(a = 13,b = 14,c = 15.\) Tính góc \(B\).

\(59^\circ 49'.\)

\(53^\circ 7'.\)

\(59^\circ 29'\,.\)

\(62^\circ 22'.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác \[ABC\] có \(\widehat B = 45^\circ ,\widehat C = 60^\circ \), \[b = 2\]. Tính cạnh \[c\].

\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\).

\(\frac{{\sqrt 6 }}{3}\).

\(\frac{{\sqrt 6 }}{2}\).

\(\sqrt 6 \).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có \(AB = 2a;\,\,AC = 4a\) và \(\widehat {BAC} = 120^\circ \). Diện tích tam giác \(ABC\) là:

\(S = 8{a^2}\).

\(S = 4{a^2}\).

\(S = {a^2}\sqrt 3 \).

\(S = 2{a^2}\sqrt 3 \).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack